Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Số liệu thống kê xuất khẩu cao su tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2006
14 | 08 | 2007
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu cao su Việt Nam sang các thị trường 9 tháng đầu năm đạt 946.308.096 USD, với số lượng 501.731tấn. Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam vẫn là Trung Quốc với hơn 338.688 tấn, chiếm 68,6% tổng khối lượng cao su xuất khẩu của cả nước, tiếp đến là thị trường Hàn Quốc, với số lượng 22.741 tấn, đạt trị giá 37.411.088 USD.

Số liệu thống kê xuất khẩu cao su tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2006

Tên nước

ĐVT

Tháng 9/2006

 

9 tháng 2006

 

 

 

Lượng

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá (USD)

Achentina

Tấn

236

481.219

1.149

2.394.937

CH AiLen

Tấn

43

61.475

238

460.559

Ấn Độ

Tấn

429

823.909

1.940

3.586.754

Anh

Tấn

728

997.690

2.726

4.635.499

Ba Lan

Tấn

141

269.075

977

2.064.361

Bỉ

Tấn

2.095

3.421.624

9.735

15.382.040

Bồ Đào Nha

Tấn

61

113.612

282

570.298

Braxin

Tấn

203

383.812

2.049

3.511.697

Campuchia

Tấn

 

 

405

889.459

Canađa

Tấn

771

1.512.649

2.677

5.424.490

Đài Loan

Tấn

2.757

5.642.396

16.934

34.720.251

CH LB Đức

Tấn

3.910

8.145.629

19.809

40.272.787

Hà Lan

Tấn

353

716.362

1.204

2.547.799

Hàn Quốc

Tấn

2.535

4.056.920

22.741

37.411.088

Hồng Công

Tấn

356

603.328

1.794

3.435.377

Hy Lạp

Tấn

20

34.500

140

305.803

Indonêsia

Tấn

20

35.300

2.647

3.547.217

Italia

Tấn

1.499

2.796.174

7.666

5.087.598

Malaysia

Tấn

1.729

3.050.946

6.876

14.140.678

Mỹ

Tấn

2.415

4.127.601

9.375

16.506.796

CH Nam Phi

Tấn

40

64.512

262

477.069

LB Nga

Tấn

1.925

3.455.217

15.304

32.846.300

Nhật Bản

Tấn

1.046

2.444.098

8.564

17.971.143

Ôxtraylia

Tấn

100

216.653

523

1.128.970

Phần Lan

Tấn

 

 

766

1.423.386

Pháp

Tấn

710

1.453.604

6.281

12.752.742

CH Séc

Tấn

202

389.229

504

1.036.226

Singapore

Tấn

413

750.481

1.221

2.447.319

Slôvakia

Tấn

428

808.001

1.706

3.447.223

Slôvenhia

Tấn

20

52.855

121

278.186

Tây Ban Nha

Tấn

814

1.552.516

4.729

9.316.510

Thái Lan

Tấn

 

 

443

740.497

Thổ Nhĩ Kỳ

Tấn

1.023

1.946.108

4.842

9.705.547

Thụy Điển

Tấn

101

215.095

674

1.319.429

Trung Quốc

Tấn

47.961

85.005.936

338.688

633.014.879

Ucraina

Tấn

516

980.400

1.874

3.890.470 



Theo Vinanet
Báo cáo phân tích thị trường