|  |  |  |  |  | 
        
            | Khô Dầu Đậu Nành -  Nguyên liệu   sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng xá trên tàu : 1,100 Tấn.  Protein: 46.77%, Độ   ẩm: 10.89%, Màu mùi đặc trưng không ẩm mốc, hàm  lượng aflatoxin: 20 PPb,   Urease Activity: 0.05MG/N2/GM |  |  |  |  | 
        
            | Nguyên liệu sản xuất thức ăn   chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | FISH SOLUBLE CONCENTRATE ( Dịch cá,   cung cấp protein trong TATS) |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất   thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |  |  |  |  | 
        
            | KHÔ DầU CảI (NGUYÊN  LIệU SảN   XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI)(MàU MùI ĐặC TRƯNG ,KHÔNG Có MùI CHUA  ,MốC   ,MOITURE:10.3%,OIL:3.3%,CRUDE FIBRE:9.7%,PROTEIN:37.4%,AFLTOXIN  MAX 50PPB |  |  | 
            Cảng Interflour (Vũng Tàu) |  | 
        
            | NLSXTACN: Bột thịt xương lợn,   Protein 50,22% độ ẩm 2,80% k có   melamin.Đủ ĐKNK theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006. |  |  |  |  | 
        
            | Nguyên liệu sản xuất  thức ăn gia   súc - thủy sản : Bột thịt gà - AUSTRALIAN POULTRY MEAL (  PROTEIN 65,6%, Độ ẩm   3.5%, MELAMINE NEGATIVE, E-COLI  NEGATIVE,SALMONELLA NEGATIVE) |  |  |  |  | 
        
            | Khô dầu đậu nành -  NLSXTAGS. Màu   mùi đặc trưng không có mùi chua mốc. Hàm lượng protein  47.12%, độ ẩm   12.54%.Aflatoxin <50ppb. Hàm lượng Ure theo mg N/1  phút ở 30 độ C 0.05 |  |  |  |  | 
        
            | Bột xương thịt heo (Nguyên liệu   sản xuất thức ăn gia súc) |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            |  |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | Bã ngô (Bổ sung đạm thực vật cho   thức ăn gia súc - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN) |  |  |  |  | 
        
            | Bột cá ( Nguyên liệu sx  thức ăn   chăn nuôi. hàng phù hợp QĐ 90/2006QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của  Bộ NTPTNT. Protein: 68.4%, ẩm: 9%.   Không có Ecoli và Salmonella. |  |  |  |  | 
        
            | Cám gạo chiết dầu -  Nguyên liệu   sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với QĐ 90 Bộ No&PTNT:  Protein: 15.81% ;   Moisture: 10.41% ; Sand.Silica: 4.90%   ; Fibre:  15.14% ; Aflatoxin: 12ppb |  |  |  |  | 
        
            | Khô dầu hạt cải, Nguyên liệu sản   xuất thức ăn gia súc,màu mùi đặc trưng không ẩm mốc |  |  |  |  | 
        
            | Nguyên liệu chế biến  thức ăn gia   súc KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG ( Hàng xá, không mùi chua mốc).  protein 47.10 pct,   moisture 10.97 pct, aflatoxin 12ppb hàng nhập phù  hợp với quyết định 90 bộ NN   & PTNT |  |  | 
            Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | Bột cá INDIAN STEAM DRIED   FISHMEAL |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | Palm Kernel Expellers  (Khô Dầu   Cọ) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 320 Tấn (Hàng  xá) Hàng phù hợp   quyết định 90/2006/QĐ-BNN, màu mùi đặc trưng, không  có mùi chua mốc, độ ẩm   không lớn hợn 12%, hàm lượng Aflatoxin không  lớn hơn 100 |  |  | 
            Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | Nguyên liệu sản xuất  thức ăn   chăn nuôi : biscuit meal ( bột bánh quy cung cấp protein trong  thức ăn chăn   nuôi ) - hàng mới 100% |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | Bột thịt xương lợn ( porcine   meat and bone meal ) . NL SX thức ăn chăn nuôi . Hàng mới 100% |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | Bột gia cầm ( poultry meal ). NL   SX thức ăn chăn nuôi . Hàng mới 100% |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | 
            Nguyên liệu sản xuất TĂTS: Bột gan mực |  |  |  |  | 
        
            | KHô dầu vừng (nguyên liệu SX   thức ăn gia súc) |  |  |  |  | 
        
            | Bột Bánh Vụn (Nguyên liệu SX   thức ăn gia súc) |  |  |  |  | 
        
            | Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức   ăn chăn nuôi, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |  |  |  |  | 
        
            | Bột xương thịt heo ( Nguyên liệu   sản xuất thức ăn gia súc) |  |  | 
            Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | COPRA MEAL (Khô dầu dừa), dùng   làm nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng xá trong container. |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | Bột thịt xương bò (đã  qua xử lý   nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.65%,  protein 45%, không   có E.coli, Salmonella |  |  |  |  | 
        
            |  |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | Bột xương thịt - Nguyên liệu chế   biến thức ăn gia súc |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | Cám mì viên ( Wheat Bran Pellets   - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) |  |  |  |  | 
        
            | CáM Mì VIÊN, NGUYÊN LIệU LàM   THứC ĂN GIA SúC |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | Thức ăn cho tôm dạng viên. Hiệu   Siamteqc 104S |  |  |  |  | 
        
            | Thức ăn cho tôm giống : ALPHA   (10kg/bao) |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | Bột cá (steam dried  fishmeal)   Protein: 66.70%; độ ẩm: 7.80%; NACL: 2.8%; TVBN:  108.00mg/100gm, Salmonella,   Melamine: not detected. NL SX thức ăn gia  súc thuỷ sản |  |  |  |  | 
        
            | Nguyên liệu chế biến thức ăn   chăn nuôi (khô dầu hạt cải)-CANOLA MEAL |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | bột huyết tương cung cấp đạm và   chất dinh dưỡng dùng để sx thức ăn gia súc ( AP920 spray dried porcine animal   plasma ) |  |  | 
            Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |  | 
        
            | Thức ăn tôm giống Z-1 < 400   mic |  |  | Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí   Minh) |  | 
        
            | Ngũ cốc lên men (DDGS) Nguyên   liệu sản xuất thức ăn gia súc . hàm lượng protein 36.89%, độ ẩm 10.62% |  |  |  |  | 
        
            | Nguyên liệu SX thức ăn chăn   nuôi: Khô đậu tương, hàng đóng trong cont 40'. |  |  |  |  | 
        
            | Nguyên liệu chế biến thức ăn gia   súc -GLUTEN NGÔ- CORN GLUTEN MEAL |  |  | ICD Tây Nam (Cảng Saigon   KV IV) |  |