Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Giá tuần 29 (16/7 - 22/7/07)
25 | 07 | 2007
Mặt hàng Giá ĐVT
<FORM action=baocaotuan.asp method=post ?>Bông số 2 1417.67 USD/tấn
Cá biển loại 4 14000 VND/kg
Cà phê Arabica 111.82 cent/Lb
Cà phê Robusta (London) 1835.8 USD/tấn
Cao su RSS2 1069.82 USD/tấn
 Tên mặt hàng Thị trường Giá Tiền Nguồn số liệu Loại giá DVT
 Bông số 2 NewYork 1417.67 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 Cá biển loại 4 Bạc Liêu 14000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá biển loại 4 Cà Mau 10000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá điêu hồng (khoảng 0,7kg/con) Tp Hồ Chí Minh 26000 VND Sở tài chính TP HCM Bán lẻ kg
 Cá điêu hồng An Giang 18700 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Cá điêu hồng An Giang 24000 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Cá điêu hồng Hà Nội 58500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá điêu hồng Tiền Giang 20000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá lóc (0,5kg/con) Bạc Liêu 35000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá lóc (0,5kg/con) Cà Mau 36000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá lóc (0,5kg/con) Lâm Đồng 25000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá lóc (0,5kg/con) Tiền Giang 33000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá lóc (đồng) An Giang 42000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá lóc (đồng) An Giang 31980 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Cá lóc (đồng) An Giang 46500 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Cá lóc (đồng) Vĩnh Long 41000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá lóc (nuôi) An Giang 26300 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Cá lóc (nuôi) An Giang 31300 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Cá lóc (nuôi) Vĩnh Long 35000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá nục Tp Hồ Chí Minh 22000 VND Sở tài chính TP HCM Bán lẻ kg
 Cá nục Trà Vinh 12000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cà phê Arabica NewYork 111.82 cent Bộ tài chính Giá xuất khẩu Lb
 Cà phê Robusta (London) London 1835.8 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Cà phê Robusta (Trong nước) Miền Nam 1765 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Cam sành An Giang 16000 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Cam sành Hà Nội 24000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cám An Giang 3270 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Cao su RSS2 FOB BangKok 1069.82 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 Cao su RSS2 FOB Singapore 1069.82 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 Cao su RSS3 Thailand 69.15 THB Bộ tài chính Giá xuất khẩu kg
 Cao su RSS3 Tokyo 250.8 yên Bộ tài chính Giá xuất khẩu kg
 Chè búp tươi Lâm Đồng 2800 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Dầu đậu tương CBOT 828.07 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 Dầu lạc CIF Rotterdam 1167.33 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 Đậu tương vàng số 1 CBOT 326.8 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 Đường RE nội An Giang 7500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường RE nội Bạc Liêu 11000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường RE nội Bình Dương 9000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường RE nội Cà Mau 11000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường RE nội Hà Nội 11000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường RE nội Lâm Đồng 8000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường RE nội Tiền Giang 7500 VND Bộ tài chính Bán buôn kg
 Đường RE nội Trà Vinh 8000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường RE nội Vĩnh Long 8500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường thô (NewYork) NewYork 10.07 cent Bộ tài chính Giá xuất khẩu Lb
 Đường tinh luyện (London) London 313.22 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 10% tấm Thái Lan Thailand 327.8 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 10% tấm VN Miền bắc 298.1 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 100%B Thailand 344.4 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 15% tâm Thái Lan Thailand 325.8 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 15% tấm VN Miền bắc 294.9 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 25% tấm Thái lan Thailand 302.6 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 25% tấm VN Miền bắc 287.2 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 5% tấm Thái lan Thailand 330 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 5% tấm VN Miền bắc 302.5 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo đồ 100% Thái Lan Thailand 339.4 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo Nàng hương An Giang 8500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo Nàng hương An Giang 6500 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Gạo Nàng hương Bạc Liêu 6200 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo Nàng hương Bình Dương 8500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo tẻ thường An Giang 5000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo tẻ thường Bạc Liêu 5000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo tẻ thường Bình Dương 5300 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo tẻ thường Cà Mau 5500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo tẻ thường Lâm Đồng 5200 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo tẻ thường Tiền Giang 4500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo thơm An Giang 6180 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Gạo thơm Tiền Giang 5800 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo thường An Giang 5100 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Gạo thường Trà Vinh 5000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo thường Vĩnh Long 4700 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Hạt tiêu đen trong nước Bình Dương 57000 VND Bộ tài chính Bán buôn kg
 Hạt tiêu đen trong nước Đồng Nai 53000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Hạt tiêu đen trong nước Hà Nội 23000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Hạt tiêu trắng trong nước Hà Nội 36000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Lúa CLC An Giang 2833 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Lúa Jasmine An Giang 3390 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Lúa mì CBOT 222.23 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 Lúa tẻ thường Bạc Liêu 2900 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Lúa tẻ thường Bình Dương 3650 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Lúa tẻ thường Cà Mau 3200 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Lúa tẻ thường Đồng Nai 3200 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Lúa tẻ thường Trà Vinh 3200 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Lúa tẻ thường Vĩnh Long 3100 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Nếp (tươi) An Giang 1950 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Nếp khô (đục) An Giang 3120 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Ngô hạt An Giang 2500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Ngô vàng số 2 CBOT 133.73 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 NPK Đầu trâu (20-20-15) An Giang 6120 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê An Giang 5200 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê An Giang 4780 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê Bình Dương 4650 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê Cà Mau 5200 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê Đồng Nai 4750 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê Lâm Đồng 4600 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê Tiền Giang 4560 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê Trà Vinh 6200 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân DAP An Giang 6900 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân DAP An Giang 6920 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Phân DAP Bình Dương 7000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân DAP Cà Mau 6000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân DAP Đồng Nai 7500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân DAP Lâm Đồng 6920 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân DAP Tiền Giang 6840 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân DAP Trà Vinh 8000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thanh Long An Giang 6000 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Thanh Long Hà Nội 17000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi An Giang 75000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi An Giang 75000 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi Bạc Liêu 78000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi Bình Dương 110000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi Hà Nội 92000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi Lâm Đồng 90000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi Tiền Giang 90000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi Trà Vinh 80000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà công nghiệp làm sẵn Bình Dương 27000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà công nghiệp làm sẵn Hà Nội 32500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà công nghiệp làm sẵn Lâm Đồng 35000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà công nghiệp làm sẵn Tiền Giang 27000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà công nghiệp làm sẵn Vĩnh Long 27000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà ta làm sẵn An Giang 60000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà ta làm sẵn Bình Dương 90000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà ta làm sẵn Hà Nội 64500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà ta làm sẵn Lâm Đồng 80000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn hơi trên 80 kg An Giang 22500 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Thịt lợn hơi trên 80 kg Đồng Nai 23500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn An Giang 38000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Bạc Liêu 40000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Bình Dương 40000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Cà Mau 36000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Hà Nội 42500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Lâm Đồng 44000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Tiền Giang 38000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Trà Vinh 39000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Vĩnh Long 42000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thuốc sâu Bassa An Giang 22000 VND Sở NN An Giang Bán lẻ chai
 Thuốc sâu Bassa Đồng Nai 22000 VND Bộ tài chính Bán lẻ chai
 Tôm càng An Giang 150000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Tôm càng An Giang 125000 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Tôm càng Hà Nội 108000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Tôm càng Tiền Giang 140000 VND Bộ tài chính Bán buôn kg
 Tôm càng Trà Vinh 150000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Tôm càng Vĩnh Long 190000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Trứng gà An Giang 1500 VND Sở NN An Giang Bán buôn quả
 Trứng gà An Giang 1900 VND Sở NN An Giang Bán lẻ quả
 Trứng vịt An Giang 1050 VND Sở NN An Giang Bán buôn quả
 Trứng vịt An Giang 1450 VND Sở NN An Giang Bán lẻ quả
 Xăng 92 An Giang 11800 VND Bộ tài chính Bán lẻ lít
 Xăng 92 Bạc Liêu 11800 VND Bộ tài chính Bán lẻ lít
 Xăng 92 Bình Dương 11800 VND Bộ tài chính Bán lẻ lít
 Xăng 92 Cà Mau 11800 VND Bộ tài chính Bán lẻ lít
 Xăng 92 Lâm Đồng 12030 VND Bộ tài chính Bán lẻ lít
 Xăng 92 Tiền Giang 11800 VND Bộ tài chính Bán lẻ lít
 Xăng 92 Trà Vinh 11800 VND Bộ tài chính Bán lẻ lít
 Xoài quả tươi Hà Nội 18000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg


Báo cáo phân tích thị trường