Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Giá tuần 32 (6/8 - 12/8/07)
13 | 08 | 2007
Tên mặt hàng Thị trường Giá Tiền
Bông số 2 NewYork 1381 USD/tấn
Cá biển loại 4 Bà Rịa-Vũng Tàu 26000 VND/kg
Cá điêu hồng Tiền Giang 22000 VND/kg
Cá điêu hồng (khoảng 0,7kg/con) Tp Hồ Chí Minh 30000 VND/kg
Cá lóc (0,5kg/con) Bà Rịa-Vũng Tàu 35500 VND/kg
Cá lóc (nuôi) An Giang 29000 VND/kg
Cá nục Hà Nội 20000 VND/kg
Cà phê Arabica NewYork 118.89 cent/Lb
Cà phê Robusta (London) London 1815.5 USD/tấn
Cà phê Robusta (Trong nước) Miền Nam 1751.4 USD/tấn
 Tên mặt hàng Thị trường Giá Tiền Nguồn số liệu Loại giá DVT
 Bông số 2 NewYork 1381 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 Cá biển loại 4 Bà Rịa-Vũng Tàu 26000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá biển loại 4 Bạc Liêu 15000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá biển loại 4 Cà Mau 10000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá điêu hồng (khoảng 0,7kg/con) Tp Hồ Chí Minh 30000 VND Sở tài chính TP HCM Bán lẻ kg
 Cá điêu hồng An Giang 19750 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Cá điêu hồng An Giang 24833.33 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Cá điêu hồng Hà Nội 58500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá điêu hồng Tiền Giang 22000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá lóc (0,5kg/con) Bà Rịa-Vũng Tàu 35500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá lóc (0,5kg/con) Bạc Liêu 35000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá lóc (0,5kg/con) Cà Mau 38000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá lóc (0,5kg/con) Lâm Đồng 28000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá lóc (đồng) An Giang 42000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá lóc (đồng) An Giang 39000 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Cá lóc (đồng) An Giang 46500 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Cá lóc (nuôi) An Giang 25000 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Cá lóc (nuôi) An Giang 29000 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Cá nục Hà Nội 20000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cá nục Tiền Giang 12000 VND Bộ tài chính Bán buôn kg
 Cá nục Tp Hồ Chí Minh 27000 VND Sở tài chính TP HCM Bán lẻ kg
 Cà phê Arabica NewYork 118.89 cent Bộ tài chính Giá xuất khẩu Lb
 Cà phê Robusta (London) London 1815.5 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Cà phê Robusta (Trong nước) Miền Nam 1751.4 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Cam sành An Giang 18000 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Cam sành Hà Nội 24000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Cam sành Tiền Giang 6000 VND Bộ tài chính Bán buôn kg
 Cám An Giang 3150 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Cao su RSS2 FOB BangKok 3380 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 Cao su RSS2 FOB Singapore 3380 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 Cao su RSS3 Thailand 73.76 THB Bộ tài chính Giá xuất khẩu kg
 Cao su RSS3 Tokyo 256.46 yên Bộ tài chính Giá xuất khẩu kg
 Chè búp tươi Lâm Đồng 2800 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Dầu đậu tương CBOT 820.7 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 Dầu lạc CIF Rotterdam 1170 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 Đậu tương vàng số 1 CBOT 305.5 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 Đường RE nội An Giang 8000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường RE nội Bạc Liêu 11000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường RE nội Bình Dương 8450 VND Bộ tài chính Bán buôn kg
 Đường RE nội Bình Dương 9000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường RE nội Cà Mau 11000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường RE nội Hà Nội 11000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường RE nội Lâm Đồng 8000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường RE nội Tiền Giang 7500 VND Bộ tài chính Bán buôn kg
 Đường RE nội Tiền Giang 7500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Đường thô (NewYork) NewYork 9.79 cent Bộ tài chính Giá xuất khẩu Lb
 Đường tinh luyện (London) London 285.54 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Đường tinh luyện (Thái Lan) Thailand 278.74 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 10% tấm Thái Lan Thailand 321 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 10% tấm VN Miền bắc 304 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 100%B Thailand 335 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 15% tâm Thái Lan Thailand 315 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 15% tấm VN Miền bắc 300.5 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 25% tấm Thái lan Thailand 299 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu quả
 Gạo 25% tấm Thái lan Thailand 299 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 25% tấm VN Miền bắc 294 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 5% tấm Thái lan Thailand 323 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo 5% tấm VN Miền bắc 309 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo đồ 100% Thái Lan Thailand 335 USD Bộ tài chính Giá xuất khẩu tấn
 Gạo Nàng hương An Giang 9000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo Nàng hương An Giang 6500 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Gạo Nàng hương Bạc Liêu 6200 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo Nàng hương Bình Dương 8500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo tẻ thường An Giang 5000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo tẻ thường Bà Rịa-Vũng Tàu 6000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo tẻ thường Bạc Liêu 5200 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo tẻ thường Bình Dương 5300 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo tẻ thường Lâm Đồng 5200 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo tẻ thường Long Xuyên 5100 VND Bộ Nông nghiệp Bán lẻ kg
 Gạo tẻ thường Tiền Giang 4600 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo thơm An Giang 6250 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Gạo thơm Bà Rịa-Vũng Tàu 9500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo thơm Tiền Giang 6000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Gạo thường An Giang 5100 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Hạt điều thô Bà Rịa-Vũng Tàu 9200 VND Bộ tài chính Bán buôn kg
 Hạt tiêu đen trong nước Bình Dương 57000 VND Bộ tài chính Bán buôn kg
 Hạt tiêu đen trong nước Đồng Nai 53000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Hạt tiêu đen trong nước Hà Nội 23000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Hạt tiêu trắng trong nước Hà Nội 36000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Lúa CLC An Giang 2987.5 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Lúa Jasmine An Giang 3433.33 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Lúa tẻ thường Bà Rịa-Vũng Tàu 3500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Lúa tẻ thường Bạc Liêu 2900 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Lúa tẻ thường Biên Hoà 3300 VND Bộ Nông nghiệp Bán lẻ kg
 Lúa tẻ thường Bình Dương 3650 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Lúa tẻ thường Cà Mau 3200 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Lúa tẻ thường Đồng Nai 3250 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Lúa tẻ thường Long Xuyên 3200 VND Bộ Nông nghiệp Bán lẻ kg
 Nếp (tươi) An Giang 2050 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Nếp khô (đục) An Giang 3116.67 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Ngô hạt An Giang 2500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Ngô vàng số 2 CBOT 129.2 USD Thời báo kinh tế VN Giá xuất khẩu tấn
 NPK Đầu trâu (20-20-15) An Giang 6000 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê An Giang 5200 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê An Giang 4666.67 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê Bà Rịa-Vũng Tàu 6000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê Bình Dương 4650 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê Đồng Nai 4700 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê Lâm Đồng 4370 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân đạm Urê Tiền Giang 4560 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân DAP An Giang 6900 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân DAP An Giang 7200 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Phân DAP Bà Rịa-Vũng Tàu 6000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân DAP Bình Dương 7000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân DAP Đồng Nai 7400 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân DAP Lạng Sơn 7250 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Phân DAP Tiền Giang 6840 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thanh Long An Giang 8000 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Thanh Long Hà Nội 15000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thanh Long Tiền Giang 4000 VND Bộ tài chính Bán buôn kg
 Thịt bò đùi An Giang 75000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi An Giang 75000 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi Bà Rịa-Vũng Tàu 100000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi Bạc Liêu 80000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi Bình Dương 110000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi Hà Nội 90000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi Lâm Đồng 90000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt bò đùi Tiền Giang 90000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà công nghiệp làm sẵn Bà Rịa-Vũng Tàu 40000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà công nghiệp làm sẵn Bình Dương 27000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà công nghiệp làm sẵn Hà Nội 32500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà công nghiệp làm sẵn Lâm Đồng 35000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà công nghiệp làm sẵn Tiền Giang 32000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà ta làm sẵn An Giang 60000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà ta làm sẵn Bình Dương 90000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà ta làm sẵn Hà Nội 64500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt gà ta làm sẵn Lâm Đồng 80000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn hơi trên 80 kg An Giang 21833.33 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Thịt lợn hơi trên 80 kg Đồng Nai 20000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Bà Rịa-Vũng Tàu 40000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Bạc Liêu 42000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Bình Dương 42000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Cà Mau 34000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Hà Nội 42500 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Lâm Đồng 40000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thịt lợn mông sấn Tiền Giang 40000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Thuốc sâu Bassa An Giang 22666.67 VND Sở NN An Giang Bán lẻ chai
 Thuốc sâu Bassa Đồng Nai 22000 VND Bộ tài chính Bán lẻ chai
 Tôm càng An Giang 130000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Tôm càng An Giang 110000 VND Sở NN An Giang Bán buôn kg
 Tôm càng An Giang 125000 VND Sở NN An Giang Bán lẻ kg
 Tôm càng Hà Nội 108000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Tôm càng Tiền Giang 140000 VND Bộ tài chính Bán buôn kg
 Trứng gà An Giang 1633.33 VND Sở NN An Giang Bán buôn quả
 Trứng gà An Giang 2016.67 VND Sở NN An Giang Bán lẻ quả
 Trứng vịt An Giang 1100 VND Sở NN An Giang Bán buôn quả
 Trứng vịt An Giang 1450 VND Sở NN An Giang Bán lẻ quả
 Xăng 92 Bà Rịa-Vũng Tàu 11800 VND Bộ tài chính Bán lẻ lít
 Xăng 92 Bình Dương 11800 VND Bộ tài chính Bán lẻ lít
 Xăng 92 Lâm Đồng 12030 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Xăng 92 Tiền Giang 11800 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg
 Xoài quả tươi Hà Nội 18000 VND Bộ tài chính Bán lẻ kg


Báo cáo phân tích thị trường