Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Tình hình xuất khẩu hạt điều trong tháng 01/2008
20 | 03 | 2008
Trong tháng 01/2008, cả nước đã xuất được 14,13 nghìn tấn hạt điều với trị giá 68,52 triệu USD, giảm 3,41% về lượng và giảm 1,37% về trị giá so với tháng 12/2007; tăng 30,98% về lượng và tăng 58,21% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái.
Giá điều xuất khẩu trung bình trong tháng 01/2008 đạt 4.849 USD/tấn tăng nhẹ so với tháng 12/2008 và tăng 20,8% so với cùng kỳ năm ngoái. Như vậy, tiếp theo xu hướng phục hồi trong năm 2007, trong những tháng tới giá điều xuất khẩu của nước ta sẽ tiếp tục tăng nhẹ do lượng điều dự trữ toàn cầu đạt thấp, dự trữ đất canh tác bị thu hẹp trong khi nhu cầu vẫn đứng ở mức cao và giá nhiều mặt hàng nông sản khác đang tăng mạnh.

+ Thị trường xuất khẩu:

Trong tháng 01/2008, Mỹ tiếp tục là thị trường xuất khẩu hạt điều lớn nhất của nước ta, đạt 3,6 nghìn tấn, giảm 17,5% so với tháng 12/2007 nhưng lại tăng tới 25% so với tháng 01/2007.

So với tháng 12/2007, trong tháng 01/2008, lượng điều xuất khẩu sang thị trường Tây Ban Nha, UAE, Thái Lan đều tăng rất mạnh, lần lượt tăng tới 564,58%; 397,78% và tăng 239,13%.

Lượng và giá điều xuất khẩu trung bình từ T01/06 đến T12/2007


Tham khảo thị trường xuất khẩu hạt điều trong tháng 01/2007

(Lượng: tấn; Trị giá: 1.000 USD)

Thị trường
T01/08
So T12/07 (%)
So T01/07 (%)
Lượng
Trị giá
Lượng
Trị giá
Lượng
Trị giá
Mỹ
3.636
17.645
-17,49
-75,20
24,95
48,65
Trung Quốc

3.047
14.486
-27,61
-26,85
84,22
131,14
Hà Lan
2.379
11.473
37,04
41,80
146,02
159,39
Australia
916
4.337
1,66
2,75
36,31
44,53
Anh
697
3.546
37,48
45,63
56,63
75,10
Nga
575
2.510
57,53
55,32
180,49
215,58
Canada
343
1.668
-9,74
-14,20
45,96
92,08
Tây Ban Nha

319
1.756
564,58
557,68
*
*
UAE
224
1.332
397,78
372,34
*
*
Đức
206
1.034
29,56
32,23
44,06
52,91
Thái Lan

156
828
239,13
279,82
119,72
215,15
Nhật Bản

153
730
21,43
22,90
218,75
224,88
<!--[if !supportEmptyParas]--> <!--[endif]-->
Bỉ
127
569
*
*
*
*
Pháp
95
532
18,75
51,57
131,71
234,56
Italia
83
290
-39,86
-27,68
-49,70
-41,84
Hy Lạp
64
353
300,00
275,53
*
*
Hồng Kông

60
271
-61,54
-62,62
*
*
Đài Loan

53
323
-45,92
-41,38
-48,54
-25,70
New Zealand

49
237
44,12
56,95
44,12
36,24
Thổ Nhĩ Kì

48
271
200,00
476,60
*
*
Thuỵ Sĩ
48
216
*
*
*
*
Tham khảo những đơn vị đạt kim ngạch xuất khẩu cao trong tháng 01/2007

(ĐVT: 1.000 USD)

Đơn vị
Thị trường
xuất khẩu chính

T01/08
So T12/07
(%)
Cty Vật tư Tổng hợp Phú Yên
Mỹ, Hà Lan, Trung Quốc

7.419
125,03
Cty TNHH Olam Việt Nam
Hà Lan, Australia, Nga

5.084
22,85
Cty XK Nông Sản Ninh Thuận
Mỹ, Hà Lan, Trung Quốc

3.911
36,47
Cty Chế biến XNK NS Thực phẩm Đồng Nai
Nga, Trung Quốc, Mỹ

2.865
-20,62
Cty Cổ phần Chế biến hàng XK Long An
Mỹ, Trung Quốc, Nga

2.696
-1,57
Cty TNHH Thực phẩm Dân Ôn
Mỹ, Canada, Nhật Bản

2.664
-20,70
Cty TNHH SX và XK Nông sản Đa Kao
Hà Lan, Đức, Mỹ

1.941
-31,74
Cty TNHH Thảo Nguyên
Trung Quốc, Mỹ, TBN

1.667
-9,11
DNTN Xuân Lộc Phát
Mỹ, Hà Lan,Tây Ban Nha

1.577
12,08
Cty Cổ phần Long Sơn
Australia, Anh,Trung Quốc

1.569
101,36
Cty TNHH Chế biến NS Thực phẩm XK Tân An
Trung Quốc, Hà Lan, Anh

1.408
-33,31
Cty TNHH Hoàng Sơn I
Mỹ, Anh, Trung Quốc

1.340
-13,63
Cty CP XNK Hạt điều và Hàng NS TP TP.HCM
Bungari, Australia, Bỉ

1.130
-1,40
Cty TNHH Nam Long
Thái Lan, Hà Lan, Mỹ

1.093
-43,42
Cty TNHH Phúc Sinh
Tây Ban Nha, Canada, UAE

993
618,44
Cty TNHH Minh huy
Mỹ, Hà Lan, Australia

981
22,49
Cty TNHH Rals Quốc tế Việt Nam
Hà Lan, Mỹ, Bỉ
971
105,90
Cty Cổ phần XNK Intimex
Hà Lan, Đức, UAE

956
-36,06
Cty Cổ phần SX Thương mại Huỳnh Minh
Mỹ, Canada, Trung Quốc

947
24,42
Cty TNHH Nhật Huy
Hà Lan, Mỹ, Băng Đảo

935
13,17
Cty TNHH Trân Thiên Phúc
Mỹ, Hà Lan, Anh

861
101,83
Cty TNHH Thiên Ân Thịnh Phát
Mỹ, Hà Lan, Nga

824
37,13
Cty TNHH DPH
Mỹ, Trung Quốc, Australia

748
-33,35
Cty TNHH Hòa Thắng
Trung Quốc, Hà Lan, Mỹ

747
-23,05
Cty TNHH Song Hỷ
Trung Quốc, Mỹ, Australia

745
4,22
Cty Cổ phần Sơn Long
Trung Quốc, Mỹ, Australia

729
27,00
Cty TNHH Thắng lợi
Trung Quốc, Mỹ, Na Uy

724
33,09
Cty TNHH Bimico
Trung Quốc, Anh, Hà Lan

717
-21,58
Cty TNHH Tân Hoà
Mỹ, Hà Lan, Ixraen

714
164,35
Chi nhánh Tổng Cty Rau quả Nông sản
Australia, Mỹ, Tây Ban Nha

676
20,06
Cty TNHH Tấn Thành
Hà Lan, Trung Quốc, Mỹ

640
114,26
Cty TNHH Tuấn Minh
Mỹ, Trung Quốc, Hà Lan

634
-19,50
Cty Cổ phần Thiên Tân
Trung Quốc, Hà Lan, Mỹ

628
122,88
Cty TNHH Liên Minh
Ixraen, Hà Lan, Mỹ

573
3,61
Cty TNHH Thiện Ân
Mỹ,Trung Quốc,Tây Ban Nha

567
-38,28
Cty TNHH Đại Hưng Phát
Trung Quốc
566
4,46
Cty Cổ phần XNK Tổng hợp I Việt Nam
Mỹ, Thái Lan, Hà Lan

559
70,12
Cty TNHH TM và Chế biến hàng XK Tứ Hải
Trung Quốc
528
17,87



Nguồn: http://thongtinthuongmaivietnam.vn
Báo cáo phân tích thị trường