PHẦN I: Thương mại các sản phẩm từ gỗ và gỗ của Việt Nam
1.1 Tình hình trồng và khai thác rừng tại Việt Nam
1.1.1 Trồng rừng
1.1.2 Tình hình cháy rừng và chặt phá rừng
1.1.3 Khai thác rừng
1.2 Xuất khẩu
1.2.1 Tình hình chung
1.2.2 Xuất khẩu theo mặt hàng
1.2.2.1 Xuất khẩu đồ gỗ nội ngoại thất (HS: 9403.30-40-50-60)
1.2.2.2 Xuất khẩu dăm gỗ (HS: 4401)
1.2.3 Xuất khẩu theo thị trường
1.2.3.1 Thị trường Mỹ
1.2.3.2 Thị trường Nhật Bản
1.2.3.3 Thị trường Trung Quốc
1.3 Nhập khẩu
1.3.1 Tình hình chung
1.3.2 Nhập khẩu theo nhà cung cấp
1.3.2.1 Nhập khẩu từ Lào
1.3.1.1 Nhập khẩu từ Campuchia
1.3.1.2 Nhập khẩu từ Mỹ
1.3.1.3 Nhập khẩu từ Trung Quốc
PHẦN II: THẾ GIỚI
2.1 – Luồng sản xuất – thương mại các sản phẩm từ gỗ và gỗ trên thế giới
2.2 Thương mại các sản phẩm từ gỗ và gỗ trên thế giới
2.2.1 Tình hình chung
2.2.2 Thương mại gỗ của một số thị trường lớn
2.2.2.1 Thương mại gỗ của Mỹ
2.2.2.2 Thương mại gỗ của Nhật Bản
2.2.2.3 Thương mại gỗ của Trung Quốc
2.2.2.4 Thương mại gỗ EU
PHẦN 3: TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG GỖ CUỐI NĂM 2014
3.1. Triển vọng về một số thị trường gỗ thế giới cuối năm 2014
3.1.1. Hoa Kỳ
3.1.2. Đức
3.1.3. Ấn Độ
3.2. Triển vọng thị trường gỗ Việt Nam
3.2.1. Triển vọng về thị trường xuất khẩu
3.2.2. Triển vọng thị trường nội địa
3.3. Khó khăn và thách thức đối với ngành gỗ Việt Nam 6 tháng cuối năm
3.4 Top 10 các doanh nghiệp xuất khẩu uy tín do bộ Công thương lựa chọn và công bố
PHẦN 4. MỘT SỐ CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI GỖ VIỆT NAM
4.1 Chính sách trong nước
4.1.1 Chính sách chung
4.1.2 Chính sách của một số tỉnh
4.2 Chính sách hỗ trợ xuất khẩu
PHỤ LỤC
|
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Tỷ trọng xuất khẩu các sản phẩm từ gỗ sang một số thị trường lớn, 5T -2014 (%)
Hình 2: Kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất sang một số thị trường chính của Việt Nam, 5T/2014, triệu USD
Hình 3: Kim ngạch xuất khẩu dăm gỗ theo tháng, giai đoạn 2013- 5T/2014, triệu USD
Hình 4: Kim ngạch xuất khẩu dăm gỗ sang Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc theo tháng, giai đoạn 2013 – 5T/2014, triệu USD
Hình 5: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và và các sản phẩm từ gỗ sang thị trường Mỹ giai đoạn 2013 – 6T/2014, triệu USD
Hình 6: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và đồ gỗ nội thất sang thị trường Nhật Bản giai đoạn 2013 – 5T/2014, triệu USD
Hình 7: Xuất khẩu một số nhóm hàng chính sang thị trường Nhật Bản giai đoạn 2013 – 5T/2014, triệu USD
Hình 8: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và đồ gỗ nội, ngoại thất sang thị trường Trung Quốc, giai đoạn 2013 – 5T/2014, triệu USD
Hình 9: Xuất khẩu dăm gỗ, gỗ xẻ và gỗ tròn sang thị trường Trung Quốc theo tháng, triệu USD
Hình 10: Kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng gỗ chính vào Việt Nam, 2013 – QI/2014, triệu USD
Hình 11: Cơ cấu nhập khẩu một số loại mặt hàng vào Việt Nam 5T/2014
Hình 12. Tỷ trọng nhập khẩu các quốc gia 5T/2013 và 5T/2014
Hình 13: Nhập khẩu gỗ xẻ và gỗ tròn từ Lào, giai đoạn 2013 – 5T/2014, triệu USD
Hình 14. Nhập khẩu gỗ từ Campuchia giai đoạn 2013 – 5T/2014, triệu USD
Hình 15: Nhập khẩu gỗ xẻ và gỗ tròn từ Mỹ, 2013 – 5T/2014, triệu USD
Hình 16: Nhập khẩu gỗ và các sản phẩm gỗ từ Trung Quốc, 2013 – 5T/2014, triệu USD
Hình 17: Xuất khẩu gỗ nguyên liệu trên thế giới
Hình 18: Nhập khẩu gỗ nguyên liệu trên thế giới
Hình 19: Xuất khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất trên thế giới
Hình 20: Nhập khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất trên thế giới
Hình 21: Kim ngạch nhập khẩu gỗ sơ cấp và đồ gỗ nội ngoại thất vào Mỹ, 2013 – 5T/2014, triệu USD
Hình 22 Tỷ trọng kim ngạch nhập khẩu gỗ sơ cấp và đồ gỗ nội ngoại thất vào Mỹ 5T/2014 so với 5T/2013
Hình 23: Tăng trưởng nhập khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất trong 4T/2014
Hình 24: Kim ngạch xuất khẩu gỗ sơ cấp và đồ gỗ nội ngoại thất của Mỹ, giai đoạn 2013 – 5T/2014, triệu USD
Hình 25: Kim ngạch nhập khẩu gỗ và các sản phẩm từ gỗ của Nhật Bản giai đoạn 2013– 6T/2014, triệu USD
Hình 26: Nhập khẩu đồ nội thất văn phòng, phòng bếp và phòng ngủ của Nhật Bản, 2009 – 05/2014
Hình 27: Xuất khẩu gỗ (HS: 44) của Nhật Bản giai đoạn 2013 – 6T/2014, triệu USD
Hình 28. Sản lượng đồ gỗ nội thất của các nước thuộc EU (năm cơ sở 2010: 100)
Hình 29. Xuất khẩu đồ gỗ nội thất của các nước EU tới các khu vực
Hình 30. EU nhập khẩu đồ gỗ nội thất từ các nước xuất khẩu
Hình 31. Tổng kim ngạch nhập khẩu đồ gỗ nội thất vào các nước EU
Hình 32. Chỉ số nhu cầu về gỗ cứng
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 Kim ngạch xuất khẩu gỗ và các sản phẩm từ gỗ tới các quốc gia trong 6T/2014, USD
Bảng 2. Kim ngạch nhập khẩu gỗ và các sản phẩm từ gỗ từ các quốc gia vào Việt nam 5T/2014, USD
Bảng 3: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và các sản phẩm gỗ sang một số thị trường chính, triệu USD
Bảng 4: Kim ngạch xuất khẩu một số mặt hàng chính, triệu USD
Bảng 5: Kim ngạch xuất khẩu một số mặt hàng sang thị trường Mỹ, triệu USD
Bảng 6: Kim ngạch xuất khẩu một số mặt hàng sang thị trường Trung Quốc, triệu USD
Bảng 7: Kim ngạch xuất khẩu một số mặt hàng sang thị trường Nhật Bản, triệu USD
Bảng 8: Kim ngạch xuất khẩu dăm gỗ sang một số thị trường chính, triệu USD
Bảng 9: Kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ nội, ngoại thất sang một số thị trường chính, triệu USD
Bảng 10: Kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng chính vào Việt Nam, triệu USD
Bảng 11: Kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng từ Lào vào thị trường Việt Nam, triệu USD
Bảng 12: Kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng từ Campuchia vào thị trường Việt Nam, triệu USD
Bảng 13: Kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng từ Mỹ vào thị trường Việt Nam, triệu USD
Bảng 14: Kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng từ Trung Quốc vào thị trường Việt Nam, triệu USD
Bảng 15 Kim ngạch nhập khẩu gỗ và đồ gỗ nội thất từ các quốc gia vào thị trường Hoa Kỳ, triệu USD
Bảng 16 Kim ngạch nhập khẩu đồ gỗ nội thất (HS: 9403.30-40-50-60) từ các quốc gia vào thị trường Hoa Kỳ, triệu USD
Bảng 17 Kim ngạch nhập khẩu gỗ và đồ gỗ nội thất vào Nhật Bản, triệu USD
Bảng 18 Kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ (HS: 44) của Nhật Bản sang các thị trường, triệu USD
|