Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Chè xanh BT
kg
2.45
Cảng khô - ICD Thủ Đức
CF
Chè xanh Mộc Châu đóng trong bao PE + PP + Gunny ( mỗi bao 35kg).
2.35
Cảng Hải Phòng
CNF
Chè xanh OP
2.10
Chè xanh PEKOE, Sản Phẩm Của Việt Nam
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
CFR
Chè xanh PS
0.95
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
Chè đen F : 400 bao ( 60kg/bao )
2.00
FOB
Chè đen Việt Nam F2
tấn
1,050.00
CIF
Chè đen CTC BOP
1.39
Chè xanh PS 1093
1.31
Chè xanh MC
2.50
Chè xanh BPS được đóng trong 525 bao. Mỗi bao nặng 35kg.
2.25
2,790.00
Chè xanh Super Pekoe được sản xuất tại Việt Nam. Hàng được đóng bao loại: PE + KRAFT + 2PP . Net weight: 40.0kg/1bag; Gross weight: 40.8 kg/1bag.
Chè đen BP1 (Hàng đóng đồng nhất 62 kg/bao)
1.61
Chè xanh Thái Nguyên (200g/gói, 50gói/thùng)
3.30
Chè đen OP
1.79
Chè đen OP(3501) Y
Chè đen CTC PD Y
1.58
Chè đen OPA
1.20
Chè đen PS
1.05
chè đen bps
0.99
Trà ủ men một phần, mới 100 %
4.00
1.72
Chè xanh nhài JO14
1.50
Chè xanh GO71
1.10
0.92
2.15
Chè đen PEKOE
2.55
Chè đen BOP
CIP
Chè đen F
1.30
Theo Vinanet
Trung tâm Thông tin Phát triển Nông nghiệp Nông thôn