Đầu tuần (9/2/2015), giá cá tra không có thay đổi so với tuần trước. Hiện giá cá tra thịt trắng dao động phổ biến từ 22.000 - 24.000 đồng/kg; cá tra thịt vàng từ 20.000 - 21.500 đồng/kg.
Tham khảo giá cá tra tại một số tỉnh ĐBSCL ngày 9/2/2015 (đồng/kg)
Tỉnh
|
Loại cá tra
|
Quy cách
|
Giá thu mua ngày 9/2/2015
|
An Giang
|
Thịt trắng
|
800g/con
|
22000 - 22500
|
Thịt vàng
|
800g/con
|
20500 - 21000
|
Trà Vinh
|
Thịt trắng
|
800 - 900g/con
|
23000
|
Thịt trắng
|
>900g/con
|
21000
|
Cần Thơ
|
Thịt trắng
|
|
24000
|
Sóc Trăng
|
Thịt trắng
|
|
22000
|
Tiền Giang
|
Thịt trắng
|
|
-
|
Vĩnh Long
|
Thịt trắng
|
|
23500 - 24000
|
Thịt vàng
|
|
22000 - 22300
|
Đồng Tháp
|
Thịt trắng
|
|
24000
|
Long An
|
Thịt vàng
|
|
21500 - 22000
|
Hậu Giang
|
Thịt trắng
|
|
22000
|
Thịt vàng
|
|
21000
|
Tương tự cá tra, giá tôm tại ĐBSCL không có sự thay đổi đáng chú ý.
Tham khảo giá tôm tại ĐBSCL ngày 9/2/2015 (đồng/kg)
Tỉnh
|
Loại tôm
|
Quy cách
|
Giá thu mua ngày 9/2/2015
|
Bến Tre
|
Tôm càng xanh 1
|
8 - 10 con/kg
|
340000
|
Tôm càng xanh 2
|
11-15 con/kg
|
280000
|
Tôm càng xanh 3
|
30 - 40con/kg
|
160000
|
Tôm sú các loại 1
|
10 con/kg
|
310000
|
Tôm sú các loại 2
|
20 con/kg
|
290000
|
Tôm sú các loại 3
|
25 con/ kg
|
260000
|
Kiên Giang
|
Tôm sú
|
30 con /kg
|
210000
|
Tôm thẻ
|
60 con /kg
|
120000
|
Trà Vinh
|
Tôm sú
|
20 con/kg
|
249000
|
Tôm sú
|
30 con/kg
|
199000
|
Sóc Trăng
|
Tôm sú
|
30 con
|
170000
|
Tôm sú
|
20 con
|
220000
|
Tôm thẻ
|
40 con
|
100000
|
Bạc Liêu
|
Tôm sú
|
30con/kg
|
235000
|
Tôm sú
|
40con/kg
|
215000
|
Tôm sú
|
50con/kg
|
195000
|
Tôm thẻ
|
20-30 con/kg
|
202000
|
Tôm thẻ
|
30-40 con/kg
|
175000
|
Tôm thẻ
|
40-50 con/kg
|
158000
|
Tôm thẻ
|
50-60 con/kg
|
140000
|
Cà Mau
|
Tôm sú
|
20 con/kg
|
280000
|
Tôm sú
|
30 con/kg
|
220000
|
Tôm sú
|
40 con/kg
|
180000
|
Tôm thẻ chân trắng
|
100 con/kg
|
107000
|