Bảng 18: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ Việt Nam giai đoạn 2005-2008
Bảng 19: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ Việt Nam các tháng năm 2008 và quý I năm 2009
Bảng 20: Chỉ số tăng giảm tổng kim ngạch xuất nhập khẩu gỗ của Việt Nam năm 2008 (Tháng 1/2008 =100)
Bảng 21: Chỉ số tăng giảm giá gỗ nhập khẩu (HS:4407) và giá xuất khẩu đồ nội thất (HS:9401) của Việt Nam các tháng năm 2008 (tháng 1/08=100)
Bảng 22:Chỉ số tăng giảm giá xuất khẩu mặt hàng ghế gỗ nội thất (HS:940169000) và mặt hàng ghế đã nhồi đệm (HS:940169100) các tháng năm 2008 (tháng 1/08=100)
Bảng 23: Tỷ trọng xuất khẩu các loại sản phẩm gỗ của Việt Nam năm 2008
Bảng 24: Kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ nội thất của Việt Nam (HS:9403) năm 2008 và quý I năm 2009 (triệu USD)
Bảng 25: Kim ngạch xuất khẩu các loại ghế (HS:94016900) của Việt Nam năm 2008 và quý I năm 2009 (triệu USD)
Bảng 26: Kim ngạch xuất khẩu các loại gỗ nguyên liệu từ cây không thuộc dạng lá kim (HS:44012200) của Việt Nam năm 2008 và quý I năm 2009 (triệu USD)
Bảng 27: Top 10 thị trường xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ lớn nhất của Việt Nam năm 2008
Bảng 28: Top 10 thị trường xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ có tăng trưởng kim ngạch lớn nhất Việt Nam năm 2008
Bảng 29: Giá xuất khẩu gỗ nguyên liệu vào thị trường (HS:4407) Hoa Kỳ các tháng năm 2007-2008 (USD/m3)
Bảng 30: Kim ngạch xuất khẩu gỗ (HS:44) của Canada và Trung Quốc sang thị trường Hoa Kỳ các tháng năm 2008 (triệu USD)
Bảng 31: Kim ngạch nhập khẩu gỗ của Nhật Bản. Trung Quốc và Đức các tháng năm 2007-2008 (triệu USD)
Bảng 32: Top 10 nước có kim ngạch nhập khẩu gỗ lớn nhất thế giới năm 2008
Bảng 33: Top 10 nước có tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu gỗ lớn nhất thế giới năm 2008
Bảng 34: Giá xuất khẩu gỗ nguyên liệu (HS:4407) trung bình của thế giới giai đoạn 2001-2008 và dự báo 2009 (USD/m3)
Bảng 35: Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ lớn nhất Việt Nam năm 2008
Bảng 36: Top 10 doanh nghiệp tăng trưởng xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ lớn nhất Việt Nam năm 2008
Bảng 37: Top 10 thị trường lớn nhất của 10 doanh nghiệp xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ lớn nhất Việt Nam năm 2008
DANH MỤC CÁC BIỂU
Biểu 1: Diện tích trồng rừng tập trung của Việt Nam giai đoạn 2007-2008 (nghìn ha)
Biểu 2: Cơ cấu diện tích trồng rừng các vùng Việt Nam năm 2008 (1000 ha)
Biểu 3: Cơ cấu diện tích chăm sóc và bảo vệ rừng các vùng Việt Nam năm 2008 (%)
Biểu 4: Sản lượng khai thác gỗ của Việt Nam giai đoạn 2007-2008 (nghìn m3)
Biểu 5: Tỷ lệ khai thác gỗ các vùng của Việt Nam năm 2008 (%)
Biểu 6: Kim ngạch nhập khẩu gỗ của Việt Nam giai đoạn 2006-2008 (triệu USD)
Biểu 7: Kim ngạch nhập khẩu gỗ & sản phẩm gỗ của Việt Nam các tháng 2008 và quý I 2009 (triệu USD)
Biểu 8: Giá nhập khẩu gỗ nguyên liệu (HS:4407) của Việt Nam và thế giới các tháng năm 2008 (USD/m3)
Biểu 9: Tỉ lệ nhập khẩu các loại gỗ của Việt Nam năm 2008 (%)
Biểu 10: Tỉ lệ nhập khẩu các loại gỗ của Việt Nam quý I năm 2009 (%)
Biểu 11: Kim ngạch nhập khẩu top 10 các loại gỗ và sản phẩm gỗ vào Việt Nam năm 2008 (triệu USD)
Biểu 12: top 10 nước xuất khẩu các loại gỗ và sản phẩm gỗ vào Việt Nam năm 2008 (triệu USD)
Biểu 13: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam giai đoạn 2005-2008 (triệu USD)
Biểu 14: Tăng trưởng xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam giai đoạn 2002-2008 (%/năm)
Biểu 15: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ các tháng năm 2008 (triệu USD)
Biểu 16: Chỉ số tăng giảm kim ngạch xuất nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ Việt Nam năm 2008 (Tháng 1/08=100)
Biểu 17: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ Việt Nam hai tháng đầu năm 2008 – 2009 (triệu USD)
Biểu 18: Chỉ số tăng giảm giá nhập khẩu gỗ nguyên liệu (HS:4407) và giá xuất khẩu sản phẩm gỗ (HS:9401) của Việt Nam các tháng năm 2008 (tháng 1/08=100)
Biểu 19: Chỉ số tăng giảm giá xuất khẩu mặt hàng ghế nội thất (HS:940169000) và mặt hàng ghế (HS:940169100) các tháng năm 2008 (Giá tháng 1/08=100)
Biểu 20: Tỷ trọng xuất khẩu các loại sản phẩm gỗ chính của Việt Nam năm 2008
Biểu 21: Kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ nội thất (HS:9403) của Việt Nam năm 2008 và Quý I năm 2009 (triệu USD)
Biểu 22: Kim ngạch xuất khẩu các loại ghế (HS:94016900) của Việt Nam năm 2008 và Quý I năm 2009 (triệu USD)
Biểu 23: Kim ngạch xuất khẩu các loại gỗ nguyên liệu từ cây không thuộc dạng lá kim (HS:44012200) của Việt Nam các tháng năm 2008 và quý I năm 2009 (triệu USD)
Biểu 24: Top 10 thị trường xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ lớn nhất của Việt Nam năm 2008 (triệu USD)
Biểu 25: Top 10 thị trường xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ Việt Nam có tăng trưởng kim ngạch lớn nhất năm 2008 (%)
Biểu 26: Giá xuất khẩu gỗ nguyên liệu (HS:4407) vào thị trường Hoa Kỳ giai đoạn 2001-2008 (USD/m3)
Biểu 27: Giá xuất khẩu gỗ nguyên liệu (HS:4407) vào thị trường Hoa Kỳ theo tháng giai đoạn 2005-2008 (USD/m3)
Biểu 28: Giá xuất khẩu gỗ nguyên liệu (HS:4407) của Brazil và Trung Quốc vào thị trường Hoa Kỳ các tháng giai đoạn 2001-2008 (USD/m3)
Biểu 29: Giá xuất khẩu gỗ nguyên liệu trung bình của thế giới các tháng năm 2008 (USD/m3)
Biểu 30: Kim ngạch xuất khẩu gỗ (HS:44) của Canada và Trung Quốc sang thị trường Hoa Kỳ (1/2001-12/2008) – Đơn vị: triệu USD
Biểu 31: Kim ngạch nhập khẩu gỗ (HS:44) của Nhật Bản, Đức và Trung Quốc (1/2001-12/2008) – triệu USD
Biểu 32: Top 10 nước có kim ngạch nhập khẩu gỗ (HS:44) lớn nhất năm 2008 (tỉ USD)
Biểu 33: Top 10 nước có tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu gỗ (HS:44) lớn nhất năm 2008 (%)
Biểu 34: Giá xuất khẩu gỗ nguyên liệu (HS:4407) thế giới giai đoạn 2001-2008 và dự báo 2009(USD/m3)
Biểu 35: Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu gỗ Việt Nam đạt kim ngạch lớn nhất năm 2008 (triệu USD)
Biểu 36: Kim ngạch xuất khẩu 10 doanh nghiệp xuất khẩu gỗ đạt tăng trưởng kim ngạch lớn nhất Việt Nam năm 2008 (triệu USD)
Biểu 37: Kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ sang các thị trường chính của top 10 các doanh nghiệp xuất khẩu gỗ lớn nhất Việt Nam năm 2008 (triệu USD)
Biểu 38: Biến động giá cổ phiếu của các doanh nghiệp gỗ trên sàn giao dịch so với biến động của VNIndex từ 2/1/08 – 31/3/09 (Giá ngày 2/1/08 =100)