Cao su tăng 2,2% từ mức thấp nhất 3 tháng rưỡi chiều qua. Sáng nay cao su tại Tokyo tăng 7,5 yen hay 352,5 yen/kg. Chiều qua, cao su tại Tokyo đã giảm xuống mức thấp kỷ lục 3 tháng rưỡi -344 yen/kg- khi có thông tin nguồn cung gia tăng từ các nước sản xuất lớn và lo ngại triển vọng hồi phục kinh tế toàn cầu sẽ bị ảnh hưởng bởi cuộc khủng hoảng nợ châu Âu. Dự trữ cao su tại Thượng Hải đã tăng 8,9% trong tuần qua, lên 13.007 tấn.
Nguồn cung cao su Thái lan đang hồi phục dần sau giai đoạn gián đoạn do mưa. Trong khi đó, các thương gia bắt đầu lo ngại về triển vọng nhu cầu, khi mà vấn đề nợ công ở khu vực đồng euro ngày càng đáng báo động. Những điều này đã tác động xấu tới giá cao su Tokyo hơn mức dự kiến.
Reuters dẫn lời một thương gia ở trung tâm cao su Hai Yai ở miền nam Thái Lan cho biết cung từ Thái Lan – nước sản xuất và xuất khẩu lớn nhất thế giới – sẽ tăng hơn nữa vào tháng 7, khi mưa ngừng hẳn, cho phép việc thu hoạch mủ trở lại bình thường.
Sản lượng cao su thiên nhiên toàn cầu 5 tháng đầu năm nay đã tăng 7,1% so với cùng kỳ năm ngoái, theo báo cáo công bố hôm 23/6 của Hiệp hội các nước Sản xuất Cao su Thiên nhiên (ANRPC).
Giá ngô kỳ hạn trên thị trường thế giới cũng tăng 1% vào phiên giao dịch sáng nay tại châu Á do đồng USD giảm giá.
Ngô kỳ hạn tháng 7 giá tăng 1,48% lên 6,56 USD/thùng, sau khi giảm 1,4% phiên giao dịch trước.
Lúa mì kỳ hạn tháng 7 giá tăng 1,08% lên 6,57-3/4 USD/bushel.
Đậu tương kỳ hạn tháng 7 tăng giá khaongr 0,3% lên 13,34-1/4 USD/bushel.
Cà phê cacao cũng trong xu hướng tăng giá, với cacao tại New York tăng 36 USD lên 300 USD/tấn.
Cà phê robusta tại London tăng giá nhẹ, mặc dù Việt Nam đang mùa htu hoạch và dự trữ của các khách hàng châu Âu khá mạnh.
Giá cà phê arabica cũng tăng, với hợp đồng kỳ hạn tháng 9 tăng 0,55 US cent lên 2,5105 USD/lb.
Riêng đường giảm giá vào sáng nay, bởi chịu ảnh hưởng từ xu hướng giá dầu giảm chiều qua.
Đường thô kỳ hạn tháng 10 giá giảm 0,09 US cent xuống 25,91 US cent/lb, trong khi đường trắng kỳ hạn tháng 8 tại London giảm 8,6 USD xuống 726 USD/tấn.
Giá hàng hóa thế giới
Hàng hóa
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/-(%)
|
+/-(so theo năm)
|
CRB index
|
|
329,10
|
-0,79
|
-0,24
|
-1,11
|
Crude oil
|
|
90,85
|
-0,31
|
-0,34
|
-0,58
|
Euro/dlr
|
|
1,43
|
-0,01
|
-0,94
|
1,34
|
USD/AUD
|
|
1,046
|
0,002
|
+0,16%
|
-0,21%
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
|
Dầu thô Mỹ
|
USD/thùng
|
91,11
|
+0,90
|
|
|
Dầu Brent tại London
|
USD/thùng
|
106,63
|
+0,64
|
|
|
Kim loại quý
|
|
|
|
|
|
Vàng giao ngay
|
USD/ounce
|
1.500,25
|
0,49
|
+0,3
|
8,65
|
Bạc giao ngay
|
USD/ounce
|
33,585
|
-1,053
|
3,0%
|
8,6%
|
Platinum giao ngay
|
USD/ounce
|
1673,00
|
-4,60
|
-0,3%
|
-5,9%
|
Palladium giao ngay
|
USD/ounce
|
722,85
|
-7,35
|
-1,0%
|
-10,0%
|
Vàng COMEX kỳ hạn
|
USD/ounce
|
1.501,10
|
1,20
|
+0,3
|
8,60
|
Bạc COMEX kỳ hạn
|
USD/ounce
|
34,01
|
-72,00
|
-2,1%
|
11,0%
|
Platinum COMEX kỳ hạn
|
USD/ounce
|
1679,00
|
5,00
|
0,3%
|
-3,0%
|
Palladium COMEX kỳ hạn
|
USD/ounce
|
724,00
|
5,00
|
0,7%
|
-8,5%
|
Kim loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
Đồng LME
|
USD/tấn
|
9145,00
|
46,00
|
+0,51
|
-4,74
|
Nhôm LME
|
USD/tấn
|
2650,00
|
13,00
|
+0,49
|
7,29
|
Kẽm LME
|
USD/tấn
|
2290,00
|
32,00
|
+1,42
|
-6,68
|
Nickel LME
|
USD/tấn
|
22900,00
|
100,00
|
+0,44
|
-7,47
|
Chì LME
|
USD/tấn
|
2461,00
|
29,00
|
+1,19
|
-3,49
|
LME Tin
|
USD/tấn
|
26400,00
|
0,00
|
+0,00
|
-1,86
|
Kim loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
Đồng LME
|
USD/tấn
|
9005,00
|
35,00
|
+0,39
|
-6,20
|
Đồng SHFE
|
NDT/tấn
|
67340
|
500
|
+0,75
|
-6,28
|
Nhôm LME
|
USD/tấn
|
2521,00
|
11,00
|
+0,44
|
2,06
|
Nhôm SHFE
|
NDT/tấn
|
17035
|
65
|
+0,38
|
1,16
|
Đồng Mỹ
|
US cent/lb
|
406,70
|
-4,70
|
+0,38
|
-8,39
|
Kẽm LME
|
USD/tấn
|
2259,75
|
5,75
|
+0,26
|
-7,92
|
Kẽm SHFE
|
NDT/tấn
|
17415
|
225
|
+1,31
|
-10,58
|
Nickel LME
|
USD/tấn
|
22300,00
|
75,00
|
+0,34
|
-9,90
|
Chì LME
|
USD/tấn
|
2558,00
|
-12,00
|
-0,47
|
0,31
|
Chì SHFE
|
NDT/tấn
|
16930
|
155
|
+0,92
|
-7,77
|
Thiếc LME
|
USD/tấn
|
25100,00
|
0,00
|
+0,00
|
-6,69
|
Ngũ cốc
|
|
|
|
|
|
Lúa mì CBOT
|
US cent/bushel
|
657,75
|
+7,00
|
+1,08%
|
+3,46%
|
Ngô CBOT
|
US cent/bushel
|
636,00
|
+9,25
|
+1,48%
|
-5,07%
|
Đậu tương CBOT
|
US cent/bushel
|
1318,50
|
3,50
|
+0,27%
|
-0,13%
|
Gạo CBOT
|
USD/100 lb
|
14,43
|
0,10
|
+0,66%
|
+7,25%
|
Hàng hóa nhẹ
|
|
|
|
|
|
Đường ICE
|
US cent/lb
|
27,86
|
0,32
|
+1,16
|
-13,26
|
Cà phê ICE
|
US cent/lb
|
251,10
|
0,60
|
+0,24
|
3,85
|
Cacao ICE
|
USD/tấn
|
3005,00
|
41,00
|
+1,38
|
-1,54
|
Đường Liffe
|
US cent/lb
|
726,00
|
-8,60
|
-1,17
|
-6,62
|
Cà phê Liffe
|
US cent/lb
|
2377,00
|
58,00
|
+2,50
|
13,35
|
Cacao Liffe
|
GBP/tấn
|
1914,00
|
33,00
|
+1,75
|
-5,67
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
Cao su, Tokyo
|
yen/kg
|
392,7
|
+3,2
|
|
|
Cao su Thượng Hải
|
NDT/tấn
|
|
|
|
|
Thai RSS3 (T8)
|
USD/kg
|
4,62
|
0
|
|
|
Thai STR20 (T8)
|
USD/kg
|
4,40
|
+0,05
|
|
|
Malaysia SMR20 (T8)
|
USD/kg
|
4,40
|
+0,10
|
|
|
Indonesia SIR 20 (T8)
|
USD/lb
|
1,99
|
+0,04
|
|
|
Thai USS3
|
baht/kg
|
128
|
-2
|
|
|
Thai 60-percent latex (drum/ T8)
|
USD/tấn
|
2.900
|
+30
|
|
|
Theo Vinanet