Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

13/04/2012
Tình hình sản xuất tiêu dùng xuất nhập khẩu bột cá thế giới từ niên vụ 1996/1997 đến 2008/2009 (triệu tấn)

Niên vụ
Sản xuất
Tiêu dùng
Nhập khẩu
Xuất khẩu
 1996/97
6,64
6,27
3,5
4,06
 1997/98
4,97
4,97
2,27
2,26
 1998/99
5,81
5,51
2,78
3,07
 1999/00
6,33
6,38
3,7
3,66
 2000/01
5,93
6,17
3,47
3,47
 2001/02
5,84
5,74
3,25
3,06
 2002/03
4,84
5,21
2,85
2,86
 2003/04
5,33
5,39
3,13
3,2
 2004/05
5,7
5,65
3,59
3,67
 2005/06
4,94
5,14
2,94
2,73
 2006/07
5,05
4,99
2,68
2,59
 2007/08
5,18
5,33
3,01
2,84
 2008/09
5,13
5,34
3,03
2,83
Nguồn: FAS/USDA (Báo cáo tháng 12/2009 tháng 12 là con số ước lượng)

13/04/2012
Top countries which had big import demand and consumer demand for soybean meal in 2007/2008 and 2008/2009 (million tonnes)

Country
Import demand
Domestic consumption
2007/2008
2008/2009
2007/2008
2008/2009
      USA
0.13
0.08
30.15
27.89
      China
0.2
0.22
30.85
31.67
      Argentina
0
0
0.62
0.63
      Brazil
0.18
0.11
12.26
12.34
      EU
24.07
21.8
35.17
32.13
      India
0
0
2.06
2.48

  Source: PS&D Online/FAS/USDA
13/04/2012
Top các quốc gia có lượng cầu nhập khẩu và cầu tiêu dùng nội địa khô đậu tương trên thế giới niên vụ 2007/2008 và 2008/2009 (triệu tấn)

Nước
Cầu nhập khẩu
Tiêu thụ nội địa
2007/2008
2008/2009
2007/2008
2008/2009
      Hoa Kỳ
0,13
0,08
30,15
27,89
      Trung Quốc
0,2
0,22
30,85
31,67
      Argentina
0
0
0,62
0,63
      Brazil
0,18
0,11
12,26
12,34
      EU
24,07
21,8
35,17
32,13
      Ấn Độ
0
0
2,06
2,48

  Nguồn: PS&D Online/FAS/USDA
28/03/2012
10 nước nhập khẩu bột cá lớn nhất thế giới niên vụ 2007/2008 và 2008/2009 (nghìn tấn)

Quốc gia
Niên vụ
2008/09
2009/10
Thế giới
        3,106
        2,791
Trung Quốc
1,311
1,230
EU-27
559
450
Na Uy
328
275
Nhật Bản
282
240
Đài Loan
179
150
Indonesia
67
65
Nga
67
65
Thổ Nhĩ Kỳ
52
55
Canada
46
42
Mỹ
37
40
Khác
178
179

Nguồn: FAS/USDA
28/03/2012
10 nước nhập khẩu khô đậu tương lớn nhất thế giới niên vụ 2008/209 và 2009/2010 (triệu tấn)

Quốc gia
Niên vụ
2008/09
2009/10
EU-27
20,980
22,300
Việt Nam  
2,521
2,800
Indonesia
2,339
2,450
Thái Lan
2,160
2,250
Nhật Bản
1,812
1,950
Hàn Quốc
1,813
1,900
Mexico
1,518
1,450
Philippines
1,295
1,350
Canada
1,251
1,200
Iran
1,044
1,170
Khác
14,466
14,881
Thế giới
51,199
53,701

Nguồn: FAS/USDA
28/03/2012
10 nước nhập khẩu đậu tương lớn nhất thế giới niên vụ 2007/08, 2008/09 và 2009/10 (nghìn tấn)

Quốc gia
Niên vụ
2007/08
2008/09
2009/10
Trung Quốc
         37,816
41,098
47,000
 EU-27
         15,123
13,213
13,000
Nhật Bản
           4,014
3,396
3,600
 Mexico
           3,584
3,327
3,450
Đài Loan
           2,148
2,216
2,500
Ai Cập
           1,753
1,575
1,623
Thái Lan
           1,147
1,510
1,600
Indonesia
           1,061
1,393
1,500
Thổ Nhĩ Kỳ
           1,277
1,007
1,280
Hàn Quốc
           1,232
1,167
1,200
Khác
           8,963
7,263
7,395
Thế giới
         78,118
77,165
84,148

Nguồn: FAS/USDA
28/03/2012
Các nước nhập khẩu ngô lớn nhất thế giới niên vụ 2008/209 và 2009/2010 (nghìn tấn)

Quốc gia
Niên vụ
     2008/2009
     2009/2010
Nhật Bản
16,533
16,300
Hàn Quốc
7,188
8,200
Mexico
7,764
8,000
Ai Cập
5,031
5,000
Đài Loan
4,532
4,600
Colombia
3,068
3,300
Iran
3,600
3,200
EU-27
2,743
2,500
Malaysia
2,447
2,500
Algeria
2,273
2,100
Canada
1,843
2,000
Syria
1,797
2,000
Khác
23,628
23,350
Thế giới
82,447
83,050

Nguồn: FAS/USDA
28/03/2012
Tình hình sản xuất, tiêu dùng và xuất nhập khẩu bột cá thế giới từ niên vụ 1996/1997 đến 2009/2010 (triệu tấn)

Niên vụ
Sản xuất
Tiêu dùng
Nhập khẩu
Xuất khẩu
1996/97
6.64
6.27
3.50
4.06
1997/98
4.97
4.97
2.27
2.26
1998/99
5.81
5.51
2.78
3.07
1999/00
6.33
6.39
3.70
3.66
2000/01
5.92
6.17
3.47
3.47
2001/02
5.83
5.73
3.25
3.06
2002/03
4.84
5.22
2.85
2.86
2003/04
5.34
5.40
3.13
3.20
2004/05
5.71
5.66
3.59
3.67
2005/06
4.96
5.17
2.95
2.73
2006/07
5.07
5.01
2.69
2.59
2007/08
5.24
5.39
3.02
2.85
2008/09
5.12
5.38
3.12
2.94
2009/10
4.79
4.99
2.79
2.65
Nguồn: FAS/USDA

28/03/2012
Nhu cầu sử dụng ngô thế giới 2008/09, 2009/10 (triệu tấn)

Quốc gia
2008/09
2009/10
Cầu sử dụng cho TACN
Tổng nhu cầu
Cầu sử dụng cho TACN
Tổng nhu cầu
Thế giới
479.54
781.77
481.78
812.96
Mỹ
132.22
259.05
135.9
285.51
Argentina
4.5
6.4
5.2
7.1
Nam Phi
4.4
10
5
11
Ai Cập
8.7
11.1
9.5
11.9
EU-27
47.5
62
43.5
58.25
Nhật Bản
12.1
16.7
11.7
16.3
Mexico
16.4
32.4
14.8
30.8
Đông Nam Á
20.3
28.2
20.4
28.4
Hàn Quốc
6.37
7.89
6.1
7.9
Brazil
38.5
45.5
39.5
46.5
Canada
7.53
11.66
7.5
11.8
Trung Quốc
107
152
109
156
FSU-12
12.92
14.76
11.57
13.17
Ukraine
5.1
5.85
5
5.7

Nguồn: FAS/USDA
28/03/2012
Tỷ trọng kim ngạch nhập khẩu TACN 2 tháng đầu quý II/2010 từ các nước trên thế giới

Quốc gia
Kim ngạch (triệu USD)
Trung Quốc
            9.18
Thái Lan
            7.02
Mỹ
            5.03
Đài Loan
            3.37
Pháp
            2.72
Italy
            2.49
Malaysia
            1.92
Singapore
            1.91
Bỉ
            1.32
Tây Ban Nha
            1.06
Khác
            6.33
Tổng
          42.35

Nguồn: Tổng cục Hải quan
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng