Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo thường niên ngành hàng thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2013 và triển vọng 2014



BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NGÀNH HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VIỆT NAM NĂM 2013 VÀ TRIỂN VỌNG 2014

 

Trung tâm Thông tin Phát triển Nông nghiệp Nông thôn (AGROINFO), Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển Nông nghiệp Nông thôn (IPSARD) xin gửi tới Quý độc giả lời chào trân trọng nhất.


Thưa quý độc giả, Trung tâm Thông tin PTNNNT, Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT xin công bố Báo cáo Thường niên Thị trường thức ăn chăn nuôi Việt Nam 2013 và Triển vọng 2014 với những phân tích toàn diện và cập nhật nhất các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường thức ăn chăn nuôi Việt Nam trong năm 2012 và triển vọng về các xu hướng tiếp theo của năm 2013.


+ Tình hình sản xuất của các cây lương thực dùng cho chế biến thức ăn chăn nuôi Việt Nam
+ Biến động giá của một số loại thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi tại thị trường trong nước và quốc tế 
+ Các nhân tố ảnh hưởng đến cung - cầu thị trường thức ăn chăn nuôi của Việt Nam.
+ Biến động nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi của Việt Nam năm 2013
+ Triển vọng ngành hàng thức ăn chăn nuôi năm 2014: xu hướng cung cầu, giá cả thức ăn chăn nuôi và hoạt động nhập khẩu nguyên liệu thức ăn chăn nuôi của Việt Nam


Tất cả các số liệu trong báo cáo được thu nhập từ các nguồn thông tin đã công bố công khai của các cơ quan và tổ chức nghiên cứu có uy tín như Bộ NN & PTNT Việt Nam, Tổng cục Thống kê, Tổng cục Hải quan và Báo cáo kết quả sản xuất nông nghiệp 2011 của Sở nông nghiệp phát triển nông thôn các tỉnh, Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ, hiệp hội ngành hàng của các nước, …


Chúng tôi hy vọng rằng: “Báo cáo Thường niên Thị trường thức ăn chăn nuôi Việt Nam 2013 và Triển vọng 2014" sẽ là tư liệu hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách cấp trung ương và địa phương, các tổ chức quốc tế, các nhà tài trợ và đặc biệt là cộng đồng doanh nghiệp trong công tác hoạch định chiến lược phát triển kinh doanh của mình.
 

 

Trân trọng,

Ban phân tích và dự báo
Trung tâm Thông tin PT NNNT

 
Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành: 
Bản tiếng Việt: 15/01/2014
- Số trang: 66 trang

- Giá bán: 
Bản tiếng Việt: 1.000.000 VND/cuốn


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Anh Nguyễn Mỹ Ý - Email: 
info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng: 
An Hằng - YM: banhang_agro

Địa chỉ: Tầng 4 - P16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội 
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949 
Email: banhang_agro@yahoo.com
Hỗ trợ trực tuyến


 
 

ho tro truc tuyen
Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo : 
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email: 
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo
1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.
 

Mục lục:

PHẦN I. THỊ TRƯỜNG NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI THẾ GIỚI NĂM 2013 - 2014 
I. BỐI CẢNH THẾ GIỚI 
1. Bối cảnh kinh tế thế giới năm 2013 
2. Bối cảnh sản xuất nông nghiệp thế giới năm 2013 
II. THỊ TRƯỜNG NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI THẾ GIỚI 2013 - 2014 
1. Ngô 
2. Lúa mỳ 
3. Đậu tương 
 
PHẦN II: THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI TRONG NƯỚC 2013 VÀ TRIỂN VỌNG 2014 
I. CUNG NGUYÊN LIỆU VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI 
1. Năng lực sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi công nghiệp tại Việt Nam 
2. Tình hình sản xuất một số loại nguyên liệu thức ăn chăn nuôi chính năm 2013
II. CẦU TIÊU THỤ THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU
1. Nhu cầu thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam
2 Tình hình tiêu thụ một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi năm 2013
3. Hướng đi dùng gạo sản xuất trong nước làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi liệu có hiệu quả?
 
III. THỊ TRƯỜNG GIÁ CẢ THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU NĂM 2013
1. Diễn biến giá thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu trên thị trường thế giới
2. Diễn biến giá thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu trong nước
3. Doanh nghiệp thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam
IV. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU NĂM 2013
1. Nhập khẩu ngũ cốc: Ngô tăng, lúa mỳ giảm
2. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên phụ liệu
 
IV. CHÍNH SÁCH NGÀNH THỨC ĂN CHĂN NUÔI
1. Chiến lược phát triển ngành chăn nuôi đến năm 2020
2. Các chính sách hỗ trợ liên quan đến lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
 
V. TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI TRONG NƯỚC
1. Triển vọng kinh tế vĩ mô
2. Triển vọng thị trường thức ăn chăn nuôi
 

Danh mục các biểu đồ trong báo cáo
Biểu 1: Tăng trưởng kinh tế thế giới, giá xăng dầu và giá các mặt hàng cơ bản khác trong giai đoạn 2007 – 2013
Biểu 2: Sản lượng lương thực thế giới từ vụ mùa năm 2008/2009 đến năm 2013/2014
Biểu 3: Chỉ số giá lương thực và ngũ cốc thế giới trong kỳ 2000– 2013 (2002-2004=100)
Biểu 4: Sản lượng TACN và lượng nguyên liệu nhập khẩu từ năm 2006 - 2013
Biểu 5: Diễn biến giá một số loại ngũ cốc thế giới năm 2012 - 2013 (USD/tấn)
Biểu 6: Diễn biến giá một số nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi thế giới năm 2012 - 2013 (USD/tấn)
Biểu 7: Diễn biến giá cám gạo, ngô hạt và sắn lát trong nước năm 2012 – 2013 (đồng/kg)
Biểu 8: Nhập khẩu ngô và lúa mỳ của Việt Nam năm 2012 - 2013
Biểu 9: Trị giá nhập khẩu ngô và lúa mỳ 2012 - 2013
Biểu 10: Trị giá nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu những năm gần đây (triệu USD)
Biểu 11: Kim ngạch nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu của Việt Nam năm 2012 – 2013
Biểu 12: Cơ cấu trị giá nhập khẩu nguyên phụ liệu sản xuất TACN chia theo thị trường năm 2012 (%)
Biểu 13: Cơ cấu trị giá nhập khẩu nguyên phụ liệu sản xuất TACN theo nhóm mặt hàng năm 2012 - 2013 (%)
Biểu 14: Cơ cấu trị giá nhập khẩu khô dầu đậu tương theo thị trường năm 2013 (%)
Biểu 15: Cơ cấu trị giá nhập khẩu nhóm hàng bột xương, thịt, cá theo thị trường năm 2013 (%)
Biểu 16: Cơ cấu trị giá nhập khẩu chất tổng hợp, bổ sung thức ăn chăn nuôi theo thị trường năm 2013 (%)
Biểu 17: Tỷ trọng nhập khẩu TACN thành phẩm năm 2013
Biểu 18: Cơ cấu trị giá nhập khẩu thức ăn chăn nuôi thành phẩm theo thị trường năm 2013 (%)

 

Danh mục các phụ bảng
Phụ bảng 1: Diện tích, năng suất, sản lượng ngô thế giới những năm gần đây
Phụ bảng 2: Sản lượng ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 3: Tiêu thụ ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 4: Dự trữ ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn) 
Phụ bảng 5: Xuất khẩu ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn) 
Phụ bảng 6: Nhập khẩu ngô tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn) 
Phụ bảng 7: Diện tích, năng suất, sản lượng, tiêu thụ lúa mỳ thế giới những năm gần đây 
Phụ bảng 8: Sản lượng lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 9: Tiêu thụ lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 10: Dự trữ lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 11: Xuất khẩu lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 12: Nhập khẩu lúa mỳ tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 13: Sản lượng đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 14: Tiêu thụ đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 15: Dự trữ đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 16: Xuất khẩu đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 17: Nhập khẩu đậu tương tại một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2013/14 (nghìn tấn)
Phụ bảng 18: Diễn biến giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi thế giới 2012 – 2013 (USD/tấn)
Phụ bảng 19: Sản lượng và lượng nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu hàng năm (triệu tấn)
Phụ bảng 20: Nhập khẩu ngô của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD)
Phụ bảng 21: Nhập khẩu ngô theo thị trường năm 2013 (USD)
Phụ bảng 22: Nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD)
Phụ bảng 23: Nhập khẩu lúa mỳtheo thị trường năm 2013 (USD)
Phụ bảng 24: Nhập khẩu đậu tương của Việt Nam qua các tháng, năm 2012-2013 (Triệu USD)
Phụ bảng 25: Nhập khẩu đậu tương theo thị trường năm 2013 (USD)
Phụ bảng 26: Nhập khẩu TAGS của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2013 (Triệu USD)
Phụ bảng 27: Nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu theo thị trường năm 2013 (USD) 63
Phụ bảng 28: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu phân theo nhóm hàng năm 2013 (triệu USD)
Phụ bảng 29: Nhập khẩu khô dầu đậu tương theo thị trường năm 2013
Phụ bảng 30: Trị giá nhập khẩu thức ăn chăn nuôi thành phẩm năm 2013 (USD)
Phụ bảng 31: Thị trường cung cấp chất tổng hợp, bổ sung thức ăn chăn nuôi cho Việt Nam năm 2013 (USD) 





 


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com
Báo Cáo Khác