Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo thường niên ngành hàng thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2014 và triển vọng 2015



BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NGÀNH HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VIỆT NAM NĂM 2014 VÀ TRIỂN VỌNG 2015

Trung tâm Thông tin Phát triển Nông nghiệp Nông thôn (AGROINFO), Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển Nông nghiệp Nông thôn (IPSARD) xin gửi tới Quý độc giả lời chào trân trọng nhất.

Trung tâm Thông tin PTNNNT công bố Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi năm 2014 và triển vọng 2015. Báo cáo được thực hiện dựa trên những phân tích toàn diện và cập nhật nhất tình hình thị trường thức ăn chăn nuôi năm 2014 và đưa ra những nhận định về triển vọng, xu hướng thị trường năm 2015.


Báo cáo đề cập tới một số vấn đề chính như sau:
• Tình hình cung - cầu các mặt hàng nguyên liệu thức ăn chăn nuôi chính trên thế giới niên vụ 2013/14 và dự báo niên vụ 2014/15. Bao gồm:Tình hình sản xuất, tiêu thụ, dự trữ, xuất khẩu, nhập khẩu các mặt hàng cụ thể ngô, lúa mỳ, đậu tương trên thế giới.
• Phân tích các vấn đề nổi bật trong ngành thức ăn chăn nuôi năm 2014. Bao gồm: Tổng quan ngành thức ăn chăn nuôi năm 2014; Tình hình sản xuất nguyên liệu; Thực trạng chế biến kinh doanh TACN thành phẩm; Tình hình xuất nhập khẩu TACN; Diễn biến/xu hướng giá cả một số loại nguyên liệu và TACN thành phẩm; Các thông tin chính sách mới liên quan tới ngành thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam…
• Nhận định và dự báo triển vọng thị trường thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam năm 2015. Bao gồm các nhận định và dự báo về cung – cầu và giá cả.


Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 2014 và triển vọng 2015 sẽ là tư liệu hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách, các tổ chức quốc tế, các nhà tài trợ và cộng đồng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi. Tất cả các thông tin, số liệu trong báo cáo được tham khảo và thu thập từ các nguồn thông tin đã được công bố công khai của các tổ chức và cơ quan nghiên cứu có uy tín trong nước và quốc tế như Bộ Nông nghiệp & PTNT, Tổng cục Thống kê, Tổng cục Hải quan, Bộ Nông nghiệp Mỹ, hiệp hội ngành hàng các nước,...


Chúng tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới tập thể lãnh đạo, các chuyên gia, các đồng nghiệp trong và ngoài Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT đã tạo điều kiện, hợp tác, giúp đỡ chúng tôi hoàn thành báo cáo này nói riêng cũng như nhiệm vụ của một cơ quan tư vấn thông tin độc lập cho Bộ, ngành và cộng đồng doanh nghiệp nói chung.
 

Trân trọng,

Ban phân tích và dự báo
Trung tâm Thông tin PT NNNT

 
Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành: 
Bản tiếng Việt: 16/12/2014
- Số trang: 72 trang

- Giá bán: 
Bản tiếng Việt: 1.000.000 VND/cuốn


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Anh Nguyễn Mỹ Ý - Email: 
info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng: 
An Hằng - YM: banhang_agro

Địa chỉ: Tầng 4 - P16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội 
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949 
Email: banhang_agro@yahoo.com
Hỗ trợ trực tuyến


 
 

ho tro truc tuyen
Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo : 
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email: 
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo
1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.
 

Mục lục:

PHẦN I. THỊ TRƯỜNG NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI THẾ GIỚI NĂM 2014
I. Ngô
1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ ngô toàn cầu niên vụ 2013/14
2. Tình hình thương mại ngô toàn cầu niên vụ 2013/14
3. Dự báo cung - cầu ngô toàn cầu niên vụ 2014/15
II. Lúa mỳ
1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ lúa mỳ toàn cầu niên vụ 2013/14
2. Tình hình thương mại lúa mỳ toàn cầu niên vụ 2013/14
3. Dự báo cung - cầu lúa mỳ toàn cầu niên vụ 2014/15
III. Đậu tương
1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ đậu tương toàn cầu niên vụ 2013/14
2. Tình hình thương mại đậu tương toàn cầu niên vụ 2013/14
3. Dự báo cung - cầu đậu tương toàn cầu niên vụ 2014/15
 
PHẦN II: THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VIỆT NAM
I. Một số đặc điểm nổi bật của thị trường TACN tại Việt Nam năm 2014
1. Phụ thuộc vào nguyên liệu nhập khẩu
2. Doanh nghiệp nước ngoài chiếm lĩnh thị trường
3. Chất lượng thức ăn chăn nuôi còn chưa đảm bảo
4. Xuất khẩu TACN gia tăng trước nhu cầu lớn từ Trung Quốc
II. Tình hình cung cầu thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam năm 2014
1. Tình hình gieo trồng một số loại cây nguyên liệu
2. Sản xuất một số nguyên liệu TACN
3. Sản xuất và tiêu thụ thức ăn chăn nuôi công nghiệp
III. Tình hình nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu năm 2014
1. Nhập khẩu một số nguyên liệu ngũ cốc và hạt dầu
2. Nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu
IV. Giá cả TACN trong nước năm 2014
1. Giá một số nguyên liệu sản xuất trong nước
2. Giá TACN thành phẩm
V. Thông tin chính sách liên quan tới ngành thức ăn chăn nuôi năm 2014 
1. Chủ trương về cây trồng biến đổi gen
2. Hỗ trợ lãi suất và vốn vay cho người nghèo
3. Tháo gỡ khó khăn về thuế đối với doanh nghiệp
VI. Triển vọng thị trường thức ăn chăn nuôi Việt Nam
1. Triển vọng về cung – cầu
2. Triển vọng giá cả thức ăn chăn nuôi
 

Danh mục các biểu đồ trong báo cáo
Biểu 1: Thị phần doanh nghiệp TACN trong ngành chăn nuôi tại Việt Nam (%)
Biểu 2: Kim ngạch xuất khẩu nguyên liệu thức ăn chăn nuôi của Việt Nam từ 2009 – 2014 (triệu USD) 
Biểu 3: Diễn biễn kim ngạch xuất khẩu nguyên liệu thức ăn chăn nuôi sang Trung Quốc và Campuchia các năm gần đây (triệu USD)
Biểu 4: Thị trường xuất khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu 2014
Biểu 5: Phân bổ diện tích trồng ngô cả nước năm 2014 (%)
Biểu 6: Phân bổ diện tích trồng sắn cả nước tính đến tháng 9/2014
Biểu 7: Phân bổ diện tích trồng sắn cả nước tính đến tháng 9/2014
Biểu 8: Phân bổ diện tích trồng khoai lang cả nước tính đến tháng 9/2014
Biểu 9: Sản lượng khô đậu tương của Việt Nam (nghìn tấn)
Biểu 10: Sản lượng thức ăn công nghiệp tại Việt Nam những năm gần đây (triệu tấn)
Biểu 11: Trị giá nhập khẩu ngô hạt của Việt Nam 2012 – 2014 (triệu USD)
Biểu 12: Cơ cấu trị giá nhập khẩu ngô hạt phân theo thị trường năm 2014 (triệu USD)
Biểu 13: Trị giá nhập khẩu đậu tương của Việt Nam 2012 – 2014 (triệu USD)
Biểu 14: Trị giá nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam 2012 – 2014 (triệu USD)
Biểu 15: Cơ cấu trị giá nhập khẩu lúa mỳ phân theo thị trường năm 2014 (triệu USD)
Biểu 16: Nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu của Việt Nam 2012 – 2014 (triệu USD)
Biểu 17: Cơ cấu trị giá nhập khẩu TAGS chia theo thị trường 10 tháng đầu năm 2014 (%)
Biểu 18: Diễn biến giá ngô hạt tại Đông Nam Bộ 2012 – 2014 (đồng/kg)
Biểu 19: Diễn biến giá cám gạo tại ĐBSCL 2012 – 2014 (đồng/kg)
Biểu 20: Diễn biến giá đậu tương tại ĐBSCL 2012 – 2014 (đồng/kg)
Biểu 21: Giá một số loại cám chăn nuôi tại Đồng Nai và Vĩnh Phúc (đồng/kg)
Biểu 22: Dự báo giá nguyên liệu TACN quốc tế năm 2015 (USD/tấn)

 

Danh mục các phụ bảng sau báo cáo
Phụ bảng 1: Cung cầu ngô thế giới từ năm 2001 đến 2014
Phụ bảng 2: Sản lượng ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 3: Tiêu thụ ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 4: Dự trữ ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 5: Xuất khẩu ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 6: Nhập khẩu ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 7: Cung cầu lúa mỳ thế giới từ năm 2001 đến 2014
Phụ bảng 8: Sản lượng lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 9: Tiêu thụ lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 10: Dự trữ lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 11: Xuất khẩu lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 12: Nhập khẩu lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 13: Cung cầu đậu tương thế giới từ năm 2001 đến 2014
Phụ bảng 14: Sản lượng đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 15: Tiêu thụ đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 16: Dự trữ đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 17: Xuất khẩu đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 18: Nhập khẩu đậu tương của một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/13 (triệu tấn)
Phụ bảng 19: Diễn biến giá ngô thế giới theo tháng, năm 2011 – 2014 (USD/tấn)
Phụ bảng 20: Diễn biến giá lúa mỳ thế giới theo tháng, năm 2011 – 2014 (USD/tấn)
Phụ bảng 21: Diễn biến giá đậu tương thế giới theo tháng, năm 2011 – 2014 (USD/tấn)
Phụ bảng 22: Diễn biến giá khô dầu đậu tương thế giới theo tháng, năm 2012 – 2014 (USD/tấn)
Phụ bảng 23: Diễn biến giá bột cá thế giới theo tháng, năm 2011 – 2014 (USD/tấn)
Phụ bảng 24: Thuế nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
Phụ bảng 25: Nhập khẩu ngô của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2014 (Triệu USD)
Phụ bảng 26: Nhập khẩu ngô theo thị trường 10 tháng đầu năm 2014 (triệu USD)
Phụ bảng 27: Nhập khẩu lúa mỳ của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2014 (Triệu USD)
Phụ bảng 28: Nhập khẩu lúa mỳ theo thị trường 10 tháng đầu năm 2014 (triệu USD)
Phụ bảng 29: Nhập khẩu đậu tương của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2014 (Triệu USD)
Phụ bảng 30: Nhập khẩu TAGS và nguyên liệu của Việt Nam qua các tháng, năm 2011-2014 (Triệu USD)
Phụ bảng 31: Nhập khẩu TACN và nguyên phụ liệu phân theo thị trường 10 tháng đầu năm 2014 (triệu USD)
Phụ bảng 32: Giá một số loại nguyên liệu sản xuất TACN năm 2011 – 2014 (đồng/kg)
Phụ bảng 33: Diện tích, năng suất, sản lượng gieo trồng ngô từ 2001 - 2013
Phụ bảng 34: Diện tích, năng suất, sản lượng gieo trồng đậu tương từ 2001 - 2013
Phụ bảng 35: Diện tích, năng suất, sản lượng gieo trồng sắn từ 2001 - 2013
Phụ bảng 36: Diện tích, năng suất, sản lượng gieo trồng khoai lang từ 2001 - 2013
Phụ bảng 37: Diện tích gieo trồng ngô tính đến ngày 15/9/2014 (ha)
Phụ bảng 38: Diện tích trồng sắn tính đến ngày 15/9/2014 (ha)
Phụ bảng 39: Diện tích gieo trồng đậu tương tính đến ngày 15/9/2014 (ha)
Phụ bảng 40: Diện tích khoai lang tính đến ngày 15/6/2013 (ha) 





 


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com
Báo Cáo Khác