Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Báo cáo thường niên ngành hàng thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2015 và triển vọng 2016


 

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NGÀNH HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ TRIỂN VỌNG 2016

Trung tâm Thông tin PTNNNT (AGROINFO) - Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT (IPSARD), Bộ Nông nghiệp & PTNT xin gửi tới Quý độc giả lời chào trân trọng nhất.


Trung tâm Thông tin PTNNNT công bố Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi năm 2015 và triển vọng 2016. Báo cáo được thực hiện dựa trên những phân tích toàn diện và cập nhật nhất tình hình thị trường thức ăn chăn nuôi năm 2015 và đưa ra những nhận định về triển vọng, xu hướng thị trường năm 2016.
 

Báo cáo đề cập tới một số vấn đề chính như sau:
• Tình hình cung - cầu, thương mại, giá cả một số mặt hàng nguyên liệu thức ăn chăn nuôi chính trên thế giới niên vụ 2014/15 và dự báo niên vụ 2015/16.
• Tình hình sản xuất, giá cả, nhập khẩu thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam năm 2015.
• Nhận định và dự báo triển vọng thị trường thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam năm 2016 bao gồm các nhận định và dự báo về cung – cầu và giá cả.


Chúng tôi kỳ vọng Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 2015 và triển vọng 2016 sẽ là tư liệu hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách, các tổ chức quốc tế, các nhà tài trợ và cộng đồng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi. Tất cả các thông tin, số liệu trong báo cáo được tham khảo và thu thập từ các nguồn thông tin đã được công bố công khai của các tổ chức và cơ quan nghiên cứu có uy tín trong nước và quốc tế như Bộ Nông nghiệp & PTNT, Tổng cục Thống kê, Tổng cục Hải quan, Bộ Nông nghiệp Mỹ, hiệp hội ngành hàng các nước,...


Chúng tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới tập thể lãnh đạo, các chuyên gia, các đồng nghiệp trong và ngoài Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT đã tạo điều kiện, hợp tác, giúp đỡ chúng tôi hoàn thành báo cáo này nói riêng cũng như nhiệm vụ của một cơ quan tư vấn thông tin độc lập cho Bộ, ngành và cộng đồng doanh nghiệp nói chung.
 

Trân trọng,

Ban phân tích và dự báo
Trung tâm Thông tin PT NNNT

 
Thông tin về ấn phẩm:

- Ngày phát hành: 
Bản tiếng Việt: 21/01/2016
- Số trang: 60 trang

- Giá bán: 
Bản tiếng Việt: Liên hệ theo số 012.88.256.256/ 04.6293.8632

Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung: Bộ phận phân tích ngành hàng:

Anh Nguyễn Mỹ Ý - Email: 
info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm: Bộ phận dịch vụ khách hàng: 
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - P16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội 
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949 
Email: banhang_agro@yahoo.com / banhang.agro@gmail.com
Hỗ trợ trực tuyến


 
 

ho tro truc tuyen
Hoặc liên lạc với phòng khách hàng theo : 
ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: 04.39726949
Email: 
banhang_agro@yahoo.com


Qui trình đặt mua báo cáo
1. Khách hàng tải mẫu đặt mua (Tải mẫu)
2. Điền thông tin và gửi cho trung tâm theo fax hoặc email
3.Trung tâm xác nhận và gửi lại cho khách hàng theo fax hoặc email
4.Khi nhận được tiền, trung tâm sẽ chuyển báo cáo bằng đường chuyển phát nhanh đến cho khách hàng.
 

Mục lục:



PHẦN I. THỊ TRƯỜNG ĂN CHĂN NUÔI TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
I. Thị trường một số nguyên liệu TACN
1. Ngô hạt
2. Lúa mỳ
3. Đậu tương
II. Thị trường thức ăn chăn nuôi công nghiệp
1. Các quốc gia sản xuất thức ăn chăn nuôi lớn nhất
2. Phân bố sản lượng thức ăn chăn nuôi theo các nhóm vật nuôi
 
PHẦN II: THỊ TRƯỜNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VIỆT NAM
I. Tình hình phát triển đàn gia súc, gia cầm tại Việt Nam năm 2015
1. Ngành chăn nuôi lợn
2. Ngành chăn nuôi gia cầm
3. Ngành chăn nuôi trâu bò
II. Tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam năm 2015
1. Tình hình gieo trồng một số cây nguyên liệu có thể tận dụng cho chăn nuôi
2. Sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp
III. Tình hình nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu năm 2015
1. Nhập khẩu một số nguyên liệu ngũ cốc và hạt dầu
2. Nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu
IV. Diễn biến giá thức ăn chăn nuôi năm 2015
1. Giá nguyên liệu nhập khẩu
2. Giá TACN thành phẩm
V. Triển vọng thị trường thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2016
1. Triển vọng kinh tế thế giới và Việt Nam
2. Triển vọng thị trường thức ăn chăn nuôi Việt Nam
 

Danh mục các biểu đồ trong báo cáo
Biểu 1: Sản lượng thức ăn chăn nuôi toàn cầu chia theo loại động vật nuôi
Biểu 2: Số lượng lợn tại Việt Nam từ năm 2007 – 2015
Biểu 3: Phân bố số lượng lợn theo vùng sinh thái
Biểu 4: Phân bố số lượng lợn trên cả nước theo tỉnh thành
Biểu 5: Số lượng gia cầm tại Việt Nam tính đến 2015 (triệu con)
Biểu 6: Tỷ trọng số lượng gia cầm cả nước phân theo vùng sinh thái
Biểu 7: Phân bố số lượng gà trên cả nước theo tỉnh thành
Biểu 8: Số lượng trâu, bò cả nước tính đến năm 2015 (triệu con)
Biểu 9: Tỷ trọng số lượng bò cả nước phân theo vùng sinh thái
Biểu 10: Phân bố số lượng bò trên cả nước theo tỉnh thành
Biểu 11: Sản lượng thức ăn công nghiệp tại Việt Nam những năm gần đây (triệu tấn)
Biểu 12: Thị phần các công ty cung cấp TACN tại Việt Nam năm 2013
Biểu 13: Nhập khẩu thức ăn gia súc của Việt Nam 2011 – 2015 (triệu USD)
Biểu 14: Cơ cấu mặt hàng thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu nhập khẩu năm 2015
Biểu 15: Thị trường cung cấp bột xương, thịt, cá (HS code 2301) tới Việt Nam 2015
Biểu 16: Thị trường cung cấp cám, tấm, phế liệu từ ngũ cốc (HS code 2302) tới Việt Nam 2015
Biểu 17: Thị trường cung cấp khô dầu đậu tương (HS code 2304) tới Việt Nam 2015
Biểu 18: Thị trường cung cấp khô dầu từ thực vật khác (HS code 2306) tới Việt Nam 2015
Biểu 19: Thị trường cung cấp các chế phẩm TACN (HS code 2309) tới Việt Nam 2015
Biểu 20: Các doanh nghiệp nhập khẩu TACN lớn năm 2015
Biểu 21: Diễn biến giá bột thịt, bột cá nhập khẩu năm 2015 (USD/tấn)
Biểu 22: Diễn biến giá cám ngũ cốc nhập khẩu năm 2015 (USD/tấn)
Biểu 23: Diễn biến giá một số loại khô dầu thực vật nhập khẩu năm 2015 (USD/tấn)
Biểu 24: Giá một số loại cám HH tại đại lý TACN miền Bắc 2013 – 2015 (đồng/kg)
Biểu 25: Dự báo giá một số nguyên liệu TACN trên trường quốc tế năm 2016-2017 (USD/tấn)

 

Danh mục bảng và phụ bảng trong báo cáo
Bảng 1: Sản xuất, tiêu thụ và dự trữ ngô toàn cầu 2011 – 2014 (triệu tấn)
Bảng 2: Sản xuất, tiêu thụ và dự trữ lúa mỳ toàn cầu 2011 – 2014 (triệu tấn)
Bảng 3: Sản xuất, tiêu thụ và dự trữ đậu tương toàn cầu 2011 – 2014 (triệu tấn)
Bảng 4: Các quốc gia sản xuất thức ăn chăn nuôi lớn nhất thế giới 2015 (triệu tấn)

Phụ bảng 1: Cung cầu ngô thế giới từ năm 2001
Phụ bảng 2: Sản lượng ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 3: Tiêu thụ ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 4: Dự trữ ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 5: Xuất khẩu ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 6: Nhập khẩu ngô của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 7: Cung cầu lúa mỳ thế giới từ năm 2001
Phụ bảng 8: Sản lượng lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 9: Tiêu thụ lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 10: Dự trữ lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 11: Xuất khẩu lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 12: Nhập khẩu lúa mỳ của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 13: Cung cầu đậu tương thế giới từ năm 2001
Phụ bảng 14: Sản lượng đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 15: Tiêu thụ đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 16: Dự trữ đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 17: Xuất khẩu đậu tương của một số nước lớn trên thế giới (triệu tấn)
Phụ bảng 18: Nhập khẩu đậu tương của một số nước lớn trên thế giới niên vụ 2012/13 (triệu tấn)
Phụ bảng 19: Diễn biến giá ngô thế giới theo tháng, năm 2012 – 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 20: Diễn biến giá lúa mỳ thế giới theo tháng, năm 2012 – 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 21: Diễn biến giá đậu tương thế giới theo tháng, năm 2012 – 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 22: Diễn biến giá khô dầu đậu tương thế giới theo tháng, năm 2012 – 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 23: Diễn biến giá bột cá thế giới theo tháng, năm 2012 – 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 24: Top 20 nước sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp thế giới 2014 (triệu tấn)
Phụ bảng 25: Thuế nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
Phụ bảng 26: Lượng và trị giá nhập khẩu ngô, lúa mỳ, đậu tương của Việt Nam 2011 – 2015 (Lượng: nghìn tấn, Trị giá: triệu USD)
Phụ bảng 27: Thị trường cung cấp ngô 11 tháng đầu năm 2015
Phụ bảng 28: Thị trường cung cấp lúa mỳ 11 tháng đầu năm 2015
Phụ bảng 29: Trị giá nhập khẩu TACN 2011 – 2015 (triệu USD)
Phụ bảng 30: Các mặt hàng TACN nhập khẩu của Việt Nam 11 tháng đầu năm 2015 (USD)
Phụ bảng 31: Thị trường cung cấp bột xương thịt, bột cá 11 tháng đầu năm 2015 (USD)
Phụ bảng 32: Thị trường cung cấp cám, tấm và phế liệu từ ngũ cốc 11 tháng đầu năm 2015 (USD)
Phụ bảng 33: Thị trường cung cấp khô dầu đậu tương 11 tháng đầu năm 2015 (USD)
Phụ bảng 34: Thị trường cung cấp khô dầu thực vật khác (trừ đậu tương) 11 tháng đầu năm 2015 (USD)
Phụ bảng 35: Thị trường cung cấp chế phẩm chăn nuôi 11 tháng đầu năm 2015 (USD)
Phụ bảng 36: Diễn biến giá nhập khẩu một số mặt hàng nguyên liệu TACN năm 2015 (USD/tấn)
Phụ bảng 37: Top 20 doanh nghiệp nhập khẩu TACN lớn nhất 11 tháng đầu năm 2015 (USD)
Phụ bảng 38: Diễn biến giá TACN công nghiệp tại miền Bắc năm 2013 – 2015 (đồng/kg)
Phụ bảng 39: Sản lượng một số loại cây nguyên liệu có thể tận dụng cho ngành TACN năm 2015 (nghìn tấn)





 

 


Liên hệ với chúng tôi
Để được tư vấn về nội dung - Bộ phận phân tích ngành hàng:
Quách Đại Vương - info@agro.gov.vn

Để đặt mua ấn phẩm - Bộ phận dịch vụ khách hàng:
An Hằng - banhang.agro@gmail.com

Địa chỉ: Tầng 4 - 16 Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội ĐT: 04.62.93.86.32 - 012.88.256.256
Fax: (84 4) 39726949
Email: banhang.agro@gmail.combanhang_agro@yahoo.com
Báo Cáo Khác