Về chủng loại , nhập khẩu gỗ Hương và gỗ bạch đàn là 2 chủng loại gỗ nguyên liệu có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất, đạt trên 1,8 triệu USD. Giá nhập khẩu gỗ bạch đàn nguyên liệu trong tuần trung bình đạt 223,5 USD/m3, giá nhập khẩu gỗ bạch đàn xẻ trung bình ở mức 322 USD/m3.
Gỗ thông là chủng loại gỗ có kim ngạch nhập khẩu lớn thứ 3, đạt 1,6 triệu USD, cao hơn 60% so với kim ngạch nhập trung bình 2 tuần trước. Giá nhập khẩu gỗ thông nguyên liệu trung bình ở mức 199 USD.
Các chủng loại gỗ có kim ngạch nhập khẩu lớn tiếp theo là gỗ lim, gỗ chò, ván MDF…
Trong tuần, Malaysia là thị trường cung cấp gỗ nguyên liệu lớn nhất cho Việt Nam với kim ngạch đạt 2,9triệu USD. Ván MDF là chủng loại gỗ nguyên liệu có kim ngạch nhập khẩu cao nhất, đạt 779 nghìn USD, tiếp theo là gỗ tạp, gỗ chò, ván PB…
Tham khảo một số lô hàng nhập khẩu trong tuần
Thị trường | Chủng loại | Lượng | Đơn giá | ĐK giao | Cảng-cửa khẩu |
Malaysia | Gỗ cao su xẻ 3.5*3.5*2.5-6 | 70 | 462,92 USD/m3 | CFR | Cát Lái |
| Ván mdf dày không quá 5mm | 30 | 177,44 USD/m3 | CFR | Cát Lái |
| Gỗ kempas xẻ | 92 | 410,73 USD/m3 | CIF | Cát Lái |
| Gỗ tròn MLH (N5-8) kính 46-59cm SG (233 Lóng) | 606 | 110,97 USD/m3 | FOB | Cần Thơ |
| Gỗ tròn RESAK (N5-8) kính 46-59cm SG (26 lóng) | 71 | 168,37 USD/m3 | FOB | Cần Thơ |
| Gỗ tròn Keruing kính 60cm trở lên | 288 | 217,83USD/m3 | CAN | Cần Thơ |
| Gỗ tròn Selunsur kính 46-59cm 99 lóng | 264 | 197,77 USD/m3 | CAN | Cần Thơ |
| Ván dăm gỗ ép chưa tráng phủ mới 1220*2440*15mm | 850 | 127,03 USD/m3 | CAN | Hải Phòng |
| Gỗ chò chỉ đường kính 60cm up, dài 6m up | 1865 | 310,06 USD/m3 | FOB | Hải Phòng |
| gỗ cao su sẻ | 29 | 259,52 USD/m3 | CFR | Vict |
Lào | Gỗ muỗng vàng tròn (N5) | 1113 | 200,00 USD/m3 | DAF | Cửa Lò |
| Gõo sao tròn (N3) | 1006 | 219,95 USD/m3 | DAF | Cửa Lò |
| Gỗ gội tròn (N4) | 180 | 199,60 USD/m3 | DAF | Cửa Lò |
| Gỗ hương tía xẻ | 192 | 749,61 USD/m3 | DAF | Lao Bảo |
| Gỗ bằng lăng xẻ | 30 | 295,27 USD/m3 | DAF | Lao Bảo |
| Gỗ gõ đỏ xẻ | 26 | 695,81 USD/m3 | DAF | Lao Bảo |
Trung Quốc | gỗ thông xẻ (đã bào, bo cạnh) | 52 | 351,95 USD/m3 | CIF | Cát Lái |
| Gỗ xoan hôi dạng thanh từ gỗ rừng trồng | 11 | 137,24 USD/m3 | DAF | Trà Lĩnh |
| Ván lạng gỗ anh đào (0.5*860*2400)mm | 3 | 633,03 USD/m3 | CIF | Cát Lái |
| Ván lạng gỗ xoan (0.5*250*2200)mm | 9 | 482,19 USD/m3 | CIF | Cát Lái |