Các “Đại gia” xuất khẩu thủy sản Việt Nam
06 | 06 | 2011
Công ty CP Vĩnh Hoàn đứng đầu cả nước về xuất khẩu cá tra, thủy sản Minh Phú đứng đầu về xuất khẩu tôm trong khi DNTN Thanh Sơn là nhà xuất khẩu cá ngừ lớn nhất.
Dưới đây là thứ hạng của các doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản nước ta dựa trên số liệu của Tổng cục Hải quan 4 tháng đầu năm 2011.
Cá tra
TT
|
Tên Doanh nghiệp
|
Mã CK
|
Tỷ lệ trong tổng giá trị XK ngành (%)
|
Kim ngạch XK cá tra 4 tháng đầu năm 2011 (triệu USD)
|
1
|
CTCP Vĩnh Hoàn (VINHHOAN CORP)
|
VHC
|
8,11
|
42,4
|
2
|
CTCP Hùng Vương (HV Corp)
|
HVG
|
6,92
|
36,1
|
3
|
CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang (AGIFISH Co. )
|
AGF
|
5,64
|
29,4
|
4
|
CTCP Việt An (Anvifish Co.)
|
AVF
|
3,42
|
17,8
|
5
|
CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang (CL - Fish Corp )
|
ACL
|
2,94
|
15,3
|
6
|
CTCP đầu tư và phát triển đa quốc gia IDI
|
IDI
|
2,57
|
13,4
|
7
|
CTCP Nam Việt (Navico)
|
ANV
|
2,56
|
13,33
|
8
|
CTCP XNK Thuỷ sản Cần Thơ
|
|
2,54
|
13,26
|
9
|
Công ty TNHH Hùng Cá
|
|
2,53
|
13,2
|
10
|
CTCP Chế biến và Xuất nhập khẩu Thủy sản CADOVIMEX
|
CAD
|
2,34
|
12,2
|
Tôm
TT
|
Tên Doanh nghiệp
|
Mã CK
|
Tỷ lệ trong tổng giá trị XK ngành (%)
|
Kim ngạch XK tôm 4 tháng đầu năm 2011 (triệu USD)
|
1
|
CTCP Tập đoàn Thủy sản Minh Phú (Minh Phu Seafood Corp)
|
MPC
|
15,02
|
86,1
|
2
|
CTCP Thủy Sản Sóc Trăng
|
|
4,09
|
23,4
|
3
|
Công ty Quốc Việt
|
|
4
|
22,9
|
4
|
CTCP Thực phẩm Sao Ta (Sao Ta Foods Joint Stock Company)
|
FMC
|
3,23
|
18,5
|
5
|
Công ty TNHH MTV TP ĐL Việt I-MEI
|
|
3
|
17,2
|
6
|
CTCP Chế biến và Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Cà Mau (Camimex Corp.)
|
CMX
|
2,99
|
17,1
|
7
|
CTCP Thủy sản Minh Hải (Sea Minh Hải)
|
|
2,93
|
16,8
|
8
|
Công ty CP Thủy sản Phương Nam
|
|
2,52
|
14,4
|
9
|
Công ty Thủy Sản Việt Hải
|
|
2,24
|
12,8
|
10
|
CTCP Thủy sản và Thương mại Thuận Phước (Thuan Phuoc Corp)
|
|
2,23
|
12,79
|
Cá ngừ
STT
|
Tên Doanh nghiệp
|
Mã CK
|
Tỷ lệ trong tổng giá trị XK ngành (%)
|
Kim ngạch 4 tháng đầu năm 2011 (triệu USD)
|
1
|
DNTN Thanh Sơn
|
|
8,58
|
12,6
|
2
|
DNTN Hồng Ngọc
|
|
8,19
|
12,1
|
3
|
YUEH CHYANG Co
|
|
7,41
|
11
|
4
|
Cty TNHH Thịnh Hưng
|
|
7,19
|
10,7
|
5
|
Công ty Highland Dragon Enterprise
|
|
5,66
|
8,4
|
6
|
Cty TNHH FoodTech
|
|
5,56
|
8,24
|
7
|
Công ty TNHH Hoàng Hải
|
|
5,51
|
8,16
|
8
|
cty TNHH Bá Hải
|
|
4,76
|
7,1
|
9
|
Cty TNHH TS Hải Long Nha Trang
|
|
|
6,9
|
10
|
Công ty TNHH Tín Thịnh
|
|
4,54
|
6,7
|
Mực và bạch tuộc
STT
|
Tên Doanh nghiệp
|
Mã CK
|
Tỷ lệ trong tổng giá trị XK ngành (%)
|
Kim ngạch 4 tháng đầu năm 2011 (triệu USD)
|
1
|
CTCP XNK Thủy sản Kiên Giang (Kisimex)
|
|
6,66
|
8,3
|
2
|
Công ty TNHH Minh Đăng
|
|
3,44
|
4,3
|
3
|
Cty TNHH Phú Quý (BR-VT)
|
|
3,3
|
4,1
|
4
|
Cty TNHH Thực phẩm Việt
|
|
2,84
|
3,5
|
5
|
CTCP Hải Việt (HAVICO)
|
SHV
|
2,75
|
3,41
|
6
|
Cty TNHH Huy Nam
|
|
2,49
|
3,1
|
7
|
Cty TNHH TM TS Nguyễn Chi
|
|
2,24
|
2,8
|
8
|
Cty CP Phát triển TS Huế
|
|
2,11
|
2,6
|
9
|
Cty TNHH Mai Sao
|
|
1,89
|
2,3
|
10
|
Công ty TNHH Hải Nam
|
|
1,74
|
2,2
|
Theo Phương Thảo
Cafef