Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Trung Quốc lên danh sách 128 mặt hàng áp thuế trả đũa Mỹ, phần lớn là nông sản
24 | 03 | 2018
Ngày 24/3, Trung Quốc tuyên bố kế hoạch áp thuế lên tới 3 tỷ USD đối với hàng hóa của Mỹ để trả đũa cho động thái áp thuế của Mỹ đối với các sản phẩm thép và nhôm của Trung Quốc. Hai nền kinh tế lớn nhất thế giới bên bờ vực chiến tranh thương mại.

Trung Quốc đã tổng hợp một danh sách 128 sản phẩm hàng hóa mỹ có thể là mục tiêu áp thuế nếu hai nước không đạt được thỏa thuận về các vấn đề thương mại, theo Bộ Thương mại Trung Quốc tuyên bố. Bộ Thương mại Trung Quốc cho biết đang xem xét triển khai các chính sách thuế này theo hai giai đoạn: giai đoạn 1 là áp thuế 15% đối với 120 sản phẩm, bao gồm các đường ống thép, trái cây sấy khô và rượu vang với giá trị thuế 977 triệu; giai đoạn 2 là áp thuế 25% đối với thịt lợn và phế liệu nhôm với giá trị thuế 1,99 tỷ USD.

Dưới đây là danh sách 128 sản phẩm hàng hóa Mỹ mà Bộ Thương mại Trung Quốc có thể nhắm đến:

Giai đoạn 1

Nhóm 1: trái cây tươi, trái cây sấy khô và các sản phẩm hạt

1

08011100

Dừa đã qua công đoạn làm khô

2

08011200

Dừa còn nguyên sọ

3

08011990

Dừa, loại khác

4

08012100

Quả hạch Brazil, chưa bóc vỏ

5

08012200

Quả hạch Brazil, đã bóc vỏ

6

08013100

Hạt điều, chưa bóc vỏ

7

08013200

Hạt điều, đã bóc vỏ

8

08021100

Hạnh nhân, chưa bóc vỏ

9

08021200

Hạnh nhân, đã bóc vỏ

10

08022100

Hạt phỉ, chưa bóc vỏ

11

08022200

Hạt phỉ, đã bóc vỏ

12

08023100

Hạt óc chó, chưa bóc vỏ

13

08023200

Hạt óc chó, đã bóc vỏ

14

08024110

Hạt dẻ Trung Quốc, chưa bóc vỏ

15

08024290

Hạt dẻ khác, đã bóc vỏ

16

08025100

Hạt dẻ cười, chưa bóc vỏ

17

08025200

Hạt dẻ cười, đã bóc vỏ

18

08026190

Các loại hạt Hawaii khác, chưa bóc vỏ

19

08026200

Hạt mắc ca, đã bóc vỏ

20

08028000

Hạt cau

21

08029030

Hạt thông, đã bóc vỏ

22

08029090

Các loại hạt, tươi hoặc sấy khô

23

08031000

Lá chuối, tươi hoặc sấy khô

24

08039000

Các phần chuối khác, tươi hoặc sấy khô, ngoài lá

25

08041000

Quả chà là, tươi hoặc sấy khô

26

08042000

Quả sung, tươi hoặc sấy khô

27

08043000

Quả dứa, tươi hoặc sấy khô

28

08044000

Quả bơ, tươi hoặc sấy khô

29

08045010

Quả ổi, tươi hoặc sấy khô

30

08045020

Quả xoài, tươi hoặc sấy khô

31

08045030

Quả măng cụt, tươi hoặc sấy khô

32

08051000

Quả cam, tươi hoặc sấy khô

33

08052190

Các loại cam quýt khác

34

08052200

Cam nhỏ

35

08052900

Các loại quả lai cam quýt khác

36

08054000

Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

37

08055000

Chanh

38

08059000

Các loại quả có múi khác

39

08061000

Nho tươi

40

08062000

Nho sấy khô

41

08071100

Các loại dưa, tươi

42

08071910

Các loại dưa mật, tươi

43

08072000

Quả đu đủ, tươi

44

08081000

Quả táo, tươi

45

08083010

Quả lê Ya, Hsueh, tươi

46

08083090

Quả lê, loại khác, tươi

47

08092100

Các loại cherry chua, tươi

48

08092900

Các loại cherry khác

49

08093000

Quả đào, kể cả đào xuân

50

08094000

Quả mận, tươi

51

08101000

Quả dâu tây, tươi

52

08102000

Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, tươi

53

08104000

Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

54

08105000

Quả kiwi, tươi

55

08106000

Quả sầu riêng, tươi

56

08107000

Quả hồng vàng, tươi

57

08109010

Quả nhãn, tươi

58

08109030

Quả vải, tươi

59

08109040

Quả chôm chôm, tươi

60

08109050

Quả mít, tươi

61

08109060

Quả me, tươi

62

08109070

Quả khế, tươi

63

08109080

Quả thanh long, tươi

64

08109090

Trái cây khác

65

08111000

Dâu tây, đông lạnh

66

08112000

Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai, đông lạnh

67

08119090

Trái cây và hạt khác, đông lạnh

68

08121000

Quả anh đào, đã qua xử lý bảo quản

69

08129000

Trái cây và hạt khác, đã qua xử lý bảo quản

70

08131000

Quả mơ

71

08132000

Quả mận đỏ

72

08133000

Quả táo, sấy khô

73

08134010

Quả nhãn và long nhãn, sấy khô

74

08134020

Quả me, sấy khô

75

08134030

Quả táo tầu

76

08134040

Quả nhãn, sấy khô

77

08134090

Trái cây khác, sấy khô

78

08135000

Hỗn hợp trái cây và hạt, sấy khô

Nhóm 2: Rượu vang

79

22041000

Rượu vang nổ

80

22042100

Vang không nổ hoặc nước ép nho có cồn để ngăn lên men, dung tích dưới 2L

81

22042200

Vang không nổ hoặc nước ép nho có cồn để ngăn lên men, dung tích trên 2L, dưới 10L

82

22042900

Vang không nổ hoặc nước ép nho có cồn để ngăn lên men, dung tích trên 10L

83

22043000

Nước ép nho khác ngoài các sản phẩm danh mục 20.09

Nhóm 3: Rượu êtylic, đã biến tính

84

22072000

Rượu êtylic và các loại rượu khác, đã biến tính, ở bất cứ độ mạnh nào

Nhóm 4: Nhân sâm Mỹ

85

12112010

Nhân sâm Mỹ

86

12112091

Củ nhân sâm khác, tươi

87

12112099

Củ nhân sâm, khác

Nhóm 5: Các loại ống, vòi, không có mối hàn

88

73041110

Các đường ống, loại sử dụng cho các đường ống dẫn dầu và gas, thép không gỉ, 215.9mm≤đường kính ngoài≤406.4mm

89

73041120

Các đường ống, loại sử dụng cho các đường ống dẫn dầu và gas, thép không gỉ, 114.3mm≤đường kính ngoài≤215.9mm

90

73041130

Các đường ống, loại sử dụng cho các đường ống dẫn dầu và gas, thép không gỉ, đường kính ngoài≤114.3mm

91

73041190

Đường ống thép không gỉ dẫn dầu tho hoặc khí gas, đường kính ngoài>406.4mm

92

73041910

Đường ống thép không gỉ dẫn dầu tho hoặc khí gas, 215.9mm≤ đường kính ngoài ≤406.4mm

93

73041920

Đường ống thép không gỉ dẫn dầu tho hoặc khí gas, 114.3mm<đường kính ngoài<215.9mm

94

73041930

Đường ống thép không gỉ dẫn dầu tho hoặc khí gas, đường kính ngoài<114.3mm

95

73041990

Đường ống thép khác, dẫn dầu tho hoặc khí gas, đường kính ngoài>406.4mm

96

73042210

Đường ống thép không gỉ để khoan khí gas hoặc khai thác dầu, đường kính ngoài≤168.3mm

97

73042290

Đường ống thép không gỉ để khoan khí gas hoặc khai thác dầu, đường kính ngoài>168.3mm

98

73042310

Đường ống thép loại khác để khoan khí gas hoặc khai thác dầu, đường kính ngoài≤168.3mm

99

73042390

Đường ống thép loại khác để khoan khí gas hoặc khai thác dầu, đường kính ngoài>168.3mm

100

73042400

Đường ống thép không mối hàn để khoan khí gas hoặc dầu

101

73042910

Đường ống thép không mối hàn có độ mềm uốn không vượt quá 552mpa

102

73042920

Đường ống thép không mối hàn dùng để khoan dầu và khí gas, có độ mềm uốn lớn hơn 552mpa nhưng không vượt quá 758mpa

103

73042930

Các loại đường ống khác dùng để khoan dầu và khí gas với độ mềm uốn lớn hơn 758mpa

104

73043110

Ống nồi hơi cán nguội

105

73043120

Các loại ống nồi hơi cán nguội khác hoặc ống thép không hàn

106

73043190

Các loại ống nồi hơi cán nguội khác

107

73043910

Các loại vòi và ống nồi hơi, không hàn, bằng sắt hoặc thép trơn, cán nguội hoặc không cán nguội

108

73043920

Các ống khoan và thăm dò địa chất, không hàn, bằng sắt hoặc thép trơn, cán nguội hoặc không cán nguội

109

73043990

Các loại vòi hoặc ống khác, mặt tròn cắt ngang, không mối hàn, bằng sắt hoặc thép trơn, cán nguội hoặc không cán nguội

110

73044110

Các loại vòi và ống nồi hơi, không hàn, cán nguội bằng thép không gỉ

111

73044190

Các loại vòi hoặc ống khác, mặt tròn cắt ngang, không mối hàn, bằng thép không gỉ, cán nguội hoặc cuốn nguội

112

73044910

Các loại vòi và ống nồi hơi, không hàn, bằng thép không gỉ, không cán nguội hoặc uốn nguội

113

73044990

Các loại vòi hoặc ống khác, mặt tròn cắt ngang, không mối hàn, bằng thép không gỉ, không cán nguội hoặc cuốn nguội

114

73045110

Các loại vòi và ống nồi hơi, không hàn, bằng thép hợp kim, cán nguội hoặc uốn nguội

115

73045120

Các loại ống khoan và thăm dò địa chất, không hàn, bằng thép hợp kim, cán nguội hoặc cuốn nguội

116

73045190

Các loại vòi hoặc ống khác, mặt tròn cắt ngang, không mối hàn, bằng thép hợp kim, cán nguội hoặc cuốn nguội

117

73045910

Các loại vòi và ống nồi hơi, không hàn, bằng thép hợp kim, không cán nguội hoặc uốn nguội

118

73045920

Các loại ống khoan và thăm dò địa chất, không hàn, bằng thép hợp kim, không cán nguội hoặc cuốn nguội

119

73045990

Các loại vòi hoặc ống khác, mặt tròn cắt ngang, không mối hàn, bằng thép hợp kim, không cán nguội hoặc cuốn nguội

120

73049000

Các loại vòi, ống và lõi rỗng khác, không hàn, trừ gang

Giai đoạn 2

Nhóm 6: Thịt lợn và các sản phẩm thịt lợn

121

02031200

Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương, tươi hoặc ướp lạnh

122

02031900

Các loại thịt khác, tươi hoặc ướp lạnh

123

02032190

Các loại thịt xẻ khác, đông lạnh

124

02032200

Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương, đông lạnh

125

02032900

Thịt lợn đông lạnh khác

126

02064100

Gan lợn, đông lạnh

127

02064900

Các nội tạng lợn ăn được khác, đông lạnh

Nhóm 7: Phế liệu nhôm

128

76020000

Phế liệu nhôm

Tổng thống Mỹ Donald Trump đã ký biên bản ghi nhớ hôm 23/3 nhắm tới áp thuế đối với hàng hóa Trung Quốc lên tới 60 tỷ USD, nhưng chỉ sau 30 ngày tham vấn thì danh sách này mới được công bố.

Việc Bắc Kinh công bố danh sách hàng hóa áp thuế trả đũa Mỹ là một lời cảnh báo tới Washington khi cả hai bên đều đang chuẩn bị vũ khí để châm ngòi cho một cuộc chiến thương mại.

Bộ Thương mại cho biết sẽ có hành động pháp lý trong khuôn khổ WTO để duy trì ổn định các quy tắc thương mại quốc tế. Tuy nhiên, cơ quan này cũng bày tỏ hy vọng có thể giải quyết các vấn đề thương mại với Mỹ thông qua đối thoại.

Theo Reuters (gappingworld.com)

 



Báo cáo phân tích thị trường