22/03/2011
Thuế suất thuế nhập khẩu rau năm 2006
Mã hàng
|
Thuế suất (%)
|
Thuế suất CEPT 2006 (%)
|
Thuế suất VAT (%)
|
Ưu đãi
|
Thông thường
|
0701
|
0-30
|
0-45
|
0
|
5
|
0702
|
30
|
45
|
0
|
5
|
0703
|
0-30
|
0-45
|
0
|
5
|
0704
|
30
|
45
|
0
|
5
|
0705
|
30
|
45
|
0
|
5
|
0706
|
30
|
45
|
0
|
5
|
0707
|
30
|
45
|
0
|
5
|
0708
|
30
|
45
|
0
|
5
|
0709
|
30
|
45
|
0
|
5
|
0710
|
30
|
45
|
0
|
5
|
0711
|
30
|
45
|
0
|
5
|
0712
|
30
|
45
|
0-5
|
5
|
0713
|
0-30
|
0-45
|
0-5
|
5
|
2001
|
50
|
75
|
5
|
10
|
2002
|
50
|
75
|
5
|
10
|
2003
|
50
|
75
|
5
|
10
|
2004
|
50
|
75
|
5
|
10
|
2005
|
50
|
75
|
5
|
10
|
2006
|
50
|
75
|
5
|
10
|
Nguồn: Bộ Tài chính, Biểu thuế xuất khẩu – nhập khẩu tổng hợp và thuế GTGT hàng nhập khẩu 2006, trang.
22/03/2011
Cam kết thuế quan khi gia nhập WTO của Việt Nam về rau
Mã hàng
|
Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)
|
Thuế suất cam kết cắt giảm (%)
|
Thời hạn thực hiện
|
Nước có quyền đàm phán ban đầu
|
Phụ thu nhập khẩu
|
0701
|
0-20
|
|
|
Canada, Trung Quốc, Dominica, Honduras, Niuzilân
|
0
|
0702
|
20
|
|
|
Trung Quốc, Dominica, Honduras
|
0
|
0703
|
0-30
|
15-20
|
2010
|
Trung Quốc, Dominica, Honduras, Niuzilân, Áchentina, Mehico
|
0
|
0704
|
20
|
20
|
2010
|
Trung Quốc
|
0
|
0705
|
20
|
|
|
|
0
|
0706
|
20
|
17
|
2010
|
Niuzilân, Trung Quốc, Dominica, Honduras
|
0
|
0707
|
20
|
|
|
Dominica, Honduras
|
0
|
0708
|
30
|
20
|
2010
|
Trung Quốc, Dominica, Honduras, Trung Quốc
|
0
|
0709
|
15-20
|
13
|
2009
|
Trung Quốc, Dominica, Honduras, Niuzilân
|
0
|
0710
|
15-30
|
10-17
|
2010-2012
|
Canada, Niuzilân, Hoa Kỳ, Trung Quốc
|
0
|
0711
|
15-30
|
|
|
Dominica, Honduras, Trung Quốc
|
0
|
0712
|
25-30
|
23
|
2008
|
Trung Quốc, Niuzilân
|
0
|
0713
|
0-30
|
20-27
|
2010
|
Úc, Niuzilân, Trung Quốc, Dominica, Honduras, Áchentina
|
0
|
2001
|
40
|
38
|
2009
|
Dominica, Honduras, Trung Quốc
|
0
|
2002
|
40
|
20-30
|
2012
|
Trung Quốc, Hoa Kỳ
|
0
|
2003
|
40
|
|
|
Trung Quốc
|
0
|
2004
|
35-40
|
13
|
2013
|
Canada, Niuzilân, Hoa Kỳ
|
0
|
2005
|
40-50
|
18-40
|
2010-2012
|
Hoa Kỳ, Trung Quốc, Niuzilân, Canada
|
0
|
2006
|
40
|
35
|
2010
|
Trung Quốc, Dominica, Honduras
|
0
|
Nguồn: Ủy ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, 2006, Các văn kiện gia nhập tổ chức thương mại thế giới – WTO của Việt Nam, trang 287-293, 333-334.
22/03/2011
Thuế suất thuế nhập khẩu trái cây năm 2008
Mã hàng
|
Thuế suất WTO
|
Thuế suất CEPT
|
Thuế suất ACFTA
|
Nước không áp dụng ACFTA
|
Thuế suất AKFTA
|
Nước không áp dụng AKFTA
|
Thuế VAT (%)
|
MFN 2008
|
Thông thường
|
2008
|
2009
|
0801
|
5-37
|
7.5-55.5
|
5
|
5
|
5
|
|
40
|
|
5
|
0802
|
30-36
|
45-54
|
5
|
5
|
5
|
|
40
|
|
5
|
0803
|
37
|
55.5
|
5
|
5
|
5
|
|
40
|
|
5
|
0804
|
25-36
|
37.5-54
|
5
|
5
|
5
|
|
40
|
|
5
|
0805
|
36-40
|
54-60
|
0-30
|
0-30
|
5-30
|
|
25-40
|
|
5
|
0806
|
22
|
33
|
5
|
5
|
5
|
|
25
|
|
5
|
0807
|
36
|
54
|
5
|
5
|
5
|
|
40
|
|
5
|
0808
|
20-22
|
30-33
|
5
|
5
|
5
|
|
25
|
|
5
|
0809
|
30-36
|
45-54
|
5
|
5
|
5
|
|
40
|
|
5
|
0810
|
10-37
|
15-55.5
|
5
|
5
|
5
|
|
15-40
|
|
5
|
0811
|
36
|
54
|
5
|
5
|
5
|
|
40
|
|
5
|
0812
|
36
|
54
|
5
|
5
|
5
|
|
40
|
|
5
|
0813
|
36
|
54
|
5
|
5
|
5
|
|
40
|
|
5
|
0814
|
10
|
15
|
0
|
0
|
5
|
|
20
|
|
5
|
Nguồn: Bộ Tài chính, Biểu thuế xuất khẩu – nhập khẩu tổng hợp và thuế GTGT hàng nhập khẩu 2008, trang 118-121.
22/03/2011
Thuế suất thuế nhập khẩu trái cây năm 2006
Mã hàng
|
Thuế suất (%)
|
Thuế suất CEPT 2006 (%)
|
Thuế suất VAT (%)
|
Ưu đãi
|
Thông thường
|
0801
|
30-40
|
45-60
|
5
|
5
|
0802
|
40
|
60
|
5
|
5
|
0803
|
40
|
60
|
5
|
5
|
0804
|
40
|
60
|
5
|
5
|
0805
|
40
|
60
|
10
|
5
|
0806
|
40
|
60
|
5
|
5
|
0807
|
40
|
60
|
5
|
5
|
0808
|
40
|
60
|
5
|
5
|
0809
|
40
|
60
|
5
|
5
|
0810
|
40
|
60
|
5
|
5
|
0811
|
40
|
60
|
5
|
5
|
0812
|
40
|
60
|
5
|
5
|
0813
|
40
|
60
|
5
|
5
|
0814
|
20
|
30
|
0
|
5
|
Nguồn: Bộ Tài chính, Biểu thuế xuất khẩu – nhập khẩu tổng hợp và thuế GTGT hàng nhập khẩu 2006, trang 254-256.
22/03/2011
Cam kết thuế quan khi gia nhập WTO của Việt Nam về trái cây
Mã hàng
|
Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)
|
Thuế suất cam kết cắt giảm (%)
|
Thời hạn thực hiện
|
Nước có quyền đàm phán ban đầu
|
Phụ thu nhập khẩu
|
0801
|
30-40
|
25-30
|
2010-2012
|
Dominica, Honduras
|
0
|
0802
|
40
|
10-30
|
2010-2012
|
Hoa Kỳ, Trung Quốc
|
0
|
0803
|
40
|
25
|
2012
|
Dominica, Honduras, Mehico
|
0
|
0804
|
30-40
|
15-30
|
2010
|
Dominica, Honduras, Trung Quốc, Mexico
|
0
|
0805
|
40
|
20-30
|
2010-2012
|
Úc, Trung Quốc, Dominica, Honduras
|
0
|
0806
|
25
|
10-13
|
2012
|
Úc, Mexico, Hoa Kỳ
|
0
|
0807
|
40
|
30
|
2010
|
Trung Quốc, Dominica, Honduras, Mehico
|
0
|
0808
|
24-25
|
10
|
2012
|
Áchentina, Úc, Trung Quốc, Niuzilân, Hoa Kỳ
|
0
|
0809
|
35-40
|
10-20
|
2010
|
Úc, Niuzilân, Hoa Kỳ, Trung Quốc
|
0
|
0810
|
15-40
|
7-30
|
2010-2012
|
Trung Quốc, Niuzilân, Honduras
|
0
|
0811
|
40
|
30
|
2010
|
Canada, Trung Quốc
|
0
|
0812
|
40
|
30
|
2010
|
Trung Quốc
|
0
|
0813
|
40
|
30
|
2010
|
Trung Quốc
|
|
0814
|
20
|
|
|
Dominica, Honduras
|
0
|
Nguồn: Ủy ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, 2006, Các văn kiện gia nhập tổ chức thương mại thế giới – WTO của Việt Nam, trang 294-298.
22/03/2011
Thuế suất thuế nhập khẩu sữa và các sản phẩm từ sữa năm 2008
Mã hàng
|
Thuế suất WTO
|
Thuế suất CEPT
|
Thuế suất ACFTA
|
Nước không áp dụng ACFTA
|
Thuế suất AKFTA
|
Nước không áp dụng AKFTA
|
Thuế VAT (%)
|
MFN 2008
|
Thông thường
|
2008
|
2009
|
0401
|
15
|
22.5
|
5
|
5
|
5
|
|
20
|
MM, KR
|
10
|
0402
|
10-20
|
15-30
|
5
|
5
|
5
|
|
10-30
|
KR
|
10
|
0403
|
10
|
15
|
5
|
5
|
5
|
|
30
|
KR
|
10
|
0404
|
10
|
15
|
5
|
5
|
5
|
|
20-30
|
KR
|
10
|
0405
|
5-18
|
7.5-27
|
5
|
5
|
5
|
|
5-20
|
|
10
|
0406
|
10
|
15
|
5
|
5
|
5
|
|
10
|
KR
|
10
|
Nguồn: Bộ Tài chính, Biểu thuế xuất khẩu – nhập khẩu tổng hợp và thuế GTGT hàng nhập khẩu 2008, trang 105-106.
22/03/2011
Thuế suất thuế nhập khẩu sữa và các sản phẩm từ sữa năm 2007
Mã hàng
|
Thuế suất WTO
|
Thuế suất ưu đãi đặc biệt
|
Thuế suất VAT (%)
|
Nước không được hưởng ưu đãi
|
Ưu đãi
|
Thông thường
|
CEPT/07
|
ACFTA
|
0401
|
20
|
30
|
5
|
5
|
10
|
|
0402
|
15-30
|
15-45
|
5
|
3-5
|
10
|
|
0403
|
30
|
45
|
5
|
5
|
10
|
|
0404
|
20-30
|
30-45
|
5
|
5
|
10
|
|
0405
|
5-20
|
7.5-30
|
5
|
3-5
|
10
|
|
0406
|
10
|
15
|
5
|
5
|
10
|
|
Nguồn: Bộ Tài chính, Biểu thuế xuất khẩu – nhập khẩu tổng hợp và thuế GTGT hàng nhập khẩu 2007, trang 115-116.
22/03/2011
Thuế suất thuế nhập khẩu sữa và các sản phẩm từ sữa năm 2006
Mã hàng
|
Thuế suất (%)
|
Thuế suất CEPT 2006 (%)
|
Thuế suất VAT (%)
|
Ưu đãi
|
Thông thường
|
0401
|
20
|
30
|
5
|
10
|
0402
|
15-30
|
15-45
|
5
|
10
|
0403
|
30
|
45
|
5
|
10
|
0404
|
5-30
|
7.5-45
|
5
|
10
|
0405
|
5-20
|
7.5-30
|
5
|
10
|
0406
|
20
|
30
|
5
|
10
|
Nguồn: Bộ Tài chính, Biểu thuế xuất khẩu – nhập khẩu tổng hợp và thuế GTGT hàng nhập khẩu 2006, trang 227-228.
22/03/2011
Cam kết thuế quan khi gia nhập WTO của Việt Nam về và các sản phẩm từ sữa
Mã hàng
|
Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)
|
Thuế suất cam kết cắt giảm (%)
|
Thời hạn thực hiện
|
Nước có quyền đàm phán ban đầu
|
Phụ thu nhập khẩu
|
0401
|
20
|
18
|
2009
|
Úc, Niuzilân,
|
0
|
0402
|
10-35
|
25-30
|
2012
|
Úc, EU, Niuzilân, Hoa Kỳ
|
0
|
0403
|
30
|
20-25
|
2010-2012
|
Úc, Dominica, Honduras, Niuzilân, Hoa Kỳ
|
0
|
0404
|
20-30
|
10
|
2012
|
Úc, Canada, Niuzilân, Hoa Kỳ
|
0
|
0405
|
5-20
|
13-15
|
2010-2014
|
Úc, Dominica, Honduras, Niuzilân
|
0
|
0406
|
10
|
|
|
Úc, Dominica, Honduras, Niuzilân, Hoa Kỳ
|
0
|
Nguồn: Ủy ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, 2006, Các văn kiện gia nhập tổ chức thương mại thế giới – WTO của Việt Nam, trang 277-282.
22/03/2011
Thuế suất thuế nhập khẩu dầu mỡ động thực vật năm 2008
Mã hàng
|
Thuế suất WTO
|
Thuế suất CEPT
|
Thuế suất ACFTA
|
Nước không áp dụng ACFTA
|
Thuế suất AKFTA
|
Nước không áp dụng AKFTA
|
Thuế VAT (%)
|
MFN 2008
|
Thông thường
|
2008
|
2009
|
1501
|
13
|
19.5
|
5
|
5
|
10
|
|
15
|
|
10
|
1502
|
13
|
19.5
|
5
|
5
|
10
|
|
15
|
|
10
|
1503
|
15
|
22.5
|
5
|
5
|
10
|
|
15
|
|
10
|
1504
|
7
|
10.5
|
5
|
5
|
10
|
|
10
|
|
10
|
1505
|
13
|
19.5
|
5
|
5
|
10
|
|
15
|
|
10
|
1506
|
15
|
22.5
|
5
|
5
|
10
|
|
15
|
|
10
|
1507
|
3-25
|
4.5-37.5
|
3-5
|
3-5
|
5-35
|
|
5-40
|
|
10
|
1508
|
3-25
|
4.5-37.5
|
0-5
|
0-5
|
5-35
|
|
5-30
|
|
10
|
1509
|
3-25
|
4.5-37.5
|
0-5
|
0-5
|
5-30
|
|
5-40
|
|
10
|
1510
|
3-25
|
4.5-37.5
|
0-5
|
0-5
|
5-30
|
|
5-40
|
|
10
|
1511
|
3-25
|
4.5-37.5
|
3-5
|
3-5
|
5-35
|
MY, TH, CN
|
5-40
|
PH, KH
|
10
|
1512
|
3-25
|
4.5-37.5
|
0-5
|
0-5
|
5-30
|
|
5-40
|
|
10
|
1513
|
3-25
|
4.5-37.5
|
3-5
|
0-5
|
5-35
|
|
5-40
|
|
10
|
1514
|
3-25
|
4.5-37.5
|
0-5
|
0-5
|
5-30
|
|
5-40
|
|
10
|
1515
|
3-25
|
4-5-37.5
|
0-5
|
0-5
|
5-35
|
|
5-40
|
|
10
|
1516
|
25
|
37.5
|
5
|
5
|
35
|
|
30
|
|
10
|
1517
|
20-30
|
30-45
|
5
|
5
|
35
|
|
30-40
|
|
10
|
1518
|
5
|
7.5
|
0
|
0
|
5
|
|
5
|
|
10
|
1520
|
3
|
4.5
|
0
|
0
|
3
|
|
3
|
|
10
|
1521
|
3
|
4.5
|
0
|
0
|
03
|
|
3
|
|
10
|
1522
|
3
|
4.5
|
0
|
0
|
3
|
|
3
|
|
10
|
Nguồn: Bộ Tài chính, Biểu thuế xuất khẩu – nhập khẩu tổng hợp và thuế GTGT hàng nhập khẩu 2008, trang 137-145.
|