Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

07/12/2011
GDP growth of the world and countries by world (%)

World
The US
EU
Japan
China
India
2008Q1
4.39
2.04
2.22
1.41
10.537
8.51
2008Q2
3.73
1.6
1.5
0.66
9.775
7.86
2008Q3
2.62
0.03
0.49
-0.33
9.055
7.63
2008Q4
-0.12
-1.86
-1.71
-4.49
6.959
5.9
2009Q1
-2.68
-3.3
-4.87
-8.4
6.108
5.74
2009Q2
-2.37
-3.9
-4.67
-7.22
7.706
6.2
2009Q3
-1.44
-2.6
-4.32
-5.11
8.462
5.64
2009Q4
0.71
-1.08
-2.54
-1.3
10.124
5.24

Source: IMF
04/04/2011
 

2005
2006
2007
Tổng số
161635
185102
208100
Nông nghiệp và lâm nghiệp
11018
11939
13110
Thủy sản
568
690
735
Công nghiệp khai thác mỏ
13914
14940
15780
Công nghiệp chế biến
15619
19058
19970
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước
28510
29798
32675
Xây dựng
7375
8795
9635
Thương nghiệp; Sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy, đồ dùng cá nhân và gia đình
2746
3072
3251
Khách sạn và nhà hàng
684
756
820
Vận tải; kho bãi và thông tin liên lạc
38008
42435
43285
Tài chính, tín dụng
750
869
985
Hoạt động khoa học và công nghệ
2536
3089
Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ tư vấn
2100
2690
3684
QLNN và ANQP; đảm bảo xã hội bắt buộc
9727
11914
13236
Giáo dục và đào tạo
8692
9914
10784
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
5522
5884
6211
Hoạt động văn hóa và thể thao
4058
4693
5088
Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội
607
742
805
HĐ phục vụ cá nhân, cộng đồng và các hoạt động khác
10257
14377
24957

Nguồn: Tổng cục thống kê
04/04/2011
 

STT
Đối tác
Số dự án
Vốn đăng ký (USD)
Vốn điều lệ (USD)
1
Đài Loan
343
1.211.871.356
555.007.182
2
British Virgin
44
439.223.635
181.968.791
3
Thái Lan
26
398.154.840
198.706.318
4
Singapore
42
265.012.406
106.619.694
5
Hồng Kông
42
237.736.786
163.485.249
6
Pháp
27
217.190.648
158.484.028
7
Nhật Bản
64
193.109.842
87.128.470
8
Hà Lan
9
180.460.650
74.579.416
9
Hoa Kỳ
36
175.271.930
81.603.935
10
Hàn Quốc
91
163.200.296
80.537.918
11
Khác
242
1.201.633.300
547.934.175
 
Tổng số
966
4.682.865.689
2.236.055.176

Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
17/03/2011

2005
2006
2007
2008
Khu vực Nhà nước
47.1
45.7
39.9
28.9
Khu vực ngoài Nhà nước
38
38.1
35.3
41.3
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
14.9
16.2
24.8
42.7

Nguồn: Tổng cục thống kê
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng