22/06/2011
Biểu thuế suất nhập khẩu điều chỉnh một số mặt hàng sữa tháng 3/2009.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất mới (%)
|
Thuế suất cũ (%)
|
0401
|
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.
|
|
|
0401
|
10
|
0
|
0
|
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng
|
15
|
15
|
0401
|
20
|
0
|
0
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng
|
15
|
15
|
0401
|
30
|
0
|
0
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng
|
15
|
15
|
0402
|
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.
|
|
|
0402
|
10
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
0402
|
10
|
30
|
|
- - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên:
|
|
|
0402
|
10
|
30
|
10
|
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột
|
3
|
10
|
0402
|
10
|
30
|
20
|
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác
|
3
|
10
|
0402
|
10
|
30
|
90
|
- - - Loại khác
|
7
|
20
|
0402
|
10
|
90
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
0402
|
10
|
90
|
10
|
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột
|
3
|
10
|
0402
|
10
|
90
|
20
|
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác
|
3
|
10
|
0402
|
10
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
7
|
20
|
0402
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
0402
|
21
|
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
|
|
|
0402
|
21
|
20
|
0
|
- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên
|
3
|
10
|
0402
|
21
|
90
|
0
|
- - - Loại khác
|
3
|
10
|
0402
|
29
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
0402
|
29
|
20
|
0
|
- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên
|
7
|
20
|
0402
|
29
|
90
|
0
|
- - - Loại khác
|
7
|
20
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
0402
|
91
|
0
|
0
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
10
|
0402
|
99
|
0
|
0
|
- - Loại khác
|
20
|
20
|
Nguồn: Bộ tài chính, 2009
09/05/2011
Lộ trình cam kết cắt giảm thuế nhập khẩu thịt của Việt Nam năm 2007-2008
|
Thuế suất ưu đãi WTO
|
Thuế CEPT
|
Thuế ACFTA
|
Thuế AKFTA
|
2007
|
2008
|
2008 (QĐ số 83/2008/QD-BTC)
|
2007
|
2008
|
2007
|
2008
|
2008
|
Thịt trâu bò tươi, ướp lạnh
|
20
|
15
|
17
|
5
|
5
|
5
|
5
|
20
|
Thịt trâu, bò đông lạnh
|
20
|
15
|
17
|
5
|
5
|
5
|
5
|
20
|
Thịt lợn tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
30
|
25
|
27
|
5
|
5
|
5
|
5
|
30
|
Thịt cừu, dê tươi ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
10
|
9
|
8
|
5
|
5
|
5
|
5
|
10
|
Thịt ngựa, lừa
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
20
|
Phụ phẩm sau giết mổ của trâu, bò lợn
|
15
|
13
|
13
|
5
|
5
|
5
|
5
|
15
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt của gia cầm
|
20
|
15
|
40
|
20
|
20
|
15
|
15
|
20
|
|
20
|
15
|
40
|
20
|
20
|
15
|
15
|
20
|
|
20
|
15
|
20
|
20
|
20
|
15
|
15
|
20
|
|
20
|
15
|
40
|
20
|
20
|
15
|
15
|
20
|
|
20
|
15
|
20
|
20
|
10
|
15
|
15
|
20
|
|
20
|
15
|
40
|
5
|
0
|
5
|
0
|
20
|
|
15
|
15
|
15
|
5
|
0
|
5
|
0
|
15
|
Phụ phẩm của loài khác
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0
|
5
|
5
|
10
|
Thịt sấy khô và hun khói của lợn
|
20
|
18
|
18
|
5
|
5
|
5
|
5
|
20
|
Thịt sấy khô và hun khói của trâu, bò
|
20
|
18
|
18
|
5
|
5
|
5
|
5
|
20
|
Thịt lợn muối xông khói
|
20
|
18
|
18
|
5
|
5
|
5
|
5
|
20
|
Xúc xích
|
40
|
36
|
36
|
40
|
40
|
|
|
40
|
Thịt hộp, thịt muối
|
40
|
36
|
36
|
40
|
40
|
|
|
40
|
Nguồn: Biểu thuế 2009
[1] Gà chưa chặt mảnh tươi, ướp lạnh, đông lạnh; gà đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ tươi hoặc ướp lạnh
[2] Gà đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ đông lạnh: cánh, đùi, gan
[3] Gà tây chưa chặt mảnh tươi, ướp lạnh, đông lạnh; gà tây đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ tươi hoặc ướp lạnh
[4] Gà tây đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ đông lạnh
[5] Vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi chưa chặt mảnh tươi, ướp lạnh, đông lạnh
[6] Gan béo tươi, ướp lạnh, đông lạnh
04/04/2011
Tháng
|
Chỉ số chung
|
Lương thực
|
Thực phẩm
|
Năm 2007
|
12/06
|
100
|
100
|
100
|
1
|
101.05
|
101.8
|
100.87
|
2
|
103.24
|
104.61
|
104.73
|
3
|
103.02
|
104.56
|
104.09
|
4
|
103.52
|
104.46
|
104.8
|
5
|
104.32
|
105.11
|
105.8
|
6
|
105.2
|
105.56
|
107.32
|
7
|
106.19
|
106.13
|
109.78
|
8
|
106.78
|
107.05
|
110.79
|
9
|
107.32
|
107.96
|
112.18
|
10
|
108.12
|
109.15
|
113.52
|
11
|
109.45
|
112.06
|
115.73
|
12
|
112.63
|
115.4
|
121.16
|
Năm 2008
|
1
|
115.3
|
119.3
|
125.7
|
2
|
119.4
|
123.1
|
135.2
|
3
|
123.0
|
136.1
|
137.0
|
4
|
125.7
|
144.4
|
140.0
|
5
|
130.6
|
176.4
|
143.2
|
6
|
133.4
|
184.0
|
147.6
|
7
|
134.9
|
183.3
|
149.6
|
8
|
137.0
|
181.3
|
150.4
|
9
|
137.3
|
178.1
|
150.8
|
10
|
137.0
|
174.7
|
150.8
|
11
|
136.0
|
169.3
|
152.1
|
|
12
|
135.0
|
165.3
|
153.3
|
Nguồn: Tổng cục thống kê
04/04/2011
Cơ cấu tiêu dùng (%)
|
Quý 1
|
Quý 2
|
Quý 3
|
Quý 4
|
Năm 2007
|
Nhà nước
|
100
|
112.5
|
117.8
|
139.3
|
Tập thể
|
100
|
81.5
|
96.7
|
112.6
|
Hộ gia đình
|
100
|
105.0
|
112.1
|
117.5
|
Tư nhân
|
100
|
103.5
|
114.5
|
130.1
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
102.1
|
104.5
|
201.5
|
Năm 2008
|
Nhà nước
|
100
|
106.1
|
108.7
|
142.5
|
Tập thể
|
100
|
98.7
|
109.2
|
111.7
|
Hộ gia đình
|
100
|
106.2
|
115.0
|
121.6
|
Tư nhân
|
100
|
102.4
|
111.7
|
127.7
|
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
100
|
101.7
|
112.6
|
106.5
|
Nguồn: Tổng cục thống kê
04/04/2011
Quốc gia
|
2006
|
2007
|
2008
|
Achentina
|
9,84
|
8,47
|
9,00
|
Ấn Độ
|
6,72
|
5,51
|
9,17
|
Đức
|
1,38
|
3,12
|
2,43
|
Hà Lan
|
1,69
|
1,59
|
2,94
|
Hàn Quốc
|
2,09
|
3,61
|
5,00
|
Indonesia
|
6,60
|
5,56
|
12,05
|
Malaysia
|
3,05
|
2,20
|
7,18
|
Mỹ
|
2,19
|
4,09
|
3,13
|
Nga
|
9,00
|
11,90
|
13,78
|
Nhật Bản
|
0,30
|
0,70
|
1,88
|
Philippine
|
4,30
|
3,90
|
12,20
|
Singapore
|
0,81
|
3,90
|
5,60
|
Thái Lan
|
3,50
|
3,21
|
2,51
|
Trung Quốc
|
2,03
|
6,63
|
4,52
|
Úc
|
3,25
|
2,96
|
4,77
|
Nguồn: IMF
04/04/2011
Quốc gia
|
2006
|
2007
|
2008
|
Achentina
|
8,5
|
8,7
|
6,5
|
Ấn Độ
|
9,8
|
9,3
|
7,9
|
Đức
|
3,0
|
2,5
|
1,9
|
Hà Lan
|
3,4
|
3,5
|
2,3
|
Hàn Quốc
|
5,1
|
5,0
|
4,1
|
Indonesia
|
5,5
|
6,3
|
6,1
|
Malaysia
|
5,8
|
6,3
|
5,8
|
Mỹ
|
2,8
|
2,0
|
1,6
|
Nga
|
7,4
|
8,1
|
7,0
|
Nhật Bản
|
2,4
|
2,1
|
0,7
|
Philippine
|
5,4
|
7,2
|
4,4
|
Singapore
|
8,2
|
7,7
|
3,6
|
Thái Lan
|
5,1
|
4,8
|
4,7
|
Trung Quốc
|
11,6
|
11,9
|
9,7
|
Úc
|
2,7
|
4,2
|
2,5
|
Nguồn: IMF
04/04/2011
Khu vực
|
2006
|
2007
|
2008
|
Thương mại chung của thế giới
|
9,4
|
7,2
|
4,6
|
Nhập khẩu:
|
Các nước có nền kinh tế phát triển cao
|
7,5
|
4,5
|
1,8
|
Các nước có nền kinh tế đang phát triển và mới nổi
|
14,9
|
14,4
|
10,9
|
Xuất khẩu:
|
Các nước có nền kinh tế phát triển cao
|
8,4
|
5,9
|
4,1
|
Các nước có nền kinh tế đang phát triển và mới nổi
|
11,2
|
9,6
|
5,6
|
Nguồn: IMF
04/04/2011
Khu vực
|
2006
|
2007
|
2008
|
Thế giới
|
3,4
|
5,0
|
5,9
|
Các nền kinh tế phát triển
|
1,8
|
3,1
|
3,2
|
Liên minh châu Âu
|
2,2
|
3,1
|
3,7
|
Các nước châu Phi
|
7,0
|
7,1
|
11,2
|
Các nước đang phát triển châu Á
|
4,1
|
6,3
|
7,4
|
Nguồn: IMF
04/04/2011
Quốc gia
|
2006
|
2007
|
2008
|
Bruney
|
4,4
|
0,6
|
-0,5
|
Campuchia
|
10,8
|
10,2
|
7,0
|
Indonexia
|
5,5
|
6,3
|
6,1
|
Lào
|
8,1
|
7,9
|
7,5
|
Malaysia
|
5,8
|
6,3
|
5,8
|
Myanma
|
12,7
|
5,5
|
2,0
|
Philippin
|
5,4
|
7,2
|
4,4
|
Thái Lan
|
5,1
|
4,8
|
4,7
|
Việt Nam
|
8,2
|
8,5
|
6,3
|
Singapore
|
8,2
|
7,7
|
3,6
|
Nguồn: IMF
04/04/2011
Khu vực và quốc gia
|
2006
|
2007
|
2008
|
Thế giới
|
5,1
|
5,0
|
3,7
|
Các nền kinh tế phát triển
|
3,0
|
2,6
|
1,4
|
Hoa Kỳ
|
2,8
|
2,0
|
1,4
|
Liên minh châu Âu
|
3,3
|
3,1
|
1,5
|
Canada
|
3,1
|
2,7
|
0,6
|
Nhật Bản
|
2,4
|
2,1
|
0,5
|
Các nền kinh tế mới nổi và đang phát triển
|
7,9
|
8,0
|
6,6
|
Braxin
|
3,8
|
5,4
|
5,2
|
Châu Phi
|
6,1
|
6,1
|
5,2
|
Trung và Đông Âu
|
6,7
|
5,7
|
4,2
|
Các nước châu Á phát triển
|
9,8
|
10,0
|
8,3
|
Trung Quốc
|
11,6
|
11,9
|
9,7
|
Ấn Độ
|
9,8
|
9,3
|
7,8
|
Nguồn: IMF, bản cập nhật tháng 11/2008
|