Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

04/04/2011
 

2008
2009
Tốc độ tăng trưởng thực tế
6,23
-
Dự báo:
Chính phủ Việt Nam
7,0
6,5
Ngân hàng phát triển châu Á
6,3
5,0
Ngân hàng thế giới
6,5
6,5
Quỹ tiền tệ quốc tế
6,25
5,0
HSBC (Ngân hàng Thượng Hải – Hồng Kông)
-
5,4
EIU (Mạng tin tình báo kinh tế)
6,1
4,2

Nguồn: www.chinhphu.vn, ADB, IMF, WB
04/04/2011
 

Theo IMF
Theo WB
Khu vực
2008 (ước tính)
2009 (db)
2008 (ước tính)
2009 (db)
Tăng GDP (%) (theo PPP)
Thế giới
3,7
2,2
3,6
1,9
Các nền kinh tế phát triển cao
1,4
-0,3
1,3
-0,1
Hoa Kỳ
1,4
-0,7
1,4
-0,5
Nhật Bản
0,5
-0,2
0,5
-0,1
Trung Quốc
9,7
8,5
9,4
7,5
Thương mại toàn cầu (%)
4,6
2,1
6,2
-2,1
Nhập khẩu
Các nền kinh tế phát triển cao
1,8
-0,1
-
-
Các nền kinh tế mới nổi và đang phát triển
10,9
5,2
-
-
Xuất khẩu
 
 
 
 
Các nền kinh tế phát triển cao
4,1
1,2
-
-
Các nền kinh tế mới nổi và đang phát triển
5,6
5,3
-
-
Chỉ số giá tiêu dùng
 
 
 
 
Các nền kinh tế phát triển cao
3,6
1,4
-
-
Các nền kinh tế mới nổi và đang phát triển
9,2
7,1
-
-
Mỹ
-
-
4,5
2,5
Nguồn: IMF (bản dự báo kinh tế tháng 11/2008), WB (Bản dự báo triển vọng kinh tế thế giới năm 2009, tháng 1/2009)

04/04/2011
 

Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất 2007 (QĐ 78/2006-BTC)
Thuế suất 2007 (áp dụng từ tháng 8/2007 theo QĐ 69/2007-BTC)
Thuế suất 2008 (áp dụng từ tháng 10/2008 theo QĐ 83/2008-BTC)
Thuế suất WTO cam kết cắt giảm
0201
Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh
30%
12%
17%
Năm 2012 là 14%
0202
Thịt trâu, bò đông lạnh
30%
12%
17%
Năm 2012 là 14%
0203
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
45%
20%
27%
Năm 2012 là 25%
0206
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu… tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
15-22,5%
10%
13%
Năm 2011 là 8%
0207
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia cầm tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
22,5-30%
10-12%
40% (riêng cánh, đùi, gan là 20%)
Không phải cam kết

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp các văn bản của Bộ Tài chính
04/04/2011
 
 
Đơn vị tính
Thiệt hại
A. Thiên tai
1. Đợt rét đậm, rét hại đầu năm
- Lúa và hoa màu
Nghìn ha
148
- Gia súc, gia cầm
Con
65.803
2. Lốc xoáy, lũ và sạt lở đất (7/2009) gây thiệt hại hoa màu
Ha
600
3. Cơn bão số 4 (8/2008)
- Lúa và hoa màu
Nghìn ha
27,2
- Gia súc, gia cầm
Nghìn con
27,6
4. Cơn bão số 6 (10/2008)
- Lúa và hoa màu
Nghìn ha
20
- Nuôi trồng thuỷ sản
Nghìn ha
2
B. Dịch bệnh
1. Chăn nuôi gia súc, gia cầm
- Dịch cúm gia cầm
Con
7.517
- Dịch lợn tai xanh
Con
299.988
- Dịch LMLM
Con
207
2. Thuỷ sản
- Tôm sú
Ha
75.253
- Tôm chân trắng
Ha
470
Nguồn: MARD
17/03/2011
Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi MFN/WTO đối với mặt hàng cà phê và chè năm 2007-2008 (%)

Mã HS code
Tên
2007
2008
2009
090111
Cà phê chưa rang chưa khử chất cafein
20
18
16
090112
Cà phê chưa rang đã khử chất cafein
20
20
20
090121
Cà phê đã rang chưa khử chất cafein
40
37
35
090122
Cà phê đã rang đã khử chất cafein
40
37
35
09019
Loại khác
40
37
35
0902
Chè
40
40
40

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ các quyết định của Bộ tài chính
17/03/2011
Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi MFN/WTO đối với mặt hàng TACN và nguyên liệu năm 2007-2008 (%)

Mã HS code
2007
2008
2009
2301
8
5
5
2302
10
5
5
230230
5
5
5
23031010
10
5
5
230320
10
5
5
2304
0
0
0
2305
0
0
0
2306
0
0
0
2307
10
5
5
2308
10
5
5
23099011-12
10
5
8
23099013
10
5
0

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ các quyết định của Bộ tài chính
17/03/2011
Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi MFN/WTO đối với mặt hàng thủy sản năm 2007-2008 (%)

Mã HS code
2007
2008
2009
0301
30
25
23
0302
30
25
22
03031-2
30
25
20
03033-7
30
26
21
0304
30
26
22
03051
30
26
23
03052
30
28
26
03053-6
30
26
23
0306
30
25
21
03071-3
30
25
21
03074-9
30
26
22
1604
40
36
33
1605
40
36
33

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ các quyết định của Bộ tài chính
17/03/2011
Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi MFN/WTO đối với mặt hàng thịt năm 2007-2008 (%)

Mã HScode
2007
2008
2008 (QD số 83/2008/QD-BTC)
2009
0201
20
15
17
17
0202
20
15
17
17
0203
30
25
27
24
0204
10
9
8
8
0205
10
10
10
10
0206
15
13
13
11
020711-13
20
15
40
40
020714
20
15
20
20
020724-26
20
15
40
40
020727
20
15
20
20
020732-33
20
15
40
40
020734-36
15
15
15
15
0208
10
10
10
10
0209
20
18
18
16
02101
20
18
18
16
02102
20
18
18
16
02109
20
20
20
20
02101910
20
18
18
16
1601
40
36
36
32
1602
40
36
36
32

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ các quyết định của Bộ tài chính
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng