Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

22/03/2011
Kim ngạch xuất nhập khẩu nông lâm thủy sản của Việt Nam ra thế giới và sang Trung Quốc theo các tháng năm 2008 (đơn vi: triệu USD).

 
ra thế giới
sang Trung Quốc
nhập khẩu
xuất khẩu
nhập khẩu
xuất khẩu
 tháng 1
           866
         1.231
        146
        144
 tháng 2
           776
           780
        127
          75
 tháng 3
           984
         1.424
        230
        127
 tháng 4
        1.094
         1.541
        235
        149
 tháng 5
        1.072
         1.637
        235
        135
 tháng 6
           894
         1.484
        120
        184
 tháng 7
           958
         1.893
        122
        213
 tháng 8
           789
         1.739
        101
        229
 tháng 9
           764
         1.603
          84
        195
 tháng 10
           674
         1.425
        111
        177
 tháng 11
           564
         1.215
          88
        126
 tháng 12
           704
         1.439
        102
        150
 Tổng
      10.138
       17.409
      1.701
      1.904

Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam
22/03/2011
Chỉ số giá tiêu dùng CPI của Trung Quốc theo các tháng 2007 -2008.

 
2007
2008
tháng 1
102,2
107,1
tháng 2
102,7
108,7
tháng 3
103,3
108,3
tháng 4
103
108,5
tháng 5
103,4
107,7
tháng 6
104,4
107,1
tháng 7
105,6
106,3 
tháng 8
106,5
104,9
tháng 9
106,2
104,6
tháng 10
106,5
104,0
tháng 11
106,9
102,4
tháng 12
106,5
 

22/03/2011
Thương mại nông sản Trung Quốc từ 2006 đến 2008 (đơn vị: 100 triệu USD).

Danh mục
2005
2006
2007
2008
Xuất khẩu
271,8
310,3
366,2
364,6
Nhập khẩu
286,5
319,9
409,7
541,2
Thâm hụt
14,7
9,6
43,5
176,6

22/03/2011
Tỉ giá hối đoái của đồng Nhân dân tệ so với một số đồng ngoại tệ cơ bản và đồng Việt Nam

 
USD/CNY
JPY/CNY
EURO/CNY
VND/CNY
tháng 1
7,24289
0,067107
10,6599
0,000453
tháng 2
7,16392
0,066947
10,5745
0,000449
tháng 3
7,07224
0,070212
10,9758
0,000444
tháng 4
6,99969
0,068180
11,027
0,000435
tháng 5
6,97107
0,066835
10,85
0,000432
tháng 6
6,89933
0,064540
10,7364
0,000418
tháng 7
6,83627
0,063985
10,7715
0,000407
tháng 8
6,84692
0,062586
10,2405
0,000413
tháng 9
6,83049
0,064041
9,80618
0,000413
tháng 10
6,83584
0,068448
9,0801
0,000411
tháng 11
6,82799
0,067311
8,70513
0,000405
tháng 12
6,85309
0,074957
9,272
0,000404
Nguồn: Ngân hàng ngoại thương Việt Nam, và Bộ thương mại Hoa Kỳ

22/03/2011
AGROINFO dự báo giá thế giới của một số mặt hàng nông sản và triển vọng xuất nhập khẩu một số nông lâm thủy sản giữa Việt Nam - Trung Quốc như sau:

Tăng trưởng 2008/09
(%)
Việt Nam nhập khẩu từ
Trung Quốc
Việt Nam xuất khẩu sang
Trung Quốc
chế phẩm TĂCN
TĂCN chiết xuất từ mạch nha
phân bón
cao su tự nhiên
gỗ và sản phẩm gỗ
cà phê
động vật giáp xác chế biến
hạt điều
sắn dong khoai
Giá
1,45
20-25
-
(-25 )- (-30 )
(-3,6 )-(-11 )
7-9
2
0,04
28,35
Kim ngạch
-3
(-50 )-(-55 )
3-5
-1,98
-9,76
2
-28,5
-8
-15

22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc xuất khẩu sang Việt Nam có tăng trưởng kim ngạch lớn nhất năm 2008. (xét từ mốc giá trị xuất khẩu 3 triệu USD).

STT
Mặt hàng
2007
2008
% 08/07
Giá trị (nghìn USD)
Thứ tự
Giá trị (nghìn USD)
Thứ tự
1
Dầu đậu tương
1.822
53
36.426
6
1999
2
Đồ gỗ nội thất
4.043
36
19.897
17
492
3
Cám, tấm từ ngũ cốc, cây họ đậu
3.356
42
17.741
15
529
4
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi
33.487
5
172.971
3
517
5
Phân Kali
8.063
22
36.454
5
452
6
Rau khô
2.424
47
8.050
30
332
7
Đường
7.168
25
14.433
24
201
8
Mạch nha
20.123
14
34.650
7
172
9
Phân Nitơ
245.788
2
321.466
2
131
10
Phế liệu từ sản xuất tinh bột và đường
5.949
29
7.424
28
125

 
Ghi chú: - Thứ tự: xét theo kim ngạch.
-Nguồn: Www.agro.gov.vn.
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc xuất khẩu sang Việt Nam có kim ngạch lớn nhất năm 2008.

STT
Mặt hàng
2007
2008
% 08/07
Giá trị
(triệu USD)
Tỉ trọng (%)
Giá trị (triệu USD)
Tỉ trọng (%)
1
Phân khoáng N. P. K
328
24.42
355.4
21.10
108
2
Phân nitơ
245
18.26
321.5
20.44
131
3
Chế phẩm chăn nuôi
33
2.49
173
10.22
524
4
Thuốc trừ sâu
170
12.63
166.8
9.56
98
5
Phân Kali
8
0.60
36.5
2.36
456
6
Dầu đậu tương
1.8
0.14
36.4
2.25
2022
7
Mạch nha
20
1.49
34.7
1.77
174
8
Gỗ dán, gỗ ván lạng
31.8
2.36
32.4
1.75
102
9
Táo, lê và mộc qua
21.2
1.57
27.7
1.32
131
10
Khô dầu và phế liệu rắn
16
1.19
22.1
1.43
138

 
Ghi chú: - Tỉ trọng: so với tổng kim ngạch nhập khẩu nông sản từ Việt Nam của Trung Quốc.
- Nguồn: Www.agro.gov.vn.
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc nhập khẩu từ Việt Nam có tăng trưởng kim ngạch lớn nhất năm 2008.(xét từ mốc giá trị xuất khẩu 3 triệu USD).

STT
Mặt hàng
2007
2008
% 08/07
Giá trị (nghìn USD)
Thứ tự
Giá trị (nghìn USD)
Thứ tự
1
Thịt lợn
178
62
4.017
30
2257
2
Sắn, dong, khoai…
12.496
12
122.645
4
981
3
Động vật giáp xác đã chế biến
4.777
21
28.490
7
596
4
Filê cá
2.668
29
14.214
20
533
5
Mỡ động vật, dầu thực vật
2.204
30
8.028
23
364
6
Than củi
2.086
31
4.777
28
229
7
Hạt điều
111.245
3
181.820
-
163
8
Xì gà, thuốc lá
14.317
10
22.974
9
160
9
Dầu cọ
3.732
25
5.836
27
156
10
Gỗ nhiên liệu
60.844
4
87.120
5
143

 
Ghi chú: - Thứ tự: xét theo kim ngạch.
-Nguồn: Www.agro.gov.vn.
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc nhập khẩu từ Việt Nam nhiều nhất năm 2008

Mặt hàng
 
 
2007
2008
% 07/08
Giá trị
(triệu USD)
Tỉ trọng (%)
Giá trị
(triệu USD)
Tỉ trọng (%)
Cao su tự nhiên
752.4
51.65
969.85
50.93
129
Hạt điều
111.2
9.03
181.82
9.55
164
Tinh bột; i-nu-lin
139.1
7.45
147.04
7.72
106
Sắn. dong. khoai
12.5
6.06
122.65
6.44
981
Gỗ nhiên liệu
60.8
5.21
87.12
4.57
143
Cà phê
24.6
1.47
32.04
1.68
130
Động vật giáp xác đã chế biến
6.1
1.37
28.49
1.50
467
Gỗ có độ dầy trên 6mm
26.1
1.3
23.04
1.21
88
Xì gà, thuốc lá
14.3
1.21
22.97
1.21
161
Cao su tổng hợp
-
1.14
19.14
1.01
-

 
Ghi chú: - Tỉ trọng: so với tổng kim ngạch nhập khẩu nông sản từ Việt Nam của Trung Quốc.
- Nguồn: Www.agro.gov.vn.
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc có tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu lớn nhất giai đoạn 2007 – 2008 (xét từ mốc giá trị xuất khẩu 100 triệu USD trở lên).

STT
Mặt hàng
2007
2008
% 08/07
Giá trị (triệu USD)
Tỉ trọng (%)
Giá trị (triệu USD)
Tỉ trọng (%)
1
Mỡ và dầu thực vật
109
0,29
211
0,57
193
2
Đậu tương
188
0,50
351
0,95
186
3
Các loại rau đậu khô
466
1,25
826
2,23
177
4
Tinh bột; inu-lin
117
0,31
207
0,56
177
5
Gừng, nghệ tây, rau thơm, gia vị khác
137
0,37
240
0,65
175
6
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật
537
1,44
919
2,49
171
7
Quả thuộc chi cam quýt
258
0,69
437
1,18
170
8
Hạt tiêu
186
0,50
273
0,74
147
9
Cá sống
344
0,92
485
1,31
141
10
Nước xốt và gia vị hỗn hợp
296
0,79
409
1,11
138

Ghi chú: - Tỉ trọng: so với tổng kim ngạch xuất khẩu nông sản của Trung Quốc.

Nguồn: Www.agro.gov.vn.   

Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng