12/03/2012
Phân bổ năng lực sản xuất sữa bột, sữa chua và sữa thanh, tiệt trùng theo vùng lãnh thổ
Vùng
|
2015
|
2020
|
2025
|
Sữa bột
|
Sữa chua
|
Sữa thanh, tiệt trùng
|
Sữa bột
|
Sữa chua
|
Sữa thanh, tiệt trùng
|
Sữa bột
|
Sữa chua
|
Sữa thanh, tiệt trùng
|
Công suất sản xuất, nghìn tấn/năm
|
Trung du miền núi phía Bắc
|
|
2
|
98
|
|
2
|
98
|
|
2
|
128
|
ĐB Sông Hồng
|
13
|
60
|
288
|
13
|
60
|
378
|
60
|
105
|
619
|
Duyên hải miền Trung
|
|
19
|
86
|
|
19
|
136
|
|
19
|
186
|
Tây Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Đông Nam Bộ
|
89
|
59
|
567
|
134
|
109
|
767
|
149
|
159
|
817
|
ĐB Sông Cửu Long
|
|
11
|
19
|
|
11
|
69
|
|
11
|
119
|
Tổng cộng
|
102
|
151
|
1.059
|
147
|
201
|
1.449
|
209
|
296
|
1.92
|
Cơ cấu công suất sản xuất, %
|
Trung du miền núi phía Bắc
|
|
1.33
|
9,25
|
|
1.00
|
6,76
|
|
0.68
|
6,69
|
ĐB Sông Hồng
|
12,41
|
39.78
|
27,20
|
8,60
|
29.88
|
26,09
|
28,72
|
35.50
|
32,25
|
Duyên hải miền Trung
|
|
12.73
|
8,12
|
|
9.56
|
9,39
|
|
6.49
|
9,69
|
Tây Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60
|
Đông Nam Bộ
|
87,59
|
39.12
|
53,54
|
91,40
|
54.28
|
52,93
|
71,28
|
53.75
|
42,58
|
ĐBS Cửu Long
|
|
7.04
|
1,79
|
|
5.29
|
4,76
|
|
3.59
|
6,19
|
Tổng cộng
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Nguồn: Bộ Công thương
12/03/2012
Mục tiêu phát triển ngành sữa Việt Nam
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
2015
|
2020
|
2025
|
Sữa thanh tiệt trùng
|
Nghìn tấn
|
760-780
|
1100-1150
|
1500-1550
|
Sữa chua
|
Nghìn tấn
|
115-125
|
150-170
|
200-220
|
Sữa đặc có đường (sữa hộp)
|
Triệu hộp
|
390-400
|
410-420
|
410-430
|
Sữa bột các loại
|
Nghìn tấn
|
75-85
|
110-120
|
160-170
|
Quy sữa tươi
|
Triệu tấn
|
1,8-1,9
|
2,6-2,7
|
3,3-3,5
|
Giá trị SXCN, giá 94
|
Nghìn tỷ đồng
|
11
|
15
|
19-20
|
Tăng trưởng GTSXCN
|
%/năm
|
7,5-8
|
6,5-7
|
5,5-6
|
Sữa bò tươi SX trong nước
|
Nghìn tấn
|
650-670
|
990-1010
|
1400-1430
|
Nguyên liệu TN so nhu cầu
|
%
|
35
|
38-38,5
|
40-41
|
Xuất khẩu
|
Triệu USD
|
90-100
|
120-130
|
150-200
|
Tổng sản lượng sữa sản xuất
|
Nghìn tấn/năm
|
779
|
1.145
|
1.533
|
Tổng công suất thiết kế của các nhà máy
|
Nghìn tấn/năm
|
974
|
1431
|
1916
|
Tổng công suất tăng thêm trong kỳ quy hoạch
|
Nghìn tấn/năm
|
196
|
457
|
484
|
Nguồn: Bộ Công thương
12/03/2012
Dự kiến sản lượng sữa các năm và tốc độ tăng trưởng
TT
|
Vùng
|
Sản lượng sữa, 1000 tấn
|
Tăng trưởng, %/năm
|
2015
|
2020
|
2025
|
11-15
|
16-20
|
21-25
|
|
Cả nước
|
650,0
|
1.006,3
|
1.425,4
|
15,66
|
9,14
|
7,21
|
1
|
Trung du miền núi phía Bắc
|
60,9
|
111,4
|
183,4
|
20,60
|
12,85
|
10,49
|
2
|
ĐB Sông Hồng
|
52,7
|
78,1
|
114,7
|
13,98
|
8,19
|
7,97
|
3
|
Duyên hải miền Trung
|
50,5
|
102,7
|
153,7
|
25,86
|
15,25
|
8,40
|
4
|
Tây Nguyên
|
35,6
|
65,4
|
106,5
|
23,10
|
12,95
|
10,24
|
5
|
Đông Nam Bộ
|
408,0
|
590,7
|
790,5
|
14,37
|
7,68
|
6,00
|
6
|
ĐB Sông Cửu Long
|
42,3
|
58,0
|
76,7
|
10,50
|
6,54
|
5,74
|
Nguồn: Bộ Công thương
12/03/2012
Định hướng Quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu
TT
|
Vùng
|
Sản lượng bò sữa, con
|
Tăng trưởng, %/năm
|
2015
|
2020
|
2025
|
11-15
|
16-20
|
21-25
|
|
Cả nước
|
293.237
|
500.338
|
703.708
|
15,00
|
11,30
|
7,10
|
1
|
Trung du miền núi phía Bắc
|
27.349
|
55.009
|
88.592
|
20,00
|
15,00
|
10,00
|
2
|
ĐB Sông Hồng
|
23.957
|
38.583
|
55.392
|
15,00
|
10,00
|
7,50
|
3
|
Duyên hải miền Trung
|
24.547
|
50.455
|
74.134
|
28,00
|
15,50
|
8,00
|
4
|
Tây Nguyên
|
15.374
|
32.291
|
52.006
|
23,00
|
16,00
|
10,00
|
5
|
Đông Nam Bộ
|
183.381
|
295.337
|
395.228
|
13,00
|
10,00
|
6,00
|
6
|
ĐB Sông Cửu Long
|
18.628
|
28.662
|
38.356
|
11,00
|
9,00
|
6,00
|
Nguồn: (Theo chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020 được Thủ tướng phê duyệt ngày 16/01/08)
12/03/2012
Các thị trường nhập khẩu sữa chính của Việt Nam, 2005-2009
Đơn vị: Triệu USD
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
New Zealand
|
53,686,580
|
85,930,609.62
|
136,318,288.31
|
114,513,045
|
110,939,761
|
United States of America
|
41,561,479
|
36,707,498.00
|
39,070,075.64
|
62,425,171
|
43,929,038
|
Netherlands
|
61,193,417
|
50,426,576.61
|
66,014,046.02
|
86,568,863
|
23,397,308
|
Thailand
|
14,248,853
|
5,741,104.60
|
6,715,099.27
|
21,598,362
|
33,318,638
|
Australia
|
13,784,251
|
23,177,399.14
|
15,535,103.03
|
30,660,162
|
17,941,446
|
Nguồn: Tổng cục Hải Quan (Số liệu không bao gồm giá trị Pho mát và sữa đông)
12/03/2012
Kim ngạch nhập khẩu sữa Việt Nam theo tháng, 01/2008-5/2010
Đơn vị: Triệu USD
|
|
Sữa và kem chưa cô đặc, pha chế
|
Sữa và kem cô đặc, pha chế
|
Buttermilk, sữa đông và kem
|
Whey và sản phẩm chứa sữa tự nhiên
|
Bơ và các chất béo khác
|
Pho mát và sữa đông
|
2008
|
1
|
0.293
|
37.835
|
0.250
|
3.513
|
3.281
|
2.013
|
2
|
0.345
|
19.122
|
0.140
|
1.784
|
2.483
|
1.670
|
3
|
0.231
|
22.989
|
0.161
|
1.623
|
1.883
|
1.638
|
4
|
0.311
|
18.672
|
0.263
|
2.362
|
1.907
|
1.650
|
5
|
0.386
|
24.054
|
0.230
|
4.073
|
1.505
|
2.323
|
6
|
0.777
|
27.263
|
0.388
|
3.536
|
2.232
|
2.021
|
7
|
0.379
|
38.984
|
0.281
|
4.968
|
2.361
|
1.971
|
8
|
0.557
|
24.629
|
0.219
|
2.845
|
1.971
|
2.165
|
9
|
0.275
|
24.376
|
1.087
|
3.742
|
3.012
|
1.830
|
10
|
0.546
|
25.913
|
0.409
|
3.536
|
4.694
|
2.765
|
11
|
0.597
|
31.927
|
0.185
|
3.376
|
3.805
|
1.884
|
12
|
0.572
|
23.138
|
0.260
|
2.975
|
3.379
|
2.108
|
2009
|
1
|
0.338
|
17.237
|
0.137
|
1.335
|
1.856
|
0.944
|
2
|
0.266
|
16.605
|
0.303
|
1.401
|
2.320
|
1.339
|
3
|
0.288
|
22.518
|
0.779
|
2.119
|
2.366
|
1.123
|
4
|
0.477
|
12.645
|
0.653
|
1.955
|
0.996
|
0.634
|
5
|
0.378
|
22.558
|
0.510
|
2.616
|
2.935
|
1.431
|
6
|
0.397
|
16.233
|
0.861
|
2.758
|
2.236
|
2.945
|
7
|
0.596
|
15.924
|
0.950
|
2.767
|
2.802
|
2.052
|
8
|
0.373
|
19.397
|
0.506
|
2.313
|
2.108
|
2.361
|
9
|
0.481
|
16.724
|
0.554
|
2.089
|
2.125
|
2.248
|
10
|
0.539
|
18.019
|
0.857
|
1.895
|
2.042
|
2.921
|
11
|
0.495
|
18.168
|
0.873
|
1.728
|
3.061
|
2.770
|
12
|
0.394
|
28.788
|
1.614
|
2.838
|
3.148
|
2.794
|
2010
|
1
|
0.406
|
27.026
|
0.922
|
2.454
|
4.179
|
1.893
|
2
|
0.408
|
19.481
|
0.468
|
2.630
|
4.834
|
1.315
|
3
|
0.705
|
24.318
|
0.990
|
3.628
|
6.834
|
2.146
|
4
|
0.566
|
27.866
|
0.683
|
2.744
|
7.396
|
2.367
|
5
|
0.522
|
30.405
|
0.966
|
3.911
|
3.626
|
2.804
|
Nguồn: Tổng cục Hải Quan
12/03/2012
Kim ngạch nhập khẩu sữa Việt Nam, 2000-5/2010
Đơn vị: Triệu USD
|
Sữa và kem chưa cô đặc, pha chế
|
Sữa và kem cô đặc, pha chế
|
Buttermilk, sữa đông và kem
|
Whey và sản phẩm chứa sữa tự nhiên
|
Bơ và các chất béo khác
|
Pho mát và sữa đông
|
2000
|
1.813
|
121.727
|
1.369
|
2.052
|
11.466
|
3.741
|
2001
|
9.021
|
329.683
|
6.390
|
8.462
|
18.315
|
8.085
|
2002
|
2.172
|
111.175
|
1.223
|
4.810
|
9.356
|
4.476
|
2003
|
2.225
|
147.876
|
0.671
|
5.443
|
9.254
|
5.378
|
2004
|
2.308
|
168.385
|
1.231
|
7.585
|
14.228
|
7.159
|
2005
|
2.055
|
230.404
|
1.337
|
12.096
|
23.138
|
8.278
|
2006
|
2.618
|
208.008
|
1.730
|
19.482
|
24.386
|
10.199
|
2007
|
4.489
|
287.692
|
2.350
|
26.702
|
24.070
|
16.706
|
2008
|
5.270
|
318.901
|
3.871
|
38.334
|
32.513
|
24.036
|
2009
|
5.022
|
224.815
|
8.595
|
25.815
|
27.996
|
23.563
|
2010
|
2.607
|
129.095
|
4.030
|
15.367
|
26.869
|
10.525
|
Nguồn: Tổng cục Hải Quan
12/03/2012
Các thị trường xuất khẩu sữa chính của Việt Nam, 2005-2009
Đơn vị: Triệu USD
Quốc gia
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
Cambodia
|
834,874.00
|
3,139,902.30
|
5,452,375.63
|
11,230,171.00
|
11,546,761.00
|
Philippines
|
90,004.00
|
449,502.38
|
3,477,043.97
|
7,136,274.00
|
10,187,672.00
|
China
|
4,663.00
|
3,560.19
|
25,752.38
|
495,997.00
|
756,416.00
|
Singapore
|
2,964,302.00
|
611,719.57
|
2,017,089.57
|
401,317.00
|
454,803.00
|
Nguồn: Tổng cục Hải Quan
12/03/2012
Kim ngạch xuất khẩu sữa Việt Nam theo tháng, 01/2008-5/2010
Đơn vị: Triệu USD
|
|
Sữa và kem cô đặc, pha chế
|
Các loại sữa khác
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
2008
|
1
|
2.150322
|
0.022764
|
2.173086
|
2
|
2.802707
|
0.0074
|
2.810107
|
3
|
3.453268
|
0.386006
|
3.839274
|
4
|
2.542404
|
0.025651
|
2.568055
|
5
|
3.175774
|
0.274713
|
3.450487
|
6
|
3.658634
|
0.132135
|
3.790769
|
7
|
1.709741
|
0.413014
|
2.122755
|
8
|
1.212534
|
0.331461
|
1.543995
|
9
|
1.32332
|
0.017944
|
1.341264
|
10
|
1.928579
|
0.124007
|
2.052586
|
11
|
3.146928
|
0.111141
|
3.258069
|
12
|
0.954223
|
0.016986
|
0.971209
|
2009
|
1
|
1.198156
|
0.040583
|
1.238739
|
2
|
2.500016
|
0.133587
|
2.633603
|
3
|
2.195592
|
0.039381
|
2.234973
|
4
|
1.066766
|
0.071473
|
1.138239
|
5
|
1.492233
|
0.050448
|
1.542681
|
6
|
1.826056
|
0.169314
|
1.99537
|
7
|
1.517282
|
0.103693
|
1.620975
|
8
|
2.235566
|
0.054061
|
2.289627
|
9
|
1.889221
|
0.041798
|
1.931019
|
10
|
1.822232
|
0.094751
|
1.916983
|
11
|
2.5475
|
0.07026
|
2.61776
|
12
|
2.399448
|
0.095165
|
2.494613
|
2010
|
1
|
2.637457
|
0.116785
|
2.754242
|
2
|
1.992829
|
0.047568
|
2.040397
|
3
|
1.970507
|
0.072095
|
2.042602
|
4
|
1.495782
|
0.109057
|
1.604839
|
5
|
2.626652497
|
0.097627139
|
2.72427964
|
Nguồn: Tổng cục Hải Quan
12/03/2012
Kim ngạch xuất khẩu sữa Việt Nam, 2001-5/2010
Đơn vị: Triệu USD
|
Sữa và kem chưa cô đặc, pha chế
|
Sữa và kem cô đặc, pha chế
|
Buttermilk, sữa đông và kem
|
Whey và sản phẩm chứa sữa tự nhiên
|
Bơ và các chất béo khác
|
Pho mát và sữa đông
|
2001
|
3.56
|
187.92
|
-
|
0.00
|
0.01
|
0.03
|
2002
|
1.36
|
84.43
|
0.00
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
2003
|
0.00
|
66.76
|
0.02
|
0.41
|
0.00
|
0.00
|
2004
|
0.02
|
33.85
|
0.13
|
0.00
|
0.03
|
0.14
|
2005
|
0.11
|
41.84
|
0.01
|
-
|
0.03
|
-
|
2006
|
0.01
|
86.94
|
0.01
|
0.68
|
0.08
|
0.00
|
2007
|
0.00
|
11.85
|
0.05
|
0.00
|
0.78
|
0.00
|
2008
|
0.18
|
28.06
|
1.21
|
0.33
|
0.15
|
-
|
2009
|
0.23
|
22.69
|
0.34
|
0.17
|
0.21
|
0.02
|
2010
|
0.16
|
10.72
|
0.13
|
0.13
|
0.00
|
0.02
|
Nguồn: Tổng cục Hải Quan
|