Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

13/04/2012
Thay đổi sản lượng và lượng cung xuất khẩu ngô của thế giới niên vụ 2008/2009 so với niên vụ 2007/2008 (triệu tấn)

Quốc gia
Sản lượng
Xuất khẩu
2007/2008
2008/2009
So sánh
2007/2008
2008/2009
So sánh
Tổng
791,87
791,63
-0,24
98,61
80,84
-17,77
Hoa Kỳ
331,18
307,39
-23,79
61,91
47,18
-14,73
Argentina
22
12,6
-9,4
14,8
7,5
-7,3
Nam Phi
13,16
12,57
-0,59
2,16
2,5
0,34
Ai Cập
6,17
6,22
0,05
0
0
0
EU
47,56
62,7
15,14
0,59
1,75
1,16
Mehico
23,6
25
1,4
0,11
0,1
-0,01
Đông Nam Á
24,32
24,37
0,05
0,62
0,77
0,15
Brazil
58,6
51
-7,6
7,79
7,5
-0,29
Canada
11,65
10,59
-1,06
0,94
0,37
-0,57
Trung Quốc
152,3
165,9
13,6
0,55
0,17
-0,38
FSU-12
13,79
21,32
7,53
2,13
6,86
4,73
Ukraina
7,4
11,4
4
2,07
5,5
3,43
Nguồn: FAS/USDA (Báo cáo tháng 12/2009, tháng 12 là con số ước lượng)

13/04/2012
Top 10 countries which had large area and output of corn in 2008/2009

Item
Country
2008/2009
 
 
 
 
 
 
Harvested area
(1000 ha)
USA
31,825
China
29,864
Brazil
14,100
India
8,300
EU
8,868
Mexico
7,450
Nigeria
4,700
Indonesia
3,220
Tanzania
3,100
South Africa
2,896
Others
43,017
 
 
 
 
 
 
 
Production
(1000 tonnes)
USA
307,386
China
165,900
EU
62,701
Brazil
51,000
Mexico
25,000
India
18,480
Argentina
12,600
South Africa
12,567
Ukraine
11,400
Canada
10,592
Others
114,001
Source: PS&D Online/FAS/USDA

13/04/2012
Top 10 nước có diện tích và sản lượng ngô lớn trên thế giới niên vụ 2008/ 2009

Chỉ tiêu
Nước
2008/2009
 
 
 
 
 
 
Diện tích thu hoạch      ( 1000 ha)
Hoa Kỳ
31.825
Trung Quốc
29.864
Brazil
14.100
Ấn Độ
8.300
EU
8.868
Mehico
7.450
Nigeria
4.700
Indonesia
3.220
Tanzania
3.100
Nam Phi
2.896
Khác
43.017
 
 
 
 
 
 
 
Sản lượng
(1000 tấn)
Hoa Kỳ
307.386
Trung Quốc
165.900
EU
62.701
Brazil
51.000
Mehico
25.000
Ấn Độ
18.480
Argentina
12.600
Nam Phi
12.567
Ukraina
11.400
Canada
10.592
Khác
114.001
Nguồn: PS&D Online/FAS/USDA

13/04/2012
Estimation of consumers about quality of some bran varieties consumed at home in (%)

Kinds of feed
Quality assessment
Good
Middle
Bad
 Cargill bran
100.00
-
-
 New Hope bran
45.45
45.45
9.09
Con Co bran
94.44
5.56
-
Lai Thieu bran
51.61
48.39
-
 Vietnam-U.S. bran
66.67
33.33
-
 EH bran
63.16
31.58
5.26
 Con Heo Vang bran
94.29
5.71
-
Imported bran
79.41
20.59
-
 Vina bran
80.95
19.05
-
Others
68.29
26.83
4.88

Source: Survey results of AGROINFO
13/04/2012
Tỷ trọng đánh giá của người tiêu dùng về chất lượng của một số loại cám tiêu thụ trong nước năm 2009 (%)

Loại thức ăn
Đánh giá chất lương
Tốt
Bình thường
Kém
Cám Cargill
100.00
-
-
Cám New Hope
45.45
45.45
9.09
Cám Con cò
94.44
5.56
-
Cám Lái thiêu
51.61
48.39
-
Cám Việt Mỹ
66.67
33.33
-
Cám EH
63.16
31.58
5.26
Cám Con heo vàng
94.29
5.71
-
Cám Nhập khẩu
79.41
20.59
-
Cám Vina
80.95
19.05
-
Loại cám khác
68.29
26.83
4.88
Nguồn: Kết quả điều tra của AGROINFO

13/04/2012
Tỷ trọng đánh giá của người tiêu dùng về giá cả của một số loại cám tiêu thụ trong nước năm 2009 (%)

Loại thức ăn
Ý kiến đánh giá
Cao
Vừa phải
Thấp
Cám Cargill
    66.67
           33.33
            -  
Cám New Hope
    90.91
             9.09
            -  
Cám Con cò
    62.96
           37.04
            -  
Cám Lái thiêu
    35.48
           64.52
            -  
Cám Việt Mỹ
    66.67
           33.33
            -  
Cám EH
    63.16
           36.84
            -  
Cám Con heo vàng
    68.57
           28.57
         2.86
Cám Nhập khẩu
    29.41
           70.59
            -  
Cám Vina
    52.38
           45.24
         2.38
Loại cám khác
    65.85
           31.71
         2.44

   Nguồn: Kết quả điều tra của AGROINFO
13/04/2012
Estimation of consumers about prices of some bran varieties consumed at home in 2009 (%)

Kinds of feed
Assessment
High
Middle
Low
 Cargill bran
    66.67
           33.33
            -  
 New Hope bran
    90.91
             9.09
            -  
Con Co bran
    62.96
           37.04
            -  
Lai Thieu bran
    35.48
           64.52
            -  
 Vietnam-U.S. bran
    66.67
           33.33
            -  
 EH bran
    63.16
           36.84
            -  
 Con Heo Vang bran
    68.57
           28.57
         2.86
Imported bran
    29.41
           70.59
            -  
 Vina bran
    52.38
           45.24
         2.38
Others
    65.85
           31.71
         2.44

13/04/2012
Comparison between retail prices of porker feeds in some domestic enterprises in 2009 (VND/kg)

Month
CP Company
EH Company
Nupak Company
Fortified
Mixed
Fortified
Mixed
Fortified
Mixed
1
 11,700
    5,400
    11,200
 5,250
 10,800
    5,050
2
 11,700
    5,400
    11200
 5,250
 10,800
    5,050
3
 11,900
    5,550
    11,400
 5,400
 11,000
    5,250
4
 12,050
    5,550
    11,650
 5,400
 11,300
    5,250
5
 12,200
    5,700
    11,950
 5,700
 11,500
    5,350
6
 12,500
    5,750
    11,950
 5,700
 11,500
    5,500
7
 12,500
    5,750
    11,950
 5,850
 11,500
    5,500
8
 12,500
    5,750
    11,950
 5,850
 11,500
    5,500
9
 12,500
    5,750
    11,950
 5,850
 11,750
    5,500
10
 12,500
    6,000
    12,350
 5,900
 12,150
    5,650
11
 13,000
    6,400
    12,750
 6,100
 12,550
    5,890
12
 13,500
    6,700
    13,150
 6,400
 12,550
    6,150

Source: AGROINFO
13/04/2012
So sánh giá bán lẻ thức ăn cho lợn thịt của một số doanh nghiệp trong nước năm 2009 (VNĐ/kg)

Tháng
Công ty CP
Công ty EH
Công ty Nupak
Đậm đặc
Hỗn hợp
Đậm đặc
Hỗn hợp
Đậm đặc
Hỗn hợp
1
 11.700
    5.400
    11.200
 5.250
 10.800
    5.050
2
 11.700
    5.400
    11.200
 5.250
 10.800
    5.050
3
 11.900
    5.550
    11.400
 5.400
 11.000
    5.250
4
 12.050
    5.550
    11.650
 5.400
 11.300
    5.250
5
 12.200
    5.700
    11.950
 5.700
 11.500
    5.350
6
 12.500
    5.750
    11.950
 5.700
 11.500
    5.500
7
 12.500
    5.750
    11.950
 5.850
 11.500
    5.500
8
 12.500
    5.750
    11.950
 5.850
 11.500
    5.500
9
 12.500
    5.750
    11.950
 5.850
 11.750
    5.500
10
 12.500
    6.000
    12.350
 5.900
 12.150
    5.650
11
 13.000
    6.400
    12.750
 6.100
 12.550
    5.890
12
 13.500
    6.700
    13.150
 6.400
 12.550
    6.150
Nguồn: AGROINFO

13/04/2012
The use of pig feeds in the North in 2009 (%)

Type of feed
Volume
Value
Purchase
1. Rice, rice bran
16.4
10.8
7.8
2. Corn, corn bran
10.6
11.5
23.8
3. Potato
0.1
0.0
-
4. Cassava
2.9
1.3
25.0
5. Soybean meal
-
-
-
6. Fishmeal
-
-
-
7. Meat meal
-
-
-
8. Bone meal
-
-
-
9. Industrially-produced
70.1
76.4
100.0

 Source: Survey results of AGROINFO, 2009
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng