13/04/2012
Tình hình sử dụng các loại thức ăn trong chăn nuôi lợn năm 2009 của miền Bắc theo tỷ trọng (%)
Loại thức ăn
|
Lượng
|
Giá trị
|
Mua vào
|
1. Gạo, cám gạo
|
16.4
|
10.8
|
7.8
|
2. Ngô, cám ngô
|
10.6
|
11.5
|
23.8
|
3. Khoai
|
0.1
|
0.0
|
-
|
4. Sắn
|
2.9
|
1.3
|
25.0
|
5. Bột tương
|
-
|
-
|
-
|
6. Bột cá
|
-
|
-
|
-
|
7. Bột thịt
|
-
|
-
|
-
|
8. Bột xương
|
-
|
-
|
-
|
9. TACN Công nghiệp
|
70.1
|
76.4
|
100.0
|
Nguồn: Kết quả điều tra của AGROINFO, 2009.
13/04/2012
Demand for pig feed in total demand for animal feed in some provinces in 2009
|
% in total demand
|
North
|
85.31
|
Hải Dương
|
92.84
|
Lào Cai
|
62.80
|
Nghệ An
|
87.45
|
13/04/2012
Nhu cầu sử dụng TACN cho lợn trong tổng nhu cầu sử dụng TACN tại một số tỉnh, năm 2009
|
% SO VỚI TỔNG NHU CẦU
|
Miền Bắc
|
85,31
|
Hải Dương
|
92,84
|
Lào Cai
|
62,80
|
Nghệ An
|
87,45
|
Nguồn: Kết quả điều tra của AGROINFO, 2009
13/04/2012
Livestock development in 2009
Item
|
Unit
|
Oct 1st 2008
|
Oct 1st 2009
|
Comparing 2009/08 (%)
|
1.Total number of buffalo
|
head
|
2,897.734.0
|
2,886,602.0
|
99.62
|
|
|
1,134.770.0
|
1,080,963.0
|
95.26
|
|
tonne
|
71,543.0
|
74,960.1
|
104.78
|
2.Total number of cow
|
|
6,337,746.0
|
6,103,322.0
|
96.30
|
Of which: for ploughing
|
head
|
1,213,519.0
|
1,024,351.0
|
84.41
|
Marketed production
|
|
226,696.0
|
257,779.0
|
113.71
|
Dairy cow
|
|
107,983.0
|
115,518.0
|
106.98
|
Milk production
|
tonne
|
262,160.0
|
278,190.0
|
106.11
|
3.Total number of pig
|
head
|
26,701,598.0
|
27,627,729.0
|
103.47
|
Of which: sow
|
head
|
3,950,192.0
|
4,169,478.0
|
105.55
|
Number of marketed porkers
|
head
|
42,914,423.0
|
45,895,379.0
|
106.95
|
Marketed production
|
tonne
|
2,806,453.0
|
2,931,420.0
|
104.45
|
4. Total number of poultry
|
Thousand heads
|
248,320.0
|
280,180.5
|
112.83
|
Chicken
|
Thousand heads
|
176,036.0
|
199,999.5
|
113.61
|
Live poultry meat production
|
tonne
|
448,242.0
|
502,750.0
|
112.16
|
Production of egg varieties
|
Thousand units
|
4,976,875.0
|
5.419,423.0
|
108.89
|
Source: GSO
|
13/04/2012
Output of industrial feed in the period 2003–2008
Item
|
Unit
|
Year
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Total output
|
1000 tonnes
|
3,850
|
3,900
|
5,344
|
6,600
|
7,776
|
8,536
|
Joint-venture and 100% foreign-invested companies
|
Output
|
1000 tonnes
|
2,425
|
2,650
|
3,561
|
4,292
|
5,007
|
6,794
|
Ratio
|
%
|
63
|
68
|
67
|
65
|
64
|
73
|
Domestic establishments
|
Output
|
1000 tonnes
|
1,425
|
1,250
|
2,783
|
2,308
|
2,769
|
2,342
|
Ratio
|
%
|
37
|
32
|
33
|
35
|
36
|
27
|
Source: Cultivation Department
13/04/2012
Số lượngvà tổngcông suấtnhàmáychếbiến thứcăngiasúc tính đến năm 2008
Loại hình
sản lượng nhà máy
|
Số lượng nhà máy
|
Tỷ lệ
(%)
|
Tổng
công suất (tấn)
|
Cả nước
|
225
|
100,0
|
12.317.000
|
Dưới 5000 tấn/năm
|
63
|
28,0
|
166.261
|
Từ 5000-30.000 tấn/năm
|
84
|
37,3
|
1.420.700
|
Từ 31.000-100.000 tấn/năm
|
46
|
20,0
|
3.457.000
|
Trên 100.000 tấn/năm
|
32
|
14,0
|
7.273.000
|
Nguồn: CụcChăn Nuôi – Bộ Nông nghiệp và PTNT
13/04/2012
Number and total capacity of cattle feed factories until 2008
Capacity
|
Number
|
Ratio
(%)
|
Total capacity (tonnes)
|
Whole country
|
225
|
100.0
|
12,317,000
|
|
63
|
28.0
|
166,261
|
|
84
|
37.3
|
1,420,700
|
From 31,000-100,000 tonnes/yeartonnes/year tonnes/yeartonnes/year
|
46
|
20.0
|
3,457,000
|
Over 100,000 tonnes/year
|
32
|
14.0
|
7,273,000
|
13/04/2012
Tình hình phát triển chăn nuôi gia súc gia cầm năm 2009
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
01/10/08
|
01/10/09
|
So sánh 2009/08 (%)
|
1.Tổng đàn trâu
|
Con
|
2.897.734,0
|
2.886.602,0
|
99,62
|
Trong đó: Cày kéo
|
Con
|
1.134.770,0
|
1.080.963,0
|
95,26
|
SL thịt xuất chuồng
|
tấn
|
71.543,0
|
74.960,1
|
104,78
|
2.Tổng đàn bò
|
Con
|
6.337.746,0
|
6.103.322,0
|
96,30
|
Trong đó: Cày kéo
|
Con
|
1.213.519,0
|
1.024.351,0
|
84,41
|
SL thịt xuất chuồng
|
tấn
|
226.696,0
|
257.779,0
|
113,71
|
Bò sữa
|
Con
|
107.983,0
|
115.518,0
|
106,98
|
Sản lượng sữa
|
tấn
|
262.160,0
|
278.190,0
|
106,11
|
3.Tổng đàn lợn
|
Con
|
26.701.598,0
|
27.627.729,0
|
103,47
|
Trong đó: Nái
|
Con
|
3.950.192,0
|
4.169.478,0
|
105,55
|
Số đầu con lợn thịt
xuất chuồng
|
Con
|
42.914.423,0
|
45.895.379,0
|
106,95
|
SL thịt xuất chuồng
|
tấn
|
2.806.453,0
|
2.931.420,0
|
104,45
|
4. Tổng đàn gia cầm
|
nghàn con
|
248.320,0
|
280.180,5
|
112,83
|
Chia ra Gà
|
nghàn con
|
176.036,0
|
199.999,5
|
113,61
|
SL thịt gia cầm hơi
|
tấn
|
448.242,0
|
502.750,0
|
112,16
|
SL trứng gia cầm
các loại
|
1000 quả
|
4.976.875,0
|
5.419.423,0
|
108,89
|
Nguồn: Tổng cục Thống kê
|
13/04/2012
Nhu cầu sử dụng TACN cho lợn trong tổng nhu cầu sử dụng TACN tại một số tỉnh, năm 2009
|
% SO VỚI TỔNG NHU CẦU
|
Miền Bắc
|
85,31
|
Hải Dương
|
92,84
|
Lào Cai
|
62,80
|
Nghệ An
|
87,45
|
Nguồn: Kết quả điều tra của AGROINFO, 2009
28/03/2012
Giá bột cá Peru CIF 65% protein trung bình theo tháng 01/2006 – 06/2010 (USD/tấn)
Tháng
|
Năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
Tháng 1
|
910
|
1,259
|
1,114
|
1,037
|
1,748
|
Tháng 2
|
909
|
1,252
|
1,140
|
1,047
|
1,710
|
Tháng 3
|
907
|
1,269
|
1,170
|
1,054
|
1,794
|
Tháng 4
|
918
|
1,289
|
1,184
|
1,056
|
1,961
|
Tháng 5
|
971
|
1,267
|
1,192
|
1,117
|
1,907
|
Tháng 6
|
959
|
1,254
|
1,209
|
1,164
|
1,817
|
Tháng 7
|
959
|
1,213
|
1,265
|
1,223
|
|
Tháng 8
|
1,251
|
1,148
|
1,241
|
1,295
|
|
Tháng 9
|
1,297
|
1,109
|
1,223
|
1,363
|
|
Tháng 10
|
1,263
|
1,054
|
1,101
|
1,464
|
|
Tháng 11
|
1,263
|
1,031
|
1,050
|
1,558
|
|
Tháng 12
|
1,285
|
1,080
|
1,032
|
1,692
|
|
Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
|