28/03/2012
Tỷ trọng kim ngạch nhập khẩu theo loại nguyên liệu TACN 2 tháng đầu quý II/2010
Loại nguyên liệu
|
Kim ngạch (USD)
|
Tỷ trọng %
|
Bột thịt, bột cá
|
35,432,581
|
12.83
|
Phế liệu củ cải, bã mía, tinh bột
|
25,746,622
|
9.32
|
Khô dầu khác
|
20,287,865
|
7.35
|
Cám, tấm, phế liệu từ ngũ cốc khác
|
2,465,686
|
0.89
|
Cám, tấm, phế liệu từ lúa mì
|
14,046,543
|
5.09
|
Khô dầu đậu tương
|
177,310,335
|
64.21
|
Khác
|
845,155
|
0.31
|
Tổng
|
276,134,788
|
100.00
|
Nguồn: Tổng cục Hải quan
28/03/2012
Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu TACN theo tháng tính đến hết tháng 05/2010 (triệu USD)
Tháng
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Tháng 1
|
48.498
|
141.774
|
Tháng 2
|
77.252
|
176.042
|
Tháng 3
|
100.391
|
237.239
|
Tháng 4
|
143.466
|
131.70
|
Tháng 5
|
137.854
|
144.44
|
Tháng 6
|
216.678
|
|
Tháng 7
|
220.828
|
|
Tháng 8
|
186.697
|
|
Tháng 9
|
102.408
|
|
Tháng 10
|
93.999
|
|
Tháng 11
|
86.693
|
|
Tháng 12
|
132.456
|
|
Nguồn: Tổng cục Hải quan
28/03/2012
Kế hoạch sản xuất ngô nguyên liệu trong nước, năm 2010
Chỉ tiêu
|
Đvị
|
2009
|
KH 2010
|
So sánh KH 2010/TH 2009 (%)
|
-Diện tích
|
1000 ha
|
1086.8
|
1,200
|
10
|
-Năng suất
|
Tạ/ha
|
40.8
|
44
|
8
|
-Sản lượng
|
1000 tấn
|
4431.8
|
5,280
|
19
|
Nguồn: Cục trồng trọt, Bộ NN & PTNT
28/03/2012
Cân đối cung cầu khô đậu tương thế giới quý II/2010 (triệu tấn)
2009/2010
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối kỳ
|
Dự trữ đầu kỳ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
4.68
|
161.56
|
53.7
|
159.51
|
55.2
|
5.24
|
Mỹ
|
0.21
|
37.4
|
0.13
|
27.03
|
10.43
|
0.27
|
Xuất khẩu
|
3.25
|
56.51
|
0.11
|
16.33
|
40.05
|
3.49
|
Argentina
|
0.85
|
27.15
|
0
|
0.67
|
26
|
1.32
|
Brazil
|
1.84
|
24.41
|
0.1
|
12.8
|
11.95
|
1.6
|
Ấn Độ
|
0.56
|
4.95
|
0.01
|
2.85
|
2.1
|
0.56
|
Nhập khẩu
|
0.33
|
48.8
|
29.66
|
76
|
2.17
|
0.64
|
EU
|
0.13
|
9.85
|
22.3
|
31.44
|
0.47
|
0.37
|
Trung Quốc
|
0
|
37.42
|
0.05
|
35.82
|
1.65
|
0
|
Nguồn: FAS/USDA
|
21/03/2012
Cân đối cung cầu ngô thế giới quý II/2010 (triệu tấn)
2009/2010
|
Dự trữ đầu kỳ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối kỳ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Ngành TACN
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Tổng
|
147.56
|
808.8
|
82.45
|
481.78
|
812.96
|
87.06
|
143.41
|
Hoa Kỳ
|
42.5
|
333.01
|
0.25
|
135.9
|
285.51
|
49.53
|
40.73
|
Argentina
|
0.49
|
22.5
|
0.03
|
5.2
|
7.1
|
13
|
2.92
|
Nam Phi
|
3.98
|
14
|
0.03
|
5
|
11
|
2.5
|
4.51
|
Ai Cập
|
1.41
|
6.82
|
5
|
9.5
|
11.9
|
0
|
1.34
|
EU
|
5.87
|
55.56
|
2.5
|
43.5
|
58.25
|
1.25
|
4.43
|
Nhật Bản
|
1
|
0
|
16.3
|
11.7
|
16.3
|
0
|
1
|
Mehico
|
3.56
|
21.3
|
8
|
14.8
|
30.8
|
0.15
|
1.91
|
Đông Nam Á
|
4
|
24.02
|
4.6
|
20.4
|
28.4
|
1.26
|
2.95
|
Hàn Quốc
|
1.47
|
0.08
|
7.8
|
6.1
|
7.9
|
0
|
1.45
|
Brazil
|
12.08
|
53
|
0.5
|
39.5
|
46.5
|
7.5
|
11.58
|
Canada
|
1.86
|
9.56
|
2
|
7.5
|
11.8
|
0.3
|
1.32
|
Trung Quốc
|
53.17
|
155
|
1
|
109
|
156
|
0.15
|
53.02
|
FSU-12
|
1.58
|
17.85
|
0.33
|
11.57
|
13.17
|
5.38
|
1.21
|
Ukraine
|
0.73
|
10.5
|
0.01
|
5
|
5.7
|
5
|
0.54
|
Nguồn: FAS/USDA
21/03/2012
Top các quốc gia có cầu nhập khẩu và cầu tiêu dùng nội địa khô đậu tương trên thế giới niên vụ 2008/2009 và 2009/2010 (triệu tấn)
Quốc gia
|
2008/09
|
2009/10
|
Chênh lệch
|
Cầu nhập khẩu
|
Tổng nhu cầu
|
Cầu nhập khẩu
|
Tổng nhu cầu
|
Cầu nhập khẩu
|
Tổng nhu cầu
|
Thế giới
|
51.2
|
152.38
|
53.7
|
159.51
|
2.5
|
7.13
|
Mỹ
|
0.08
|
27.89
|
0.13
|
27.03
|
0.05
|
-0.86
|
Argentina
|
0
|
0.63
|
0
|
0.67
|
0
|
0.04
|
Brazil
|
0.11
|
12.44
|
0.1
|
12.8
|
-0.01
|
0.36
|
Ấn Độ
|
0.01
|
2.38
|
0.01
|
2.85
|
0
|
0.47
|
EU-27
|
20.98
|
31.58
|
22.3
|
31.44
|
1.32
|
-0.14
|
Trung Quốc
|
0.22
|
31.67
|
0.05
|
35.82
|
-0.17
|
4.15
|
Nguồn: USDA
21/03/2012
Top các quốc gia có lượng cầu nhập khẩu và cầu tiêu dùng nội địa đậu tương lớn trên thế giới niên vụ 2008/2009 và 2009/2010 (triệu tấn)
Quốc gia
|
2008/09
|
2009/10
|
Chênh lệch
|
Nhập khẩu
|
Tổng nhu cầu
|
Nhập khẩu
|
Tổng nhu cầu
|
Nhập khẩu
|
Tổng nhu cầu
|
Thế giới
|
77.17
|
221.03
|
84.15
|
235.2
|
6.98
|
14.17
|
Mỹ
|
0.36
|
48
|
0.41
|
50.97
|
0.05
|
2.97
|
Argentina
|
1.24
|
32.82
|
0
|
36.42
|
-1.24
|
3.6
|
Brazil
|
0.04
|
34.72
|
0.19
|
34.4
|
0.15
|
-0.32
|
Trung Quốc
|
41.1
|
51.44
|
47
|
57.88
|
5.9
|
6.44
|
EU-27
|
13.21
|
14.09
|
13
|
13.77
|
-0.21
|
-0.32
|
Nhật Bản
|
3.4
|
3.75
|
3.6
|
3.83
|
0.2
|
0.08
|
Mexico
|
3.33
|
3.5
|
3.45
|
3.55
|
0.12
|
0.05
|
Nguồn: USDA
21/03/2012
Top những nước có sản lượng cung bột cá lớn trên thế giới quý II/2010 (Nghìn tấn)
Quốc gia
|
Tổng cung
|
Tăng (+), giảm (-)
|
2008/09
|
2009/10
|
Thế giới
|
8,548
|
7,813
|
-735
|
Trung Quốc
|
1,624
|
1,530
|
-94
|
Peru
|
1,566
|
1,482
|
-84
|
EU-27
|
1,077
|
977
|
-100
|
Chile
|
927
|
565
|
-362
|
Nhật bản
|
602
|
560
|
-42
|
Thái Lan
|
555
|
553
|
-2
|
Na Uy
|
440
|
406
|
-34
|
Mỹ
|
347
|
350
|
3
|
Iceland
|
186
|
202
|
16
|
Đài Loan
|
194
|
165
|
-29
|
Nga
|
177
|
178
|
1
|
Canada
|
114
|
110
|
-4
|
Mexico
|
106
|
115
|
9
|
Ecuador
|
112
|
111
|
-1
|
Khác
|
521
|
509
|
-12
|
Nguồn: USDA
21/03/2012
Top 10 nước có sản lượng bột cá trên thế giới quý II/2010 (Nghìn tấn)
Quốc gia
|
Sản lượng
|
Tăng (+), giảm (-)
|
2008/2009
|
2009/2010
|
Thế giới
|
5,101
|
4,786
|
-315
|
Peru
|
1,525
|
1,475
|
-50
|
Chile
|
800
|
500
|
-300
|
EU-27
|
500
|
500
|
0
|
Thái Lan
|
470
|
477
|
7
|
Nhật Bản
|
305
|
305
|
0
|
Mỹ
|
305
|
305
|
0
|
Trung Quốc
|
313
|
300
|
-13
|
Iceland
|
139
|
155
|
16
|
Na Uy
|
100
|
120
|
20
|
Nga
|
107
|
110
|
3
|
Ecuador
|
100
|
100
|
0
|
Mexico
|
100
|
100
|
0
|
Khác
|
337
|
339
|
2
|
Nguồn: USDA
21/03/2012
Top 10 nước có sản lượng khô đậu tương lớn trên thế giới quý II/2010 (nghìn tấn)
Quốc gia
|
Sản lượng
|
Tăng (+), giảm (-)
|
2008/09
|
2009/10
|
Thế giới
|
146,791
|
155,898
|
9,107
|
Trung Quốc
|
32,475
|
37,417
|
4,942
|
Mỹ
|
35,475
|
37,399
|
1,924
|
Argentina
|
24,363
|
27,150
|
2,787
|
Brazil
|
24,700
|
24,410
|
-290
|
EU-27
|
10,131
|
9,848
|
-283
|
Ấn Độ
|
5,985
|
4,950
|
-1,035
|
Mexico
|
2,727
|
2,760
|
33
|
Nhật Bản
|
1,917
|
1,942
|
25
|
Đài Loan
|
1,508
|
1,691
|
183
|
Nga
|
1,176
|
1,535
|
359
|
Ai Cập
|
1,230
|
1,300
|
70
|
Paraguay
|
1,170
|
1,209
|
39
|
Thái Lan
|
1,092
|
1,139
|
47
|
Bolivia
|
1,077
|
1,125
|
48
|
Iran
|
750
|
1,018
|
268
|
Canada
|
1,015
|
1,005
|
-10
|
Khác
|
4,883
|
5,665
|
782
|
Nguồn: USDA
|