Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

13/01/2012
Sản lượng phân bón trong nước
Nghìn tấn

Năm
Sản lượng
2004
1887.1
2005
2182.2
2006
2175.9
2007
2423.6
2008
2524
2009
2380

Nguồn: GSO
13/01/2012
Vietnam’s fertilizer consumption structure in 2009
Million tons

Fertilizer
Volume
NPK
3
Urea
1.7
DAP
0.8
Kali
0.65
SA
0.7
Phosphate
0.9
Others
0.75

Source: Ministry of Industry and Trade
13/01/2012
Cơ cấu tiêu thụ phân bón Việt Nam năm 2009
Triệu tấn

Loại phân
Lượng
NPK
3
Urea
1.7
DAP
0.8
Kali
0.65
SA
0.7
Lân
0.9
Các loại phân bón khác
0.75

Nguồn: Bộ Công Thương
13/01/2012
Correlation in price between Urea and crude oil in the world

Week
Crude oil (US$/barrel)
Urea in Middle East (US$/ton)
1 (29/12-04/01/2009)
46.17
315
2 (05/01-11/01/2009)
44.46
307
3 (12/01-18/01/2009)
36.73
307
4 (19/01-25/01/2009)
42.14
300
5 (26/01-01/02/2009)
42.7
295
6 (02/02-08/02/2009)
40.78
290
7 (09/02-15/02/2009)
36.94
290
8 (16/02-22/02/2009)
34.82
280
8 (16/02-22/02/2009)
39.48
265
9 (23/02-01/03/2009)
41.1
267
10 (02/03-08/03/2009)
43.18
267
11 (09/03-15/03/2009)
45.66
270
12 (16/03-22/03/2009)
49.49
265
13 (23/03-29/03/2009)
52.99
260
14 (30/03-05/04/2009)
50.34
262
15 (06/04-12/04/2009)
50.46
261
16 (13/04-19/04/2009)
49.86
260
17 (20/04-26/04/2009)
47.8
260
18 (27/04-03/05/2009)
50.2
260
19 (04/05-10/05/2009)
55.96
265
20 (11/05-17/05/2009)
57.94
268
21 (18/05-24/05/2009)
60.32
270
22 (25/05-31/05/2009)
64.32
275
23 (01/06-07/06/2009)
68.11
275
24 (08/06-14/06/2009)
70.85
267
25 (15/06-21/06/2009)
70.62
270
26 (22/06-28/06/2009)
68.58
265
27 (29/06-05/07/2009)
69.32
257
28 (06/07-12/07/2009)
61.48
257
29 (13/07-19/07/2009)
61.29
255
30 (20/07-26/07/2009)
65.28
255
31 (27/07-02/08/2009)
67.03
258
32 (03/08-09/08/2009)
71.58
260
33 (10/08-16/08/2009)
69.64
260
34 (17/08-23/08/2009)
70.8
265
35 (24/08-30/08/2009)
72.37
270
36 (31/08-06/09/2009)
68.39
257
37 (07/09-13/09/2009)
70.94
257
38 (14/09-20/09/2009)
71.32
255
39 (21/09-27/09/2009)
68.33
255
40 (28/09-04/10/2009)
68.43
258
41 (05/10-11/10/2009)
70.8
260
42 (12/10-18/10/2009)
75.73
260
43 (19/10-25/10/2009)
80.06
265
44 (26/10-01/11/2009)
78.37
265
45 (02/11-08/11/2009)
79
265
46 (09/11-15/11/2009)
78.24
265
47 (16/11-22/11/2009)
78.37
270
48 (23/11-29/11/2009)
76.14
275
49 (30/11-06/12/2009)
76.81
295
50 (07/12-13/12/2009)
71.51
295
51 (14/12-20/12/2009)
71.72
295
52 (21/12-27/12/2009)
73.1
295

Source: AGRODATA
13/01/2012
Tương quan giá urea và dầu thô trên thị trường thế giới

Tuần
Dầu thô (USD/thùng)
Ure hạt trong Trung Đông (USD/tấn)
1 (29/12-04/01/2009)
46.17
315
2 (05/01-11/01/2009)
44.46
307
3 (12/01-18/01/2009)
36.73
307
4 (19/01-25/01/2009)
42.14
300
5 (26/01-01/02/2009)
42.7
295
6 (02/02-08/02/2009)
40.78
290
7 (09/02-15/02/2009)
36.94
290
8 (16/02-22/02/2009)
34.82
280
8 (16/02-22/02/2009)
39.48
265
9 (23/02-01/03/2009)
41.1
267
10 (02/03-08/03/2009)
43.18
267
11 (09/03-15/03/2009)
45.66
270
12 (16/03-22/03/2009)
49.49
265
13 (23/03-29/03/2009)
52.99
260
14 (30/03-05/04/2009)
50.34
262
15 (06/04-12/04/2009)
50.46
261
16 (13/04-19/04/2009)
49.86
260
17 (20/04-26/04/2009)
47.8
260
18 (27/04-03/05/2009)
50.2
260
19 (04/05-10/05/2009)
55.96
265
20 (11/05-17/05/2009)
57.94
268
21 (18/05-24/05/2009)
60.32
270
22 (25/05-31/05/2009)
64.32
275
23 (01/06-07/06/2009)
68.11
275
24 (08/06-14/06/2009)
70.85
267
25 (15/06-21/06/2009)
70.62
270
26 (22/06-28/06/2009)
68.58
265
27 (29/06-05/07/2009)
69.32
257
28 (06/07-12/07/2009)
61.48
257
29 (13/07-19/07/2009)
61.29
255
30 (20/07-26/07/2009)
65.28
255
31 (27/07-02/08/2009)
67.03
258
32 (03/08-09/08/2009)
71.58
260
33 (10/08-16/08/2009)
69.64
260
34 (17/08-23/08/2009)
70.8
265
35 (24/08-30/08/2009)
72.37
270
36 (31/08-06/09/2009)
68.39
257
37 (07/09-13/09/2009)
70.94
257
38 (14/09-20/09/2009)
71.32
255
39 (21/09-27/09/2009)
68.33
255
40 (28/09-04/10/2009)
68.43
258
41 (05/10-11/10/2009)
70.8
260
42 (12/10-18/10/2009)
75.73
260
43 (19/10-25/10/2009)
80.06
265
44 (26/10-01/11/2009)
78.37
265
45 (02/11-08/11/2009)
79
265
46 (09/11-15/11/2009)
78.24
265
47 (16/11-22/11/2009)
78.37
270
48 (23/11-29/11/2009)
76.14
275
49 (30/11-06/12/2009)
76.81
295
50 (07/12-13/12/2009)
71.51
295
51 (14/12-20/12/2009)
71.72
295
52 (21/12-27/12/2009)
73.1
295

Nguồn: AGRODATA
13/01/2012
Output of some main fertilizers in 2009
Million tons

2007
2008
2009e
2010f
Nitrogen
129.6
128.5
133
136.9
 Phosphoric acid
36.9
37.8
39.4
40.6
Potash
34.7
36.4
37.5
38.6

Source: IFA
13/01/2012
Sản lượng một số loại phân bón chính trên thế giới 2009
Triệu tấn

2007
2008
2009e
2010f
Phân đạm (Nitrogen)
129.6
128.5
133
136.9
 Phosphoric acid
36.9
37.8
39.4
40.6
Phân Kali
34.7
36.4
37.5
38.6

Nguồn: IFA
13/01/2012
World fertilizer supply by regions in 2009 and forecast in 2010
Million tons

2008
2009
2010
Africa
10266
10745
11200
North America
35422
35672
36192
Latin America
11115
11291
11726
West Asia
14326
14802
15722
South Asia
15668
16131
17001
East Asia
61372
64903
68504
Central Europe and West Europe
20791
20294
20386
East Europe and Middle Asia
33619
33895
34599
Oceania
2175
2187
2187
World
204754
209920
217517

Source: IFA
13/01/2012
Cung phân bón thế giới theo khu vực 2009 và dự báo 2010
Triệu tấn

2008
2009
2010
Châu Phi
10266
10745
11200
Bắc Mỹ
35422
35672
36192
Châu Mỹ la tinh
11115
11291
11726
Tây Á
14326
14802
15722
Nam Á
15668
16131
17001
Đông Á
61372
64903
68504
Trung Âu và Tây Âu
20791
20294
20386
Đông Âu & Trung Á
33619
33895
34599
Châu Úc
2175
2187
2187
Thế giới
204754
209920
217517

Nguồn: IFA
13/01/2012
Fertilizer consumption in 2009 and forecast in 2010
Million tons

FAO
2009
2010
Africa
4046
4336
North America
21310
22460
Latin America
14939
16249
West Asia
4487
4631
South Asia
31405
32247
East Asia
63631
65358
Central Europe and West Europe
14839
15618
East Europe and Middle Asia
5768
6072
Oceania
2460
2531
World
162885
169502

Source: IFA
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng