22/03/2011
5 thị trường xuất khẩu thịt lợn hàng đầu của Việt Nam 11 tháng đầu năm 2008.
Stt
|
Nước
|
Trị giá (nghìn USD)
|
Tỉ trọng (%)
|
1
|
HongKong
|
37.995
|
76,02
|
2
|
Malaysia
|
7.837
|
15,68
|
3
|
Trung Quốc
|
3.989
|
7,98
|
4
|
Lào
|
99
|
0,20
|
5
|
Haiti
|
29
|
0,06
|
|
Tổng
|
49.980
|
100
|
Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam
22/03/2011
Lượng và kim ngạch xuất khẩu chè của Việt Nam đến 10 thị trường chính 11 tháng đầu năm 2008.
STT
|
Nước
|
Trị giá (nghìn USD)
|
Lượng (tấn)
|
thị phần (%)
|
|
Tổng
|
137.269
|
582.173
|
100
|
1
|
Pakistan
|
34.684
|
21.458
|
25,27
|
2
|
Đài Loan
|
20.498
|
16.770
|
14,93
|
3
|
Liên bang Nga
|
15.782
|
11.928
|
11,50
|
4
|
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất
|
7.326
|
4.537
|
5,34
|
5
|
Trung Quốc
|
6.300
|
301.205
|
4,59
|
6
|
Afganistan
|
5.053
|
3.224
|
3,68
|
7
|
Đức
|
4.597
|
3.735
|
3,35
|
8
|
Arập Xêút
|
3.551
|
1.597
|
2,59
|
9
|
Ấn Độ
|
3.219
|
3.212
|
2,35
|
10
|
Ba Lan
|
3.125
|
2.652
|
2,28
|
Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc xuất khẩu sang Việt Nam có tăng trưởng kim ngạch lớn nhất giai đoạn 10 tháng 2007 - 10 tháng 2008. (xét từ mốc giá trị xuất khẩu 3 triệu USD). (Giá trị: nghìn USD; tỉ trọng: %. tăng trưởng: %)
Stt
|
Mặt hàng
|
2007
|
2008
|
tăng trưởng 10 tháng 07- 10 tháng 08
|
Cả năm
|
10 tháng
|
TT
|
10 tháng
|
tỉ trọng
|
TT
|
1
|
Dầu đậu tương
|
1.822
|
1.260
|
53
|
34.831
|
2.25
|
6
|
2664.39
|
2
|
Đồ gỗ nội thất
|
4.043
|
2.150
|
36
|
16.351
|
1.06
|
17
|
660.51
|
3
|
Cám, tấm từ ngũ cốc, cây họ đậu
|
3.356
|
2.756
|
42
|
17.530
|
1.13
|
15
|
536.06
|
4
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi
|
33.487
|
25.200
|
5
|
158.089
|
10.22
|
3
|
527.34
|
5
|
Phân Kali
|
8.063
|
6.450
|
22
|
36.440
|
2.36
|
5
|
464.97
|
6
|
Rau khô
|
2.424
|
1.750
|
47
|
6.996
|
0.45
|
30
|
299.75
|
7
|
Đường
|
7.168
|
5.100
|
25
|
10.764
|
0.70
|
24
|
111.07
|
8
|
Phế liệu từ sx tinh bột và đường
|
5.949
|
3.520
|
29
|
7.425
|
0.48
|
28
|
110.93
|
9
|
Phân Nitơ
|
245.788
|
195.210
|
2
|
316.106
|
20.44
|
2
|
61.93
|
10
|
Malt
|
20.123
|
17.300
|
14
|
27.328
|
1.77
|
7
|
57.97
|
Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc xuất khẩu sang Việt Nam có kim ngạch lớn nhất (xét theo 10 tháng đầu năm 2008). (Giá trị: triệu USD; tỉ trọng: %. tăng trưởng: %)
Stt
|
Mặt hàng
|
2007
|
2008
|
tăng trưởng 10 tháng 07 -10 tháng 08
|
Cả năm
|
tỉ trọng
|
TT
|
10 tháng
|
tỉ trọng
|
|
Tổng
|
1.346
|
100
|
-
|
1.546
|
100
|
|
1
|
Phân khoáng N. P. K
|
328
|
24,42
|
1
|
326
|
21,10
|
8,27
|
2
|
Phân nitơ
|
245
|
18,26
|
2
|
316
|
20,44
|
61,93
|
3
|
Chế phẩm chăn nuôi
|
33
|
2,49
|
5
|
158
|
10,22
|
527,34
|
4
|
Thuốc trừ sâu
|
170
|
12,63
|
3
|
148
|
9,56
|
-11,51
|
5
|
Phân Kali
|
8
|
0,60
|
22
|
36
|
2,36
|
464,97
|
6
|
Dầu đậu tương
|
1,8
|
0,14
|
53
|
35
|
2,25
|
2664,39
|
7
|
Mạch nha
|
20
|
1,49
|
14
|
27
|
1,77
|
57.97
|
8
|
Gỗ dán, gỗ dán ván lạng
|
31,8
|
2,36
|
6
|
27
|
1,75
|
-1,38
|
9
|
Khô dầu và phế liệu rắn
|
16
|
1,19
|
18
|
22
|
1,43
|
57,87
|
10
|
Táo, lê và mộc qua
|
21,2
|
1,57
|
10
|
20
|
1,32
|
10,45
|
Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc nhập khẩu từ Việt Nam có tăng trưởng kim ngạch lớn nhất (xét theo giai đoạn 10 tháng 2007 – 10 tháng 2008. (Giá trị: nghìn USD; tỉ trọng: %, tăng trưởng: %)
Stt
|
Mặt hàng
|
10 tháng 2008
|
2007
|
tăng trưởng 10 tháng 07-10 tháng 08
|
giá trị
|
tỉ trọng
|
TT
|
giá trị
|
tỉ trọng
|
TT
|
1
|
Thịt lợn
|
3.932
|
0 ,24
|
30
|
178
|
0 ,01
|
62
|
2517 ,49
|
2
|
Sắn. dong. khoai…
|
97.381
|
6 ,06
|
4
|
12.496
|
0 ,91
|
12
|
717 ,00
|
3
|
Mỡ động vật. dầu thực vật
|
7.867
|
0 ,49
|
23
|
2.204
|
0 ,16
|
30
|
602 ,37
|
4
|
Filê cá
|
9.464
|
0 ,59
|
20
|
2.668
|
0 ,19
|
29
|
409 ,77
|
5
|
Động vật giáp xác,thân mềm đã chế biến
|
21.961
|
1 ,37
|
7
|
4.777
|
0 ,35
|
21
|
299 ,57
|
6
|
Than củi
|
4.410
|
0 ,27
|
28
|
2.086
|
0 ,15
|
31
|
152 ,03
|
7
|
Gỗ nhiên liệu
|
83.668
|
5 ,21
|
5
|
60.844
|
4 ,43
|
4
|
106 ,28
|
8
|
Dầu cọ
|
5.837
|
0 ,36
|
27
|
3.732
|
0 ,27
|
25
|
82 ,40
|
9
|
Xì gà. thuốc lá
|
19.478
|
1 ,21
|
9
|
14.317
|
1 ,04
|
10
|
70 ,83
|
10
|
Hạt điều
|
144.950
|
9 ,03
|
2
|
111.245
|
8 ,09
|
3
|
51 ,78
|
Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc nhập khẩu từ Việt Nam nhiều nhất (xét theo 10 tháng đầu năm 2008) (Giá trị: triệu USD; tỉ trọng: %, tăng trưởng: %)
Stt
|
Mặt hàng
|
10 tháng 2008
|
2007
|
tăng trưởng 10 tháng 07 -10 tháng 08
|
giá trị
|
tỉ trọng
|
giá trị
|
tỉ trọng
|
TT
|
1
|
Cao su tự nhiên
|
829,4
|
51,65
|
752,4
|
54,72
|
1
|
27,54
|
2
|
Hạt điều
|
145,0
|
9,03
|
111,2
|
8,09
|
3
|
52,63
|
3
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
119,6
|
7,45
|
139,1
|
10,12
|
2
|
-14,16
|
4
|
Sắn. dong. khoai
|
97,4
|
6,06
|
12,5
|
0,91
|
12
|
717
|
5
|
Gỗ nhiên liệu
|
83,7
|
5,21
|
60,8
|
4,43
|
4
|
106,28
|
6
|
Cà phê
|
23,5
|
1,47
|
24,6
|
1,79
|
7
|
17,48
|
7
|
Động vật giáp xácvà thân mềm đã chế biến
|
22,0
|
1,37
|
6,1
|
0,35
|
21
|
299,57
|
8
|
Gỗ có độ dầy trên 6mm
|
20,8
|
1,30
|
26,1
|
1,90
|
6
|
-38,97
|
9
|
Xì gà, thuốc lá
|
19,5
|
1,21
|
14,3
|
1,04
|
10
|
70,83
|
10
|
Cao su tổng hợp
|
18,4
|
1,14
|
-
|
0,00
|
-
|
|
Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc có tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu lớn nhất giai đoạn 10 tháng 2007 – 10 tháng 2008. (Giá trị: triệu USD; tỉ trọng: %, tăng trưởng: %)
Stt
|
Mặt hàng
|
2007
|
2008
|
tăng trưởng 10 tháng 07 -10 tháng 08
|
cả năm
|
10 tháng
|
tỉ trọng
|
10 tháng
|
tỉ trọng
|
1
|
Các loại rau đậu khô
|
466
|
368
|
1
|
1.083
|
4
|
195
|
2
|
Bột và pasta
|
416
|
340
|
1
|
638
|
2
|
88
|
3
|
Hành . tỏi
|
842
|
707
|
2
|
1.288
|
4
|
82
|
4
|
Thịt và phụ phẩm
|
1.126
|
925
|
3
|
1.250
|
4
|
35
|
5
|
Thành phần cây dùng làm nước hoa, dược phẩm
|
455
|
361
|
1
|
486
|
2
|
35
|
6
|
Bánh mì . bánh ngọt
|
395
|
323
|
1
|
416
|
1
|
29
|
7
|
Cá sống
|
367
|
295
|
1
|
369
|
1
|
25
|
8
|
Chè
|
468
|
390
|
1
|
466
|
2
|
20
|
9
|
Lạc vỏ và lạc nhân
|
366
|
330
|
1
|
366
|
27
|
11
|
10
|
Nấm thực phẩm
|
397
|
331
|
1
|
363
|
29
|
10
|
...
|
Tổng
|
37.349
|
30.637
|
100
|
30.440
|
100
|
-1
|
Nguồn: AGROINFO, tổng hợp theo số liệu của GTIS.
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất 10 tháng đầu năm 2008. (Giá trị: triệu USD; tỉ trọng: %, tăng trưởng: %)
Stt
|
Mặt hàng
|
2007
|
2008
|
tăng trưởng 10 tháng 07 -10 tháng 08
|
cả năm
|
10 tháng
|
tỉ trọng
|
10 tháng
|
tỉ trọng
|
1
|
Gỗ xây dựng
|
7.539
|
6.310
|
20
|
5.933
|
19
|
-6
|
2
|
Các loại rau
|
3.283
|
2.652
|
9
|
2.762
|
9
|
4
|
3
|
Cá chế biến . trứng cá muối
|
2.142
|
1.791
|
6
|
1.579
|
5
|
-12
|
4
|
Nước quả ép, nước rau ép
|
1.131
|
887
|
3
|
1.250
|
4
|
41
|
5
|
Động vật giáp xác và thân mềm chế biến
|
1.319
|
1.042
|
4
|
1.049
|
3
|
1
|
6
|
Gỗ khảm . dát; tráp…
|
991
|
811
|
3
|
775
|
3
|
-4
|
7
|
Thịt và phụ phẩm
|
1.126
|
925
|
3
|
685
|
2
|
-26
|
8
|
Chế phẩm dung trong chăn nuôi
|
527
|
430
|
1
|
539
|
2
|
25
|
9
|
Táo, lê và mộc qua
|
649
|
509
|
2
|
521
|
2
|
2
|
10
|
Cá sống
|
367
|
295
|
1
|
416
|
1
|
41
|
…
|
Tổng
|
37.349
|
30.637
|
100
|
30.440
|
100
|
-1
|
Nguồn: AGROINFO, tổng hợp theo số liệu của GTIS.
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc có tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu lớn nhất (xét theo giai đoạn 10 tháng 2007 – 10 tháng 2008) (Giá trị: triệu USD; tỉ trọng: %, tăng trưởng: %)
Stt
|
Mặt hàng
|
2007
|
2008
|
tăng trưởng 10 tháng 07 -10 tháng 08
|
cả năm
|
10 tháng
|
tỉ trọng
|
10 tháng
|
tỉ trọng
|
1
|
Thịt lợn
|
123
|
74
|
0,27
|
495
|
0,93
|
569,49
|
2
|
Đậu tương
|
11.465
|
8.512
|
24,96
|
18.729
|
35,38
|
120,04
|
3
|
Dầu dừa
|
404
|
328
|
0,88
|
562
|
1,06
|
71,09
|
4
|
Chế phẩm dùng cho chăn nuôi
|
144
|
111
|
0,31
|
184
|
0,35
|
66,01
|
5
|
TĂCN chiết suất từ malt
|
355
|
294
|
0,77
|
461
|
0,87
|
56,53
|
6
|
Dầu cọ
|
3.685
|
3.049
|
8,02
|
4.700
|
8,88
|
54,13
|
7
|
Rượu vang nho
|
258
|
209
|
0,56
|
315
|
0,59
|
50,77
|
8
|
Cao su tự nhiên
|
3.257
|
2.623
|
7,09
|
3.808
|
7,19
|
45,19
|
9
|
Bột thịt
|
1.041
|
928
|
2,27
|
1.342
|
2,54
|
44,69
|
10
|
Margarin
|
199
|
157
|
0,43
|
224
|
0,42
|
42,51
|
…
|
Tổng
|
45.939
|
36.898
|
100
|
52.944
|
100
|
43
|
Nguồn: AGROINFO, tổng hợp theo số liệu của GTIS.
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất (xét theo 10 tháng đầu năm 2008) (Giá trị: triệu USD; tỉ trọng: %, tăng trưởng: %)
Stt
|
Mặt hàng
|
2007
|
2008
|
tăng trưởng 10 tháng 07 -10 tháng 08
|
cả năm
|
10 tháng
|
tỉ trọng
|
10 tháng
|
tỉ trọng
|
1
|
Đậu tương
|
11.465
|
8.512
|
25
|
18.729
|
35
|
120
|
2
|
Dầu cọ
|
3.685
|
3.049
|
8
|
4.700
|
9
|
54
|
3
|
Gỗ cây đẽo vuông thô
|
5.349
|
4.503
|
12
|
4.454
|
8
|
-1
|
4
|
Cao su tự nhiên
|
3.257
|
2.623
|
7
|
3.808
|
7
|
45
|
5
|
Cá đông lạnh
|
2.635
|
2.218
|
6
|
2.265
|
4
|
2
|
6
|
Gỗ xẻ có độ dầy trên 6mm
|
1.766
|
1.457
|
4
|
1.678
|
3
|
15
|
7
|
Bột thịt
|
1.041
|
928
|
2
|
1.342
|
3
|
45
|
8
|
Thịt gia cầm
|
945
|
777
|
2
|
917
|
2
|
18
|
9
|
Dầu dừa
|
404
|
328
|
1
|
562
|
1
|
71
|
10
|
Cồn ê-ti-lích
|
525
|
388
|
1
|
543
|
1
|
40
|
…
|
Tổng
|
45.939
|
36.898
|
100
|
52.944
|
100
|
43
|
Nguồn: AGROINFO, tổng hợp theo số liệu của GTIS.
|