Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất năm 2008.

STT
Mặt hàng
2007
2008
% 08/07
Giá trị (triệu USD)
Tỉ trọng (%)
Giá trị (triệu USD)
Tỉ trọng (%)
1
Gỗ xây dựng
8.480
40,6
8.031
26,4
95
2
Các loại rau
3.167
15,2
3.250
10,7
103
3
Cá chế biến, trứng cá muối
2.129
10,2
2.319
7,6
109
4
Động vật giáp xác và thân mềm đã chế biến
2.361
11,3
2.598
8,5
110
5
Nước quả ép, nước rau ép
1.354
6,5
1.258
4,1
93
6
Thịt và phụ phẩm
1.214
5,8
1.003
3,3
83
7
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật
537
2,6
919
3,0
171
8
Táo, lê và mộc qua
674
3,2
914
3,0
136
9
Chè
607
2,9
682
2,2
112
10
Cá sống
344
1,6
485
1,6
141

 
Ghi chú: - Tỉ trọng: so với tổng kim ngạch xuất khẩu nông sản của Trung Quốc.
-Nguồn: Www.agro.gov.vn.   
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc có tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu lớn nhất năm 2008.

STT
Mặt hàng
2007
2008
% 08/07
Giá trị (triệu USD)
Tỉ trọng (%)
Giá trị (triệu USD)
Tỉ trọng (%)
1
Thịt lợn
123
0,27
523
0,95
426
2
Đậu tương
11.465
24,96
21.816
39,67
190
3
Tăcn chiết suất từ mạch nha
355
0,77
580
1,05
163
4
Rượu vang nho
258
0,56
381
0,69
148
5
Dầu dừa
404
0,88
595
1,08
147
6
Chế phẩm dùng cho chăn nuôi
144
0,31
209
0,38
145
7
Dầu cọ
3.685
8,02
5.218
9,49
142
8
Bột thịt
1.041
2,27
1.436
2,61
138
9
Cao su tự nhiên
3.257
7,09
4.304
7,82
132
10
199
0,43
234
0,43
118

 
Ghi chú: - Tỉ trọng: so với tổng kim ngạch nhập khẩu nông sản của Trung Quốc.
-Nguồn: Www.agro.gov.vn
22/03/2011
Top 10 mặt hàng Trung Quốc có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất năm 2008

Mặt hàng
2007
2008
% 08/07
Giá trị (triệu USD)
Tỉ trọng (%)
Giá trị (triệu USD)
Tỉ trọng (%)
1
Đậu tương
11.465
24,96
21.816
39,67
190
2
Dầu cọ
3.685
8,02
5.218
9,49
142
3
Gỗ cây đẽo vuông thô
5.349
11,64
5.180
9,42
97
4
Cao su tự nhiên
3.257
7,09
4.304
7,82
132
5
Cá đông lạnh
2.635
5,74
2.736
4,98
104
6
Gỗ xẻ có độ dầy trên 6mm
1.766
3,84
2.023
3,68
115
7
Bột thịt
1.041
2,27
1.436
2,61
138
8
Thịt gia cầm
945
2,06
1.087
1,98
115
9
Cồn ê-ti-lích
525
1,14
658
1,20
125
10
Dầu dừa
404
0,88
595
1,08
147

 
Ghi chú: - Tỉ trọng: so với tổng kim ngạch nhập khẩu nông sản của Trung Quốc.
             - Nguồn: www.agro.gov.vn. 
22/03/2011
Thuế xuất khẩu phân bón và chất hóa học của Trung Quốc năm 2008

Mặt hàng
Mức Thuế
Hiệu lực
Phân SSP (Ký hiệu: 31031010, 31031090) và phân Kali
30%
1/4- 31/12/08:
Phân bón hoá học (NH4)2.HPO4, (NH4HPO4), hỗn hợp (NH4)2.HPO4 và NH4H2PO4
35%
15/2 - 30/9/08
Các sản phẩm phân bón có chứa hỗn hợp Phốtpho
35%
15/2 - 30/9/08
Các sản phẩm phân bón chứa hỗn hợp Phốtpho
20%
1/10 - 31/12/08

Nguồn: Ủy ban quy định chính sách thuế quan Quốc vụ viện Trung Quốc
22/03/2011
Thuế nhập khẩu vào Trung Quốc cho một số mặt hàng nông sản

 
Mức thuế cũ
Mức thuế mới
Hiệu lực
Thịt lợn đông lạnh
12%
6%
1/6 – 31/12/08
Đậu tương, khô dầu lạc và khô dầu
5%
2%
1/6– 31/12/08
Cá tuyết, quả hồ trăn, thực phẩm ăn liền, sữa nước, men bia
6-25%
2-10%
1/6 – 31/12/08
Dầu dừa
10%
5%
1/6 – 30/9/08
Dầu ô liu
9%
5%
1/6 – 30/9/08
Bông chất lượng cao ngoài hạn ngạch
5-40%
3-40%
5/6 – 5/10/08

Nguồn: Bộ Tài chính Trung Quốc
22/03/2011
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc qua các tháng của năm 2008. (đơn vị: 100 triệu USD)
Tháng
Xuất nhập khẩu theo tháng
Luỹ kế xuất nhập khẩu
2008
2007
Tăng trưởng
2008
2007
Tăng trưởng
Tháng 1
1.998,0
1.573,2
27,0
1.998,0
1.573,2
27,0
Tháng 2
1.664,0
1.404,9
18,4
3.662,1
2.978,1
23,0
Tháng 3
2.046,8
1.602,4
27,7
5.708,9
4.580,6
24,6
Tháng 4
2.210,8
1.782,3
24,0
7.919,7
6.362,9
24,5
Tháng 5
2.213,1
1.657,2
33,5
10.132,8
8.020,0
26,3
Tháng 6
2.215,8
1.798,3
23,2
12.348,6
9.818,3
25,8
Tháng 7
2.480,7
1.910,5
29,8
14.829,3
11.728,8
26,4
Tháng 8
2.408,7
1.976,2
21,9
17.238,0
13.705,0
25,8
Tháng 9
2.434,6
2.005,6
21,4
19.672,5
15.710,6
25,2
Tháng 10
2.214,2
1.882,4
17,6
21.886,7
17.592,9
24,4
Tháng 11
1.898,9
2.087,3
-9.0
23.785,6
19.680,2
20.9
Tháng 12
1.830,4
2.060,5
-11,4
25.616
21.740,7
17,8

Nguồn: Tổng cục Hải Quan Trung Quốc.

22/03/2011
Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của Trung Quốc

Năm 2007
Năm 2008
 % tăng trưởng
GDP (tỉ NDT)
24.953
30.067
9,0
FDI giải ngân (tỉ USD)
74,75
92,4
23,6
Tổng mức bán lẻ nội địa (tỉ NDT)
8.921,7
10.848,8
21,6
Tổng giá trị thương mại (tỉ USD)
2.174,5
2.561,6
17,8
Xuất khẩu (tỉ USD)
1.218
1.428,5
17,2
Nhập khẩu (tỉ USD)
955,8
1.133,1
18,5
Dự trữ ngoại hối (tỉ USD)
1.528,3
1950
27.3
Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế và Tổng cục thống kê Trung Quốc;

21/03/2011
Tỷ trọng xuất khẩu các mặt hàng nông lâm thủy sản trong tổng kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng nông lâm thủy sản chính của Việt Nam năm 2008 theo thị trường (%)

Cà phê
Cao su
Chè
Gạo
Gỗ và đồ gỗ
Hạt điều
Hạt tiêu
Thủy sản
Mỹ
8.8
2.8
0.1
0.1
46.2
11.1
1.9
28.9
Trung Quốc
2.2
70.7
0.5
0.1
10.0
10.9
0.1
5.5
Nhật Bản
9.0
4.2
0.1
0.3
26.9
0.5
0.5
58.5
Philippines
2.3
0.3
0.2
95.6
0.1
0.2
0.4
0.9
Đức
40.0
5.6
0.8
0.1
18.1
1.7
3.7
30.1
Hàn Quốc
15.4
8.5
0.0
0.0
18.4
0.2
1.1
56.3
Hà Lan
7.4
0.9
0.4
0.5
19.2
35.0
4.2
32.3
Malaysia
9.1
11.8
0.4
63.2
4.2
0.5
1.0
9.8
Cuba
0.3
0.0
0.0
99.2
0.4
0.0
0.0
0.1
Ý
42.6
4.1
0.0
1.2
10.6
1.0
1.1
39.4
Nga
10.3
7.4
4.2
7.9
1.1
9.4
3.5
56.2
Anh
18.3
1.4
0.4
0.2
47.4
12.9
2.1
17.2
Tây Ban Nha
39.9
4.4
0.1
0.6
7.0
2.9
3.0
42.0
Bỉ
52.7
2.4
0.0
0.8
8.0
1.8
0.7
33.6
Úc
5.9
4.2
0.1
0.7
22.3
22.1
1.0
43.8

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp số liệu của Tổng cục Hải quan
21/03/2011
Kim ngạch, tốc độ tăng trưởng và thị phần xuất khẩu của 10 nước có kim ngạch xuất khẩu thịt lớn nhất sang Việt Nam năm 2007-2008 (triệu USD, %)

2007
Thị phần (%)
2008
Thị phần (%)
Tăng trưởng 2008/2007 (%)
Mỹ
 31.3
46.0
 96.5
       51.1
208.0
Brazil
16.2
23.8
33.5
       17.7
107.3
Ấn Độ
 4.7
         6.8
      18.4
         9.7
295.4
Canada
 0.4
         0.6
   11.1
         5.9
2495.8
Argentina
3.7
         5.4
     8.7
         4.6
136.2
Úc
5.9
         8.7
 7.7
         4.1
28.9
Hàn Quốc
 0.6
         0.9
2.6
         1.4
324.2
New Zilan
 1.2
         1.7
2.3
         1.2
92.3
Pháp
 0.7
         1.0
1.4
         0.8
100.8
Hà Lan
0.5
         0.7
1.1
         0.6
109.6
 Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp số liệu của Tổng cục Hải quan

21/03/2011
Kim ngạch và tăng trưởng kim ngạch của 10 nước có kim ngạch xuất khẩu đường lớn nhất sang Việt Nam năm 2008 (%)

2007
2008
Tăng trưởng 2008/2007
Thái Lan
10.1
       35.2
247.8
Mỹ
13.2
       15.5
18.0
Trung Quốc
7.2
       14.4
101.4
Hà Lan
1.6
         2.8
71.6
Indonexia
0.6
         1.9
241.2
Đức
1.7
         1.9
14.6
Bỉ
0.9
         1.9
121.3
Ấn Độ
0.4
         1.6
309.6
Malaysia
1.0
         1.6
53.7
Singapore
0.4
         1.0
117.5
 Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp số liệu của Tổng cục Hải quan

Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng