Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

17/03/2011
Dự báo của chính phủ Việt Nam và các tổ chức quốc tế về tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2008 và 2009 (%)

2008
2009
Tốc độ tăng trưởng thực tế
6,23
-
Dự báo:
Chính phủ Việt Nam
7,0
6,5
Ngân hàng phát triển châu Á
6,3
5,0
Ngân hàng thế giới
6,5
6,5
Quỹ tiền tệ quốc tế
6,25
5,0
HSBC (Ngân hàng Thượng Hải – Hồng Kông)
-
5,4
EIU (Mạng tin tình báo kinh tế)
6,1
4,2

Nguồn: www.chinhphu.vn, ADB, IMF, WB
17/03/2011
Xu hướng giá một số nông sản trên thế giới năm 2009 (% thay đổi so với năm trước)

Mặt hàng
2008/2007
2009/2008
Cà phê Abrica
4.3
-14.5
Cà phê Robusta
10.5
-15.1
Chè
10.5
-16.8
Khô đậu tương
28.5
-27.8
Đậu tương
26.8
-27.9
Ngô
25.9
-28.0
Gạo Thái Lan 5%
85.2
-33.9
Thịt bò Mỹ
15.0
-18.6
Đường
21.1
-8.7
Cao su RSS1, Singapore
8.2
-23.8
Phân DAP
112.3
-22.5

Nguồn: Commodities Prices Forecasts, Worldbank, tháng 11/2008.
17/03/2011
Dự báo kinh tế thế giới và khu vực năm 2009

Theo IMF
Theo WB
Khu vực
2008 (ước tính)
2009 (db)
2008 (ước tính)
2009 (db)
Tăng GDP (%) (theo PPP)
Thế giới
3,4
0,5
3,6
1,9
Các nền kinh tế phát triển cao
1,0
-2,0
1,3
-0,1
Hoa Kỳ
1,1
-1,6
1,4
-0,5
Nhật Bản
-0,3
-2,6
0,5
-0,1
Trung Quốc
9,0
6,7
9,4
7,5
Thương mại toàn cầu (%)
4,1
-2,8
6,2
-2,1
Nhập khẩu
Các nền kinh tế phát triển cao
1,5
-3,1
-
-
Các nền kinh tế mới nổi và đang phát triển
10,4
-2,2
-
-
Xuất khẩu
 
 
 
 
Các nền kinh tế phát triển cao
3,1
-3,7
-
-
Các nền kinh tế mới nổi và đang phát triển
5,6
-0,8
-
-
Chỉ số giá tiêu dùng
 
 
 
 
Các nền kinh tế phát triển cao
3,5
0,3
-
-
Các nền kinh tế mới nổi và đang phát triển
9,2
5,8
-
-
Mỹ
-
-
4,5
2,5
Giá dầu mỏ
36,4
-48,5
42,3
-26,4

Nguồn: IMF (bản dự báo kinh tế tháng 1/2009), WB (Bản dự báo triển vọng kinh tế thế giới năm 2009, tháng 12/2008)
17/03/2011
Top 5 mặt hàng có tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu lớn nhất năm 2008 (Đvt: Lượng (1000 tấn); Giá trị (triệu USD))

Nhập khẩu
Thực hiện 2007
Ước thực hiện 2008
% so sánh 2008/2007
Lượng
Giá trị
Tỷ trọng
Lượng
Giá trị
Tỷ trọng
Lượng
Giá trị
Tổng kim ngạch NK
 
7.019
 
 
10.705
 
 
152,5
Thịt và SP thịt
68
0,5
 
189
1,2
 
277,9
Cao su
379
3,0
 
903
5,6
 
238,3
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
1.138
9,1
 
2.288
14,2
 
201,1
Đường
 
41
0,3
 
81
0,5
 
197,6
Bông các loại
267
2,1
 
457
2,8
 
171,2

Nguồn: Tổng cục Hải quan
17/03/2011
Top 5 mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất năm 2007-2008 (Đvt: Lượng (1000 tấn); Giá trị (triệu USD))

Nhập khẩu
Thực hiện 2007
Ước thực hiện 2008
% so sánh 2008/2007
Lượng
Giá trị
Vị trí
Tỷ trọng
Lượng
Giá trị
Vị trí
Tỷ trọng
Lượng
Giá trị
Tổng kim ngạch NK
7.019
100
10.705
100
152,5
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
1.138
1
16,2
2.288
1
21,4
201,1
Phân bón
3.698
978
3
13,9
3.041
1.474
2
13,8
82,2
150,7
Gỗ & SP gỗ
996
2
14,2
1.047
3
9,8
105,1
Dầu mỡ động, thực vật
469
5
6,7
669
4
6,2
79,5
142,6
Sữa & SP sữa
498
4
7,1
545
5
5,1
91,7
109,4

17/03/2011
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu cao su Việt Nam trong tổng giá trị nhập khẩu cao su của một số quốc gia dẫn đầu thế giới về nhập khẩu cao su năm 2007-2008 (%)

Quốc gia
2007
11 tháng 2008
Bỉ
0,33
0,34
Canada
0,08
0,26
Trung Quốc
7,85
8,63
Pháp
0,16
0,11
Đức
0,43
0,09
Ý
0,33
0,30
Nhật Bản
0,64
0,09
Hà Lan
0,03
1,12
Anh
0,10
0,16
Mỹ
0,20
0,08

Nguồn: AGROINFO tổng hợp
17/03/2011
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu cao su Việt Nam trong tổng giá trị nhập khẩu cao su của một số quốc gia dẫn đầu thế giới về nhập khẩu cao su năm 2007-2008 (%)

Quốc gia
2007
11 tháng 2008
Bỉ
0,33
0,34
Canada
0,08
0,26
Trung Quốc
7,85
8,63
Pháp
0,16
0,11
Đức
0,43
0,09
Ý
0,33
0,30
Nhật Bản
0,64
0,09
Hà Lan
0,03
1,12
Anh
0,10
0,16
Mỹ
0,20
0,08

Nguồn: AGROINFO tổng hợp
17/03/2011
Kim ngạch xuất khẩu hạt tiêu Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08

TT
Đơn vị USD
% Thị phần
% thay đổi
2008
2006
2007
2008
83.413.708
110.800.920
160.502.448
100
100
100
44,86
1
12.823.136
18.041.884
37.675.179
15,4
16,3
23,5
108,82
2
24.412.386
18.540.668
28.957.847
29,3
16,7
18
56,19
3
10.083.196
13.997.829
17.592.774
12,1
12,6
11
25,68
4
12.296.086
17.337.424
15.583.347
14,7
15,7
9,71
-10,12
5
8.880.579
13.501.437
12.948.863
10,7
12,2
8,07
-4,09
6
1.557.837
3.398.465
9.679.449
1,87
3,07
6,03
184,82
7
1.892.151
1.601.092
8.147.339
2,27
1,45
5,08
408,86
8
1.842.170
4.074.004
5.107.825
2,21
3,68
3,18
25,38
9
2.114.735
10.670.177
4.944.923
2,54
9,63
3,08
-53,66
10
794.591
1.202.780
3.012.438
0,95
1,09
1,88
150,46

Nguồn: AGROINFO
17/03/2011

 Kim ngạch xuất khẩu sữa. trứng. mật ong Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08

TT
Đơn vị USD
% Thị phần
% thay đổi
2008
2006
2007
2008
140.563.754
154.983.332
264.474.761
100
100
100
70,65
1
44.435.126
48.581.095
64.651.928
31,6
31,4
24,5
33,08
2
28.431.097
28.048.890
36.200.271
20,2
18,1
13,7
29,06
3
17.458.935
21.893.534
23.309.086
12,4
14,1
8,81
6,47
4
0
1.135
20.792.992
0
0
7,86
5
157.897
2.816.119
9.106.538
0,11
1,82
3,44
223,37
6
21.337.814
6.526.968
9.057.856
15,2
4,21
3,42
38,78
7
378.537
593.855
7.217.787
0,27
0,38
2,73
1115,41
8
3.889.791
4.129.974
6.264.567
2,77
2,66
2,37
51,69
9
2.970.778
5.421.700
6.096.476
2,11
3,5
2,31
12,45
10
0
35.420
5.574.075
0
0,02
2,11

Nguồn: AGROINFO
17/03/2011
Kim ngạch xuất khẩu Lạc nhân Trung Quốc từ 1/1/08 đến 22/7/08

TT
Đơn vị USD
% Thị phần
% thay đổi
2008
2006
2007
2008
118.751.393
170.583.206
200.777.096
100
100
100
17,7
1
6.060.689
10.650.654
22.217.208
5,1
6,24
11,1
108,6
2
9.548.103
10.671.734
20.533.734
8,04
6,26
10,2
92,41
3
18.883.292
20.437.076
14.822.161
15,9
12
7,38
-27,47
4
10.038.833
10.741.208
13.475.624
8,45
6,3
6,71
25,46
5
633.561
6.842.752
9.896.849
0,53
4,01
4,93
44,63
6
3.233.642
8.175.849
8.788.404
2,72
4,79
4,38
7,49
7
1.164.098
2.309.013
8.756.950
0,98
1,35
4,36
279,25
8
3.767.515
7.465.725
7.435.599
3,17
4,38
3,7
-0,4
9
3.205.372
7.565.399
6.681.655
2,7
4,44
3,33
-11,68
10
1.875.297
5.150.575
6.669.614
1,58
3,02
3,32
29,49

Nguồn: AGROINFO
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng