Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

21/03/2011
Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu điều Việt Nam đạt trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất (triệu USD,%)

 
2007
2008
Tăng trưởng 2008/2007 (%)
Ấn Độ
0.1
1.5
1043.3
Thụy Sỹ
0.2
2.0
826.3
Ka-rắc-tan
0.2
1.6
670.3
Lát-vi-a
0.6
2.9
360.7
Lê-ba-non
0.9
4.0
343.7
Thụy Điển
0.5
1.9
300.6
Bỉ
2.0
5.7
192.5
Na Uy
2.1
6.0
190.0
Lithunia
0.4
1.3
188.4
Ả rập xê út
0.8
2.0
162.8

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
21/03/2011
Kim ngạch và tăng trưởng kim ngạch của 10 thị trường xuất khẩu điều Việt Nam lớn nhất về kim ngạch (triệu USD, %)

2008
2007
Tăng trưởng 2008/2007 (%)
Mỹ
268.2
199.5
34.5
Trung Quốc
160.2
111.2
44.0
Hà Lan
152.4
94.0
62.1
Úc
67.4
50.4
33.7
Anh
49.1
36.2
35.8
Canada
37.4
16.3
130.2
Nga
36.0
21.3
68.9
Đức
11.7
9.9
17.6
Israel
11.0
5.7
93.6
Tây Ban Nha
10.9
8.2
32.9

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục Hải quan
21/03/2011
Kim ngạch nhập khẩu cà phê của Việt Nam và thế giới của một số quốc gia dẫn dầu thế giới về nhập khẩu cà phê năm 2007-2008 (triệu USD)

Nhập khẩu từ thế giới
Nhập khẩu từ Việt Nam
2007
2008
2007
2008
Mỹ
2912.3
3436.9
210.8
                          211
Ý
979.0
1120.8
142.3
                          171
Hà Lan
384.4
366.7
50.4
                            32
Canada
330.3
320.4
6.1
                              6
Thụy Sỹ
248.9
248.7
117.7
                            54

Nguồn: AGROINFO tổng hợp
21/03/2011
Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu cà phê Việt Nam đạt trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất (triệu USD,%)

2007
2008
Tăng trưởng 2008/2007
Thái Lan
0.3
30.0
11,196.5
Quần đảo Bristish Virgin
0.2
1.8
985.8
Estonia
0.3
2.8
888.6
Tunisia
0.9
6.4
620.9
Slovakia
0.2
1.8
602.1
Ecuado
4.7
31.1
568.8
Oman
0.3
1.5
381.2
Ân Độ
2.8
10.7
279.2
Ghê-óc-gia
1.3
3.6
175.5
Xin-ga-po
17.3
46.8
171.0

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục hải quan
21/03/2011
Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường xuất khẩu cà phê lớn nhất của Việt Nam năm 2007-2008 (triệu USD,%)

 
2008
2007
Tăng trưởng 2008/2007
Đức
    274
         271
1.1
Mỹ
       211
         211
0.3
Ý
        171
        142
20.2
Bỉ
 168
         71
136.5
Tây Ban Nha
     148
       148
0.2
Nhật Bản
       127
 74
72.1
Hàn Quốc
     83
         43
94.1
Anh
      69
         48
45.4
Thụy Sỹ
    54
          118
-53.8
Angieri
          48
         29
66.8

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục hải quan
21/03/2011
Giá cà phê Robusta tại thị trường London và Việt Nam theo tháng năm 2008 (USD/tấn)

Tháng
Thị trường London (Anh)
Việt Nam
1
1987.9
1884.3
2
2392.7
2279.9
3
2476.4
2381.9
4
2255.1
2122.9
5
2205.2
2106.6
6
2290.2
2106.8
7
2439.5
2179.4
8
2301.2
2117.1
9
2122.3
2021.5
10
1712.3
1632.3
11
1803.1
1575.7
12
1838.5
1504.3

Nguồn: AGRODATA
21/03/2011
Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường nhập khẩu gạo trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng kim ngạch lớn nhất thế giới (triệu USD,%)

Quốc gia
2007
2008
Tăng trưởng 2008/2007
Venezuela
0.3
17.9
5879.5
Sri Lanka
6.9
41.3
502.19
Philippin
427.6
1726.3
303.72
Thái Lan
1.7
6.0
255.98
Peru
22.7
76.7
237.46
Chi lê
23.7
75.3
218.02
Malaysia
246.2
730.8
196.84
Ma rốc
1.9
5.2
169.86
Ý
54.5
146.9
169.36
Úc
54.5
133.4
144.82

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp số liệu của Tổng cục hải quan
21/03/2011
Kim ngạch và tốc độ tăng trưởng của 10 thị trường trên 1 triệu USD có tốc độ tăng trưởng xuất khẩu gạo Việt Nam lớn nhất (triệu USD, %)

Quốc gia
2007
2008
% 2008/2007
Ả rập Syrian
0.0
9.3
                 28,468
Ba Lan
0.2
11.1
                  6,989
Senegal
1.4
90.5
                  6,411
Fiji
0.0
2.2
                  4,639
Pháp
0.1
3.1
                  2,272
Kennya
1.1
23.7
                  2,140
Ả rập Xê út
0.1
1.9
                  2,093
Đông Timo
3.2
56.3
                  1,646
Bờ biển Ngà
5.7
74.3
                  1,214
Tanzania
2.5
20.8
                     725

Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp số liệu của Tổng cục hải quan
21/03/2011
Giá gạo 10% tấm xuất khẩu của Việt Nam và Thái Lan năm 2007-2008 (USD/tấn)

Tháng
Việt Nam
Thái Lan
2007
T1
286.77
309
T2
288.07
311.2
T3
295.36
310.67
T4
299.83
307.26
T5
297.12
311.3
T6
298.21
319.43
T7
298.27
324.77
T8
306.45
320.48
T9
309.5
316.55
T10
314.76
323.7
T11
324.58
346.67
T12
346.71
358.05
2008
T1
357.73
372.95
T2
412.19
438.38
T3
532.86
556.71
T4
714.56
866.95
T5
983.91
930.91
T6
898.76
802.61
T7
688
719.35
T8
575.83
676.67
T9
557
689.05
T10
511.35
597.39
T11
445.12
513
T12
411.25
491.36

Nguồn: AGRODATA-www.agro.gov.vn
21/03/2011
Giá xuất khẩu nông sản thế giới và Việt Nam năm 2006-2008

2006
2007
2008
Giá xuất khẩu của Việt Nam
Cà phê
1178.0
1389.4
1868.0
Cao su
1798.9
1913.9
3076.3
Gạo 5% tấm
267.5
305.5
590.7
Chè
1028.5
1121.7
1418.2
Hạt điều
4208.5
4471.6
5614.1
Hạt tiêu
1640.1
3253.5
3432.1
Giá xuất khẩu của thế giới
Hạt điều Braxil
4338.0
4367.9
5536.9
Cà phê Brazil
1984.5
2269.9
2636.8
Hạt tiêu Brazil
2044.9
3018.0
3095.5
Cao su Thái Lan
1950.4
2241.3
2627.3
Chè Trung Quốc
1909.1
2097.7
2298.1
Gạo 5% tấm Thái Lan
305.5
321.6
637.9
Cà phê Colombia
2399.5
2664.0
3127.2
Cao su Nhật Bản
2223.7
2413.5
2707.3

Nguồn: AGROINFO tổng hợp
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng