17/03/2011
Các mức lãi suất chủ yếu của NHNN trong năm 2008 (%)
Cơ bản
|
Tái chiết khấu
|
Tái cấp vốn
|
1/2/2008
|
8.75
|
6.0
|
7.5
|
19/5/2008
|
12.0
|
11.0
|
13.0
|
11/6/2008
|
14.00
|
13.0
|
15.0
|
21/10/2008
|
13.00
|
12.0
|
14.0
|
5/11/2008
|
12.0
|
11.0
|
13.0
|
21/11/2008
|
11.0
|
10.0
|
12.0
|
5/12/2008
|
10.0
|
9.0
|
11.0
|
22/12/2008
|
8.5
|
7.5
|
9.5
|
Nguồn: Ngân hàng nhà nước Việt Nam
17/03/2011
Tỷ giá hối đoái VND/USD trên thị trường liên ngân hàng
Tỷ giá
|
Tháng 4/2007
|
16,044
|
Tháng 5/2007
|
16,055
|
Tháng 6/2007
|
16,117
|
Tháng 7/2007
|
16,140
|
Tháng 8/2007
|
16,192
|
Tháng 9/2007
|
16,194
|
Tháng 10/2007
|
16,086
|
Tháng 11/2007
|
16,063
|
Tháng 12/2007
|
16,043
|
Tháng 1/2008
|
15,988
|
Tháng 2/2008
|
15,954
|
Tháng 3/2008
|
15,913
|
Tháng 4/2008
|
16,120
|
Tháng 5/2008
|
16,185
|
Tháng 6/2008
|
16,534
|
Tháng 7/2008
|
16,830
|
Tháng 8/2008
|
16,627
|
Tháng 9/2008
|
16,628
|
Tháng 10/2008
|
16,690
|
Tháng 11/2008
|
16,945
|
Tháng 12/2008
|
16,985
|
Nguồn: Ngân hàng ngoại thương Việt Nam
17/03/2011
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Khu vực Nhà nước
|
47.1
|
45.7
|
39.9
|
28.9
|
Khu vực ngoài Nhà nước
|
38
|
38.1
|
35.3
|
41.3
|
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
14.9
|
16.2
|
24.8
|
42.7
|
Nguồn: Tổng cục thống kê
17/03/2011
GDP theo giá thực tế năm 2008 và cơ cấu
|
Giá thực tế (tỷ đồng)
|
Cơ cấu (%)
|
2007
|
2008
|
2007
|
2008
|
Tổng
|
1144015
|
1478695
|
100
|
100
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
232188
|
325166
|
20.3
|
22.0
|
Công nghiệp và xây dựng
|
475681
|
590075
|
41.6
|
39.9
|
Dịch vụ
|
436146
|
563454
|
38.1
|
38.1
|
Nguồn: Tổng cục thống kê
17/03/2011
Tốc độ tăng trưởng GDP và lạm phát của các nước khu vực ASEAN năm 2007-2008 (%)
2007
|
2008
|
Lạm phát
|
Việt Nam
|
8.3
|
25.0
|
Thái Lan
|
2.3
|
7.0
|
Singapore
|
2.1
|
6.5
|
Philippin
|
2.8
|
10.5
|
Malaysia
|
2.0
|
5.6
|
Indonexia
|
6.4
|
10.2
|
Chung
|
4.0
|
9.4
|
GDP
|
Việt Nam
|
8.5
|
6.5
|
Thái Lan
|
4.8
|
5
|
Singapore
|
7.7
|
4.2
|
Philippin
|
7.2
|
4.5
|
Malaysia
|
6.3
|
5.6
|
Indonexia
|
6.3
|
6.2
|
Chung
|
6.5
|
5.4
|
Nguồn: ADB (Bản update tháng 12/2008)
17/03/2011
Chỉ số giá tiêu dùng Nhật Bản theo tháng năm 2007-2008 (%)
2007
|
2008
|
T1
|
0.0
|
0.7
|
T2
|
-0.2
|
1.0
|
T3
|
-0.1
|
1.2
|
T4
|
0.0
|
0.8
|
T5
|
0.0
|
1.3
|
T6
|
-0.2
|
2.0
|
T7
|
0.0
|
2.3
|
T8
|
-0.2
|
2.1
|
T9
|
-0.2
|
2.1
|
T10
|
0.3
|
1.7
|
T11
|
0.6
|
1.0
|
T12
|
0.7
|
0.4
|
Nguồn: Văn phòng thống kê Nhật Bản
17/03/2011
Kim ngạch thương mại hàng hóa và dịch vụ Nhật Bản năm 2007-2008 (nghìn tỷ yên)
Xuất khẩu
|
Nhập khẩu
|
Cán cân thương mại
|
2007
|
72.6
|
61.3
|
11.3
|
2008
|
72.8
|
68.5
|
4.3
|
Nguồn: Văn phòng thống kê Nhật Bản
17/03/2011
2008
|
2007
|
T1
|
0.4
|
0.1
|
T2
|
0
|
0.3
|
T3
|
0.3
|
0.5
|
T4
|
0.2
|
0.3
|
T5
|
0.6
|
0.5
|
T6
|
1.1
|
0.3
|
T7
|
0.8
|
0.2
|
T8
|
-0.1
|
0
|
T9
|
0
|
0.4
|
T10
|
-1
|
0.3
|
T11
|
-1.7
|
0.9
|
T12
|
-0.7
|
0.4
|
Nguồn: Văn phòng phân tích kinh tế Mỹ (BEA)
17/03/2011
Tăng trưởng GDP của thế giới và các khu vực giai đoạn 2006-2008 (%)
Khu vực
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Thế giới
|
4.93
|
4.45
|
5.09
|
5.20
|
3.40
|
Các nền kinh tế phát triển
|
3.19
|
2.56
|
2.99
|
2.70
|
1.00
|
Liên minh châu Âu
|
2.68
|
2.19
|
3.33
|
3.10
|
1.30
|
Các nước châu Phi
|
6.51
|
5.80
|
6.10
|
6.20
|
5.20
|
Các nước đang phát triển châu Á
|
8.63
|
9.02
|
9.86
|
10.60
|
7.80
|
Nguồn: IMF (bản cập nhật tháng 1/2009)
17/03/2011
Triển vọng xuất khẩu nông lâm thủy sản của Việt Nam tới các thị trường chính
Nước
|
Kim ngạch 2008 (triệu USD)
|
Thị phần (%)
|
Tốc độ tăng GDP 2009 (%)
|
Tốc độ tăng dân số 2009 (%)
|
3 mặt hàng nhập khẩu chính từ Việt Nam năm 2008
|
Mỹ
|
2407.5
|
15.9
|
-2.0
|
1.0
|
- Gỗ và đồ gỗ: 46,2%
|
- Thuỷ sản: 28,9%
|
|
|
|
|
|
- Hạt điều: 11,1%
|
|
|
|
|
|
Trung Quốc
|
1472.4
|
9.7
|
6.7
|
0.5
|
- Cao su 70,7%
|
- Hạt điều: 10,9%
|
|
|
|
|
|
- Gỗ và đồ gỗ: 10%
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản
|
1417.3
|
9.4
|
-2.6
|
-0.1
|
- Thuỷ sản: 58,5%
|
- Gỗ và đồ gỗ: 26,9%
|
|
|
|
|
|
- Cà phê: 9%
|
|
|
|
|
|
Philippine
|
1136.1
|
7.5
|
4.7
|
-
|
- Gạo: 95,6%
|
Đức
|
685.2
|
4.5
|
-2.5
|
-0.1
|
- Cà phê: 40%
|
- Thuỷ sản: 30,1%
|
|
|
|
|
|
- Gỗ và đồ gỗ: 18,1%
|
|
|
|
|
|
Hàn Quốc
|
536.0
|
3.5
|
4.5
|
0.2
|
- Thuỷ sản: 56,3%
|
- Gỗ và đồ gỗ: 18,4%
|
|
|
|
|
|
- Cà phê: 10,4%
|
|
|
|
|
|
Hà Lan
|
435.0
|
2.9
|
0.5
|
- Hạt điều: 35%
|
|
- Thuỷ sản: 32,3%
|
|
|
|
|
|
- Gỗ và đồ gỗ: 19,2%
|
|
|
|
|
|
Malaysia
|
417.7
|
2.8
|
5.3
|
1.7
|
- Gạo: 63,2%
|
- Cao su: 11,8%
|
|
|
|
|
|
- Thuỷ sản: 9,8%
|
|
|
|
|
|
Cuba
|
413.8
|
2.7
|
-
|
- Gạo: 99,2%
|
|
Ý
|
401.9
|
2.7
|
-2.1
|
0.7
|
- Cà phê: 42,6%
|
- Thuỷ sản: 39,4%
|
|
|
|
|
|
- Gỗ và đồ gỗ: 10,6%
|
|
|
|
|
|
Nga
|
384.7
|
2.5
|
-0.7
|
-0.5
|
- Thuỷ sản: 56,2%
|
- Cà phê: 10,3%
|
|
|
|
|
|
- Hạt điều: 9,4%
|
|
|
|
|
|
Anh
|
379.7
|
2.5
|
-2.8
|
0.2
|
- Gỗ và đồ gỗ: 47,4%
|
- Cà phê: 18,4%
|
|
|
|
|
|
- Thuỷ sản: 17,2%
|
|
|
|
|
|
Tây Ban Nha
|
371.8
|
2.5
|
-1.7
|
0.8
|
- Thuỷ sản: 42%
|
- Cà phê: 39,9%
|
|
|
|
|
|
- Gỗ và đồ gỗ: 7%
|
|
|
|
|
|
Bỉ
|
319.0
|
2.1
|
0.7
|
- Cà phê: 52,7%
|
|
- Thuỷ sản: 33,6%
|
|
|
|
|
|
- Gỗ và đồ gỗ: 8%
|
|
|
|
|
|
Úc
|
305.1
|
2.0
|
1.2
|
- Thuỷ sản: 43,8%
|
|
- Gỗ và đồ gỗ: 22,3%
|
|
|
|
|
|
- Hạt điều: 22,1%
|
|
|
|
|
|
Nguồn: AGROINFO, Tổng hợp từ số liệu của Tổng cục hải quan, IMF (bản cập nhật tháng 1/2009), ADB (bản cập nhật tháng 12/2008)
|