Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

17/03/2011
 (tiếp)

 
 
Gạo
Cao su
SP mây tre cói &thảm
Gỗ & SP gỗ
Tổng kim ngạch XK Nông sản (USD)
 
Sản lượng (tấn)
Kim ngạch (USD)
Sản lượng (tấn)
Kim ngạch (USD)
Kim ngạch (USD)
Kim ngạch (USD)
Bỉ
 
 
3.101
5.316.525
2.513.404
18.419.622
127.183.558
Đức
 
 
7.430
17.906.337
14.083.283
64.110.614
328.194.853
Italia
1.246
773.098
2.019
4.621.085
4.056.785
22.882.508
183.974.669
Pháp
2.886
1.722.801
1.371
3.506.816
5.133.955
48.339.389
120.215.352
Hà Lan
2.913
1.527.806
 
 
2.881.959
36.186.837
172.697.077
Đan Mạch
 
 
 
 
1.294.312
19.410.923
30.121.405
Ai Len
 
 
136
366.953
282.982
 
1.210.819
Anh
 
 
732
1.501.270
3.136.205
103.310.874
201.113.958
Hy Lạp
 
 
141
370.238
359.772
8.883.403
19.430.468
Tây Ban Nha
 
 
1.724
4.319.255
4.205.537
19.412.780
183.493.230
Bồ Đào Nha
 
 
 
 
417.746
2.394.885
18.186.702
Phần Lan
 
 
1.189
3.082.409
569.530
11.023.186
16.903.137
Áo
 
 
 
 
271.327
1.853.467
2.626.332
Thuỵ Điển
 
 
484
1.192.372
1.765.954
15.227.111
28.086.414
Séc
 
 
699
1.871.794
248.671
1.231.181
9.488.415
Hungary
 
 
 
 
268.340
1.133.200
2.598.543
Ba Lan
3.271
1.720.860
486
1.227.984
2.274.602
7.273.436
49.395.165
Slovakia
 
 
202
487.755
 
714.948
3.226.351
Slovenia
2.484
1.197.288
 
 
 
379.801
3.308.504
Litva
2.791
1.680.241
 
 
 
 
8.126.209
Latvia
 
 
 
 
447.292
533.896
2.573.205
Estonina
 
 
 
 
 
314.191
2.671.602
Malta
 
 
 
 
 
127.611
127.611
Cộng Hoà Sip
 
 
 
 
 
668.095
2.655.737
Rumani
 
 
 
 
 
 
8.478.979
Bulgaria
 
 
 
 
 
 
5.774.032
Tổng GT
15.591
8.622.094
19.714
45.770.793
44.211.656
383.831.958
1.531.862.327

Nguồn: Tổng cục Hải Quan
17/03/2011
Tình hình nhập khẩu nông sản từ Hoa Kỳ 5 tháng đầu 2008

Tình hình nhập khẩu nông sản từ Hoa Kỳ
 
5 tháng đầu 2008
Tổng nhập của thế giới
Lượng
(1000 tấn)
Giá trị
 (1000 USD)
Lượng
(1000 tấn)
Giá trị
 (1000 USD)
Sữa & sản phẩm sữa
 
15.365,04
 
217.058,87
Lúa mỳ
33,426
13.585,97
339,378
138.647,00
Dầu mỡ động thực vật
 
984,93
 
337.054,00
Thức ăn gia súc
 
62.040,20
 
846.506,00
Phân bón các loại
0,387
658,26
1985,026
904.811,22
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
 
4.948,87
 
245.236,00
Cao su
2,634
6.942,35
85,233
207.785,00
Gỗ và sản phẩm gỗ
 
48.882,37
 
484.123,00
Tổng giá trị
 
153.407,98
 
3.381.221,09

Nguồn: Tổng cục Hải Quan
17/03/2011

Tình hình nhập khẩu nông sản và nguyên phụ liệu từ Nhật Bản
 
5 tháng đầu 2008
Tổng nhập các nước khác
Lượng
(nghìn tấn)
Giá trị
nghìn USD
Lượng
(nghìn tấn)
Giá trị
nghìn USD
Bột mỳ
6,31
2.763,98
51,378
17.171,69
Dầu mỡ động thực vật
 
3.784,839
 
337.054,00
Thức ăn gia súc
 
5.175,59
 
846.506,00
Phân bón các loại
96,473
25.405,67
1.985,026
904.811,22
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
 
9.041,60
 
245.236,00
Cao su
6,38
19.849,31
85,233
207.785,00
Gỗ và sản phẩm gỗ
 
2.027,64
 
484.123,00
Tổng
 
68.048,62
 
3.042.686,91

Nguồn: Tổng cục Hải Quan
17/03/2011

 
 
Sữa và sản phẩm sữa
Lúa Mỳ
Dầu mỡ ĐTV
Thức ăn gia súc
Kim ngạch (USD)
Sản lượng (tấn)
Kim ngạch (USD)
Kim ngạch (USD)
Kim ngạch (USD)
Đức
1.751.278
 
 
 
4.619.963
Italia
 
 
 
 
4.663.892
Pháp
5.888.784
 
 
 
3.245.202
Hà Lan
60.519.559
 
 
 
2.853.162
Đan Mạch
1.073.566
 
 
 
239.400
Ai Len
1.009.025
 
 
 
 
Anh
 
 
 
 
462.055
Tây Ban Nha
1.409.335
 
 
 
 
Bồ Đào Nha
 
 
 
 
546.480
Phần Lan
 
 
 
 
 
Áo
490.242
981
395.277
 
1.941.919
Thụy Điển
385.892
 
 
 
 
Séc
859.650
 
 
 
 
Hungary
 
 
 
 
1.439.317
Ba Lan
917.250
 
 
233.905
2.305.861
Slovenia
 
 
 
 
569.357
Latvia
 
 
 
 
 
Estonina
 
 
 
 
 
Cộng Hoà Sip
 
 
 
 
939.244
Tổng
74.304.581
 
395.277
233.905
23.825.852

Nguồn: Tổng cục Hải Quan
17/03/2011

Tình hình nhập khẩu nông sản và nguyên phụ liệu từ Trung Quốc
 
5 tháng đầu 2008
Tổng nhập từ các nước khác
 
Lượng (nghìn tấn)
Giá trị: nghìn USD
Lượng (nghìn tấn)
Giá trị: nghìn USD
Sữa & SP sữa
 
2.149,89
 
217.058,87
Lúa mỳ
17,812
5.486,21
339,378
138.647,41
Bột mỳ
40,979
12.344,37
51,378
17.171,69
Dầu mỡ động thực vật
 
21.112,89
 
337.054,00
Thức ăn gia súc
 
57.745,76
 
846.506,00
Phân bón các loại
1.108,425
536.633,19
1.985,026
904.811,22
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
 
113.735,42
 
245.236,00
Cao su
3,121
5.976,03
85,233
207.785,00
Gỗ và sản phẩm gỗ
 
52.330,22
 
484.123,00
Tổng
 
807.513,97
 
3.398.393,18

Nguồn: Tổng cục Hải Quan
15/03/2011

Bảng 30.2: Nhập khẩu một số mặt hàng nông sản và nguyên phụ liệu từ EU (tiếp)

 

 

Phân bón các loại

Thuốc trừ sâu

Cao su

Gỗ và SP gỗ

Tổng giá trị nhập khẩu

Sản lượng (tấn)

Kim ngạch (USD)

Kim ngạch (USD)

Sản lượng (tấn)

Kim ngạch (USD)

Kim ngạch (USD)

(USD)

Đức

2.820

1.386.067

13.803.144

1.572

3.608.175

2.480.433

27.649.060

Italia

997

267.196

217.395

363

919.350

1.257.328

7.325.161

Pháp

 

 

720.175

526

1.486.886

2.437.928

13.778.975

Hà Lan

756

472.540

1.127.536

386

1.059.873

1.099.785

67.132.455

Đan Mạch

 

 

 

 

 

643.638

1.956.604

Ai Len

 

 

 

 

 

 

1.009.025

Anh

359

779.300

504.442

841

1.605.658

1.023.522

4.374.977

Tây Ban Nha

 

 

 

 

 

784.746

2.194.081

Bồ Đào Nha

 

 

 

 

 

 

546.480

Phần Lan

 

 

 

 

 

3.612.242

3.612.242

Áo

 

 

 

 

 

2.525.983

5.353.421

Thuỵ Điển

 

 

 

 

 

1.040.769

1.426.661

Séc

 

 

276.908

 

 

 

1.136.558

Hungary

 

 

 

 

 

 

1.439.317

Ba Lan

4.220

2.413.256

379.939

328

873.524

605.368

7.729.103

Slovenia

 

 

 

 

 

 

569.357

Latvia

 

 

 

394

887728

 

887.728

Estonina

 

 

 

97

175.932

 

175.932

Cộng Hoà Sip

 

 

 

 

 

 

939.244

Tổng

 

5.318.359

17.029.539

 

10.617.126

17.511.742

149.236.381

Nguồn: Tổng cục Hải Quan

Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng