Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

20/04/2012
Cassava planting area nationwide (up to 15 Mar 2010)

Unit: ha
Region
15/03/09
15/03/10
Increase (+), decrease (-)
Nationwide
              115,106
           110,490
-4,616
          North
67,325
             59,838
-7,487
Red River Delta
1,721
               2,534
813
Midland and mountainous provinces in the North
43,097
             15,972
-27,125
North Central Coast
22,507
             41,332
18,825
          South
47,781
             50,652
2,871
South Central Coast
20,667
             24,216
3,549
Western Highlands
4,967
               4,704
-263
Southeast
21,345
             20,469
-876
Mekong Delta
802
               1,263
461

Source: MARD
20/04/2012
Diện tích trồng sắn cả nước (tính đến 15-03-2010)

Đơn vị tính: ha
Vùng
15/03/09
15/03/10
Tăng (+), giảm (-)
Cả nước
              115,106
           110,490
-4,616
          Miền Bắc
67,325
             59,838
-7,487
ĐB sông Hồng
1,721
               2,534
813
Trung du và MN phía Bắc
43,097
             15,972
-27,125
Bắc Trung Bộ
22,507
             41,332
18,825
          Miền Nam
47,781
             50,652
2,871
D.H Nam Trung Bộ
20,667
             24,216
3,549
Tây Nguyên
4,967
               4,704
-263
Đông Nam Bộ
21,345
             20,469
-876
ĐBS Cửu Long
802
               1,263
461

Nguồn:  Bộ NN&PTNT
20/04/2012
Corn area for spring crop nationwide (up to 15 Mar 2010)

Region
15/03/09
15/03/10
Increase (+), decrease (-)
Nationwide
 243,921
 191,186
-52,735
          North
188,046
 128,065
-59,981
Red River Delta
27,847
    18,084
-9,763
Midland and mountainous provinces in the North
64,493
    69,870
5,377
North Central Coast
95,706
    40,111
-55,595
          South
55,875
    63,121
7,246
South Central Coast
13,070
    14,742
1,672
Western Highlands
10,756
    11,644
888
Southeast
19,171
    19,456
285
Mekong Delta
12,878
    17,279
4,401

Source: MARD
20/04/2012
Diện tích ngô vụ xuân cả nước (tính đến 15-03-2010)

Vùng
15/03/09
15/03/10
Tăng (+), giảm (-)
Cả nước
 243,921
 191,186
-52,735
          Miền Bắc
188,046
 128,065
-59,981
ĐB sông Hồng
27,847
    18,084
-9,763
Trung du và MN phía Bắc
64,493
    69,870
5,377
Bắc Trung Bộ
95,706
    40,111
-55,595
          Miền Nam
55,875
    63,121
7,246
D.H Nam Trung Bộ
13,070
    14,742
1,672
Tây Nguyên
10,756
    11,644
888
Đông Nam Bộ
19,171
    19,456
285
ĐBS Cửu Long
12,878
    17,279
4,401

Nguồn: Bộ NN&PTNT
13/04/2012
Diễn biến giá bột cá Peru CIF 65% protein trung bình theo tháng năm 2008-2009

 Tháng 
USD/tấn
Năm 2008
Năm 2009
Tháng 1
1.114,49
1.037,30
Tháng 2
1.140,39
1.046,77
Tháng 3
1.169,75
1.054,07
Tháng 4
1.184,37
1.055,71
Tháng 5
1.191,92
1.117,44
Tháng 6
1.208,78
1.164,08
Tháng 7
1.265,05
1.222,51
Tháng 8
1.240,64
1.295,40
Tháng 9
1.223,44
1.362,82
Tháng 10
1.101,43
1.463,87
Tháng 11
1.049,74
1.557,80
Tháng 12
1.032,27
           Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) 

13/04/2012
Diễn biến giá khô đậu tương thế giới trung bình theo tháng năm 2008-2009

Tháng
USD/tấn
Năm 2008
Năm 2009
Tháng 1
376,33
338,50
Tháng 2
396,71
320,89
Tháng 3
379,70
315,37
Tháng 4
375,32
349,57
Tháng 5
369,37
408,05
Tháng 6
436,91
441,78
Tháng 7
452,19
385,85
Tháng 8
388,40
397,30
Tháng 9
363,78
342,18
Tháng 10
290,84
328,54
Tháng 11
292,76
337,63
Tháng 12
292,94
 

           Nguồn: FAS/USDA
13/04/2012
Diễn biến giá đậu tương vàng số 1 tại thị trường CBOT-Chicago năm 2008 - 2009

Tháng
USD/tấn
Năm 2008
Năm 2009
Tháng 1
458,96
363,67
Tháng 2
489,25
369,20
Tháng 3
515,90
329,64
Tháng 4
478,30
365,61
Tháng 5
499,73
407,33
Tháng 6
528,67
444,36
Tháng 7
576,00
416,83
Tháng 8
492,20
415,56
Tháng 9
453,73
377,27
Tháng 10
390,18
356,00
Tháng 11
340,60
386,50
Tháng 12
323,00
398,27

Nguồn: AGRODATA Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn
13/04/2012
Diễn biến giá ngô tại thị trường CBOT-Chicago năm 2008 - 2009

 Tháng
Năm 2008
Năm 2009
Tháng 1
184,6
159,2
Tháng 2
200,8
148,5
Tháng 3
211,6
144,4
Tháng 4
229,2
151,8
Tháng 5
235,6
159,2
Tháng 6
257,9
167,5
Tháng 7
272,1
142,6
Tháng 8
221,9
129,6
Tháng 9
212,2
130,1
Tháng 10
185,7
144,5
Tháng 11
153,4
151,7
Tháng 12
137,1
155,2

            Nguồn: AGRODATA Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn
13/04/2012
Price movements of Peruvian fishmeal 65% protein CIF by month in2008-2009

 Month
US$/tonne
2008
2009
January
1,114.49
1,037.30
February
1,140.39
1,046.77
March
1,169.75
1,054.07
April
1,184.37
1,055.71
May
1,191.92
1,117.44
June
1,208.78
1,164.08
July
1,265.05
1,222.51
August
1,240.64
1,295.40
September
1,223.44
1,362.82
October
1,101.43
1,463.87
November
1,049.74
1,557.80
December
1,032.27
 

           Source: IMF 
13/04/2012
Price movements of soybean meal in the world by month in 2008-2009

Month
US$/tonne
2008
2009
January
376.33
338.50
February
396.71
320.89
March
379.70
315.37
April
375.32
349.57
May
369.37
408.05
June
436.91
441.78
July
452.19
385.85
August
388.40
397.30
September
363.78
342.18
October
290.84
328.54
November
292.76
337.63
December
292.94
 

           Source: FAS/USDA
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng