DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1: Sản lượng (triệu tấn) đánh bắt – nuôi trồng thủy hải sản trên thế giới, 2000 – 2009* Hình 2: Tỷ trọng sản lượng thủy sản theo khu vực trên thế giới năm 2007 Hình 3: Tương quan sản lượng (triệu tấn) thủy hải sản của Trung Quốc và thế giới năm 2007 Hình 4: Sản lượng (triệu tấn) đánh bắt – nuôi trồng thực vật biển trên thế giới, 1998 – 2007 Hình 5: Sản lượng (ngàn tấn) thủy sản biển – thủy sản nước ngọt của Trung Quốc, 2004 – 2009* Hình 6: Sản lượng thủy sản đánh bắt – nuôi trồng (ngàn tấn) của Trung Quốc, 2004 – 2009 Hình 7: Cơ cấu sản lượng thủy hải sản của Trung Quốc năm 2008 Hình 8: Sản lượng cá (ngàn tấn) của Trung Quốc năm 2004 – 2008 Hình 9: Sản lượng các loại giáp xác, thân mềm và tảo (ngàn tấn) cua Trung Quốc năm 2004 – 2008 Hình 10: Diện tích nuôi trồng thủy hải sản (triệu ha) của Trung Quốc năm 2006 – 2008 Hình 11: Lượng (triệu tấn) và giá trị (triệu USD) xuất khẩu thủy hải sản của Trung Quốc, 2006 – 2009* Hình 12: Lượng (ngàn tấn) và cơ cấu xuất khẩu thủy hải sản của Trung Quốc 2006 – 2009* Hình 13: Giá trị (triệu USD) và cơ cấu xuất khẩu các loại cá của Trung Quốc, 2006 – 2009* Hình 14: Giá trị (triệu USD) và cơ cấu các thị trường xuất khẩu thủy sản của Trung Quốc, 2006 – 2009* Hình 15: Sản lượng (ngàn tấn) đánh bắt – nuôi trồng thủy sản của Mỹ, 2002 – 2008 Hình 16: Giá trị (tỷ USD) đánh bắt – nuôi trồng thủy sản của Mỹ, 2002 – 2008 Hình 17: Sản lượng (ngàn tấn) và cơ cấu các loại thủy hải sản đánh bắt của Mỹ năm 2008 Hình 18: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) cá da trơn của Mỹ, 2002 – 2009 Hình 19: Giá bán trung bình tháng của các nhà chế biến cá da trơn Mỹ năm 2009 Hình 20: Sản lượng nhập siêu và sản xuất nội địa (triệu tấn) của Mỹ trong cơ cấu nguồn cung tiêu dùng, 1999 – 2008 Hình 21: Giá trị xuất khẩu (tỷ USD) thủy hải sản của Mỹ 1999 – 2008 Hình 22: Lượng (triệu tấn) và giá trị (tỷ USD) xuất khẩu thủy hải sản tiêu dùng của Mỹ, 1999 – 2008 Hình 23: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) xuất khẩu cá hồi của Mỹ, 2002 – 2009 Hình 24: Cơ cấu thị trường xuất khẩu (theo sản lượng) của Mỹ năm 2008 Hình 25: Tổng giá trị (triệu USD) nhập khẩu thủy hải sản của Mỹ, 1998 – 2008 Hình 26: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) nhập khẩu tôm của Mỹ, 2002 – 2009 Hình 27: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) nhập khẩu cá rô phi của Mỹ, 2002 – 2009 Hình 28: Cơ cấu các nhà xuất khẩu thủy hải sản vào thị trường Mỹ năm 2008 Hình 29: Mô hình kiểm soát chất lượng của Cục quản lý Thuốc và Thực phẩm Mỹ (FDA) Hình 30: Sản lượng tiêu thụ (triệu tấn) thủy hải sản theo mục đích sử dụng, 1998 – 2009 Hình 31: Cơ cấu thủy hản sản tươi sống, đông lạnh, đồ khô và đóng hộp trong tổng sản lượng tiêu dùng thủy hải sản, 1998 – 2007 Hình 32: Mức tiêu thụ thủy hải sản và thịt (g/người/ngày) của Nhật Bản, 1997 – 2007 Hình 33: Lượng nhập khẩu và sản lượng nội địa (ngàn tấn) của Nhật Bản, 2000 – 2008 Hình 34: Lượng (triệu tấn) và giá trị (tỷ USD) thủy hải sản nhập khẩu của Nhật Bản, 1997 – 2009 Hình 35: Lượng (ngàn tấn) thủy sản nhập khẩu theo chủng loại của Nhật, 2008 – 2009 Hình 36: Giá trị (triệu USD) thủy sản nhập khẩu theo chủng loại của Nhật, 2008 – 2009 Hình 37: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) của top 10 nhà xuất khẩu thủy sản lớn nhất vào Nhật Bản năm 2008 Hình 38: Lượng (tấn) và giá trị (triệu USD) nhập khẩu tôm đông lạnh theo tháng của Nhật năm 2009 và tháng 1/2010 Hình 39: Lượng (tấn) và giá trị (triệu USD) nhập khẩu tôm đông lạnh theo tháng của Nhật năm 2008 Hình 40: Sản lượng thủy sản (ngàn tấn) của EU-27, 2001 – 2006 Hình 41: Lượng (triệu tấn) và giá trị nhập khẩu (tỷ Euro) thủy sản của EU27, 2004 – 2009 Hình 42: Giá trị nhập khẩu (tỷ Euro) theo tháng của EU27, 2008 – 2009 Hình 43: Top 10 nhà cung cấp có giá trị xuất khẩu (triệu USD) thủy sản lớn nhất vào EU27, 2006 – 2008 Hình 44: Sản lượng (ngàn tấn) và giá trị (tỷ đồng) sản xuất thủy sản theo giá so sánh năm 1994 của Việt Nam, 1998 – 2009 Hình 45: Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản (ngàn tấn) của Việt Nam, 1998 – 2009
| Hình 46: Cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam theo khu vực năm 2008 Hình 47: Sản lượng khai thác biển và nội địa (ngàn tấn) của Việt Nam, 1998 – 2009 Hình 48: Công suất tàu (ngàn CV) và sản lượng cá biển (ngàn tấn) theo khu vực của Việt Nam năm 2008 Hình 49: Giá bán lẻ tôm su các loại (VND/kg) tại Cà Mau theo tháng năm 2009 và 3 tháng đầu năm 2010 Hình 50: Sản lượng đánh bắt – nuôi trồng thủy sản (ngàn tấn) các tháng quý 1/2010 so với quý 1/2009 Hình 51: Giá bán buôn (VND/kg) cá tra ao thịt trắng, thịt vàng tại An Giang năm 2009 và quý 1/2010 Hình 52: Giá dầu thô (USD/thùng) trên thị trường thế giới tháng 3/2009 – 3/2010 Hình 53: Giá cá giống (VND/con) bán lẻ tại An Giang theo tháng năm 2009 và quý 1/2010 Hình 54: Giá cám bán lẻ (VND/kg) tại An Giang năm 2009 và quý 1/2010 Hình 55: Giá đậu tương bán lẻ (VND/kg) tại An Giang năm 2009 và quý 1/2010 Hình 56: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) xuất khẩu cá da trơn, tôm của Việt Nam, 2008 – 2009 Hình 57: Giá trị xuất khẩu (triệu USD) của Việt Nam phân theo mã HS 2007, năm 2008 – 2009 Hình 58: Giá trị xuất khẩu thủy sản (triệu USD) theo tháng của Việt Nam, 2008 – 2009 Hình 59: Giá trị thủy sản nhập khẩu (triệu USD) từ Việt Nam của top 10 thị trường lớn nhất năm 2008 – 2009 Hình 60: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) tôm đông lạnh Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản theo tháng, năm 2009 Hình 61: Lượng (ngàn tấn) và giá trị (triệu USD) tôm đông lạnh Việt Nam xuất khẩu sang Nhật theo tháng, năm 2008 Hình 62: Top 10 thị trường có mức tăng trưởng giá trị nhập khẩu (triệu USD) mạnh nhất năm 2009 Hình 63: Top 7 thị trường có giá trị nhập khẩu thủy sản (triệu USD) từ Việt Nam lớn nhất năm 2008 – 2009 Hình 64: Giá xuất khẩu trung bình tôm đông lạnh các loại của Việt Nam sang Nhật Bản theo tháng năm 2008 – 2009 Hình 65: Cơ cấu các mặt hàng thủy sản nhập khẩu của Việt Nam năm 2008 – 2009 Hình 66: Giá trị nhập khẩu thủy sản (triệu USD) của Việt Nam theo tháng năm 2008 – 2009 Hình 67: Giá trị xuất khẩu thủy sản (triệu USD) của top 10 nhà xuất khẩu lớn nhất vào thị trường Việt Nam năm 2008 – 2009 Hình 68: Cơ cấu xuất khẩu các mặt hàng thủy sản của Việt Nam hai tháng đầu năm 2010 Hình 69: Giá trị xuất khẩu thủy sản (triệu USD) theo tháng quý 1/2010 Hình 70: Lượng (tấn) và giá trị (ngàn USD) xuất khẩu thủy sản sang top 10 nước nhập khẩu thủy sản Việt Nam lớn nhất hai tháng đầu 2010 Hình 71: Giá trị nhập khẩu thủy sản (triệu USD) từ 10 nhà xuất khẩu thủy sản lớn nhất vào Việt Nam 2 tháng đầu năm 2009 – 2010 Hình 72: Giá trị xuất khẩu thủy sản Việt Nam (triệu USD) sang một số thị trường lớn trong EU27 hai tháng đầu năm 2009 – 2010 Hình 73: Giá trị xuất khẩu thủy sản Việt Nam (triệu USD) theo cơ cấu mặt hàng sang Nhật Bản hai tháng đầu năm 2010 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1: Cơ cấu tiêu thụ thủy hải sản trên thế giới 2006 – 2009 Bảng 2: Danh mục một số mặt hàng thủy sản Việt Nam có thuế nhập khẩu 0% ngay khi Hiệp định VJEPA có hiệu lực Bảng 3: Một số nước có tổng tiêu thụ (ngàn tấn) và mức tiêu thụ/người (kg) cao nhất EU-27 Bảng 4: Sản lượng tôm, cá da trơn (tấn) tại một số vùng nuôi lớn tại đồng bằng sông Cửu Long năm 2009 Bảng 5: Những thị trường có giá trị nhập khẩu (triệu USD) đột phá nhất năm 2009 Bảng 6: Một số tiêu chí kỹ thuật và quản lý nhằm thực hiện hệ thống quy định IUU tại Indonesia, Thái Lan, Việt Nam |