PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU
PHỤ LỤC 2: TÓM LƯỢC QUYẾT ĐỊNH 1690/ QĐ-TTg VỀ PHÊ DUYỆT CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỦY SẢN VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020
PHỤ LỤC 3: SƠ LƯỢC VỀ THỦ TỤC ĐIỀU TRA CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ
DANH MỤC BIỂU
Hình 1: Sản lượng thủy sản Việt Nam theo năm, 1998 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 2: Cơ cấu chuỗi ngành hàng thủy sản Việt Nam
Hình 3: Sản lượng thủy sản khai thác theo tháng, 2009 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 4: Giá dầu diesel 0.05S vùng 1 theo tháng, 2009 – 2010 (ngàn VND/lit)
Hình 5: Sản lượng nuôi trồng tại Việt Nam theo tháng, 2009 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 6: Sản lượng và giá trị nuôi trồng tôm sú, cá da trơn Việt Nam, 1999 – 2008 (ngàn tấn và triệu USD)
Hình7: Giá bán buôn cá tra thịt trắng, thịt vàng tại An Giang theo tháng, 2008 – 2010 (VND/kg)
Hình 8: Giá cá tra giống bán lẻ tại An Giang theo tháng, 2008 – 2010 (VND/con)
Hình 9: Giá cám bán lẻ tại An Giang theo tháng, 2008 – 2010 (VND/kg)
Hình 10: Giá tôm sú các loại bán buôn tại Bạc Liêu theo tháng, 2009 – 2010 (ngàn VND/kg)
Hình 11: Chuỗi ngành hàng tôm tại Đồng bằng sông Cửu Long
Hình 12: Tỷ trọng thương mại thủy sản trong tổng thương mại Việt Nam, 2001 – 2010 (%)
Hình 13: Quy mô cung của Việt Nam và nhu cầu của thế giới với top 10 sản phẩm xuất khẩu từ Việt Nam, 2009
Hình 14: Chỉ số xuất khẩu/nhập khẩu của thủy sản Việt Nam
Hình 12: Kim ngạch thương mại thủy sản Việt Nam, 2001 – 2010* (triệu USD)
Hình 13: Kim ngạch nhập khẩu theo tháng, 2008 – 2010 (triệu USD)
Hình 14: Cơ cấu nhập khẩu thủy sản của Việt Nam, 2009 – 2010
Hình 15: Kim ngạch nhập khẩu cá đông lạnh nguyên con theo tháng, 2008 – 2010 (triệu USD)
Hình 16: Kim ngạch nhập khẩu các sản phẩm thủy sản chế biến của Việt Nam theo tháng, 2008 – 2010 (ngàn USD)
Hình 17: Kim ngạch nhập khẩu thủy sản của Việt Nam từ top 10 nước cung cấp hàng đầu, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 18: Kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng cá đông lạnh nguyên con của Việt Nam từ 6 nhà cung cấp hàng đầu, 2008 – 2010 (triệu USD)
Hình 19: Kim ngạch xuất khẩu thủy sản của Việt Nam theo tháng, 2008 – 2010 (triệu USD)
Hình 20: Cơ cấu sản phẩm thủy sản xuất khẩu của Việt Nam, 2009 – 2010
Hình 21: Kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng cá phile và giáp xác của Việt Nam, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 22: Kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng cá phile và giáp xác của Việt Nam theo tháng, 2008 – 2010 (triệu USD)
Hình 22: Kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng cá chế biến và nhóm hàng giáp xác, thân mềm chế biến của Việt Nam, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 23: Kim ngạch xuất khẩu các nhóm hàng cá chế biến và tôm chế biến của Việt Nam theo tháng, 2008 – 2010 (triệu USD)
Hình 24: Cơ cấu thị trường thủy sản xuất khẩu của Việt Nam, 2009 – 2010
Hình 25: Kim ngạch thủy sản xuất khẩu của Việt Nam sang EU27, Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc và Trung Quốc, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 26: Kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Đức, Ý, Hà Lan và Tây Ban Nha, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 27: Kim ngạch xuất khẩu cá phile và giáp xác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Việt Nam sang EU27, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 28: Kim ngạch nhập khẩu cá phile Việt Nam của top 8 nhà nhập khẩu thuộc EU27, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 29: Kim ngạch xuất khẩu giáp xác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Việt Nam sang một số nước thuộc EU27, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 30: Kim ngạch xuất khẩu tôm chế biến Việt Nam sang một số nước thuộc EU27, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 31: Kim ngạch xuất khẩu cá phile Việt Nam sang một số nước Đông và Trung Âu, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 32: Kim ngạch nhập khẩu thủy sản Việt Nam của Mỹ theo tháng, 2008 – 2010 (triệu USD)
Hình 33: Kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng cá phile đông lạnh Việt Nam sang thị trường Mỹ theo tháng, 2008 – 2010 (triệu USD)
Hình 34: Chuyển dịch trong cơ cấu sản phẩm thủy sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Mỹ, 2001 – 2010
Hình 35: Kim ngạch nhập khẩu tôm tẩm bột chiên đông lạnh từ Việt Nam của Mỹ, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 36: Kim ngạch nhập khẩu tôm bóc vỏ đông lạnh của Mỹ từ Việt Nam, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 37: Kim ngạch xuất khẩu giáp xác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Việt Nam sang thị trường Nhật Bản. 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 38: Chuyển dịch cơ cấu sản phẩm thủy sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản, 2001 – 2010
Hình 39: Giá nhập khẩu cá tra,basa phile đông lạnh Việt Nam của Mỹ theo tháng, 2005 – 2010 (USD/kg)
Hình 40: Giá xuất khẩu trung bình nhóm hàng cá phile đông lạnh sang Nhật va một số nước EU theo tháng, 2005 – 2010 (USD/kg)
Hình 41: Giá xuất khẩu trung bình nhóm hàng tôm đông lạnh sang Mỹ, Nhật Bản và một số nước thuộc EU27 theo tháng, 2005 – 2010 (USD/kg)
Hình 42: Giá xuất khẩu trung bình nhóm hàng tôm chế biến Việt Nam sang Mỹ, Nhật, Anh, Đức theo tháng, 2005 – 2010 (USD/kg)
Hình 43: Sơ lược trình tự thủ tục điều tra chống bán phá giá
Hình 44: Chỉ số RCA của cá phile đông lạnh, tôm đông lạnh và tôm chế biến Việt Nam, 2001 – 2009
Hình 45: Chỉ số ES của Việt Nam – top 10 nhà nhập khẩu cá phile đông lạnh hàng đầu thế giới, 2001 – 2009
Hình 46: Chỉ số ES của Việt Nam – top 10 nhà nhập khẩu tôm đông lạnh hàng đầu thế giới, 2001 – 2009
Hình 47: Chỉ số ES của Việt Nam – top 10 nhà nhập khẩu tôm chế biến hàng đầu thế giới, 2001 – 2009
Hình 48: Chỉ số TI của Việt Nam – top 10 nhà nhập khẩu nhóm hàng cá phile đông lạnh hàng đầu thế giới, 2001 – 2009
Hình 49: Chỉ số TI của Việt Nam – top 10 thị trường nhập khẩu tôm đông lạnh hàng đầu thế giới, 2001 – 2008
Hình 50: Chỉ số TI của Việt Nam – top 10 thị trường nhập khẩu tôm chế biến hàng đầu thế giới, 2001 – 2009
Hình 51: Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng thủy sản thế giới, 2001 – 2010 (triệu tấn) 69
Hình 52: Sản lượng đánh bắt của 7 nước có sản lượng đánh bắt lớn nhất, 1999 – 2008 (triệu tấn)
Hình 53: Sản lượng nuôi trồng của top 5 nước sản xuất lớn nhất (trừ Trung Quốc), 1999 – 2008 (triệu tấn)
Hình 54: Sản lượng thủy sản nuôi trồng, đánh bắt của Trung Quốc, 1980 – 2010 (triệu tấn)
Hình 55: Sản lượng cá rô phi, tôm thẻ chân trắng và cá da trơn Trung Quốc, 1999 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 56: Sản lượng thủy sản đánh bắt, nuôi trồng tại Thái Lan, 1980 – 2008 (ngàn tấn)
Hình 57: Sản lượng tôm thẻ chân trắng, trai vỏ xanh, cá rô phi và cá da trơn Thái Lan, 1998 – 2008 (ngàn tấn)
Hình 58: Sản lượng cá cobia của Trung Quốc, 2003 – 2008 (ngàn tấn)
Hình 59 : Tỷ trọng thương mại thủy sản trong thương mại toàn cầu, 2001 – 2009 (%)
Hình 60: Thương mại thủy sản thế giới, 2001 – 2009 (tỷ USD)
Hình 61 : Thương mại thủy sản thế giới theo nhóm hàng, 2001 – 2009 (tỷ USD)
Hình 62 : Tỷ trọng nhóm hàng cá phile đông lạnh trong cơ cấu thương mại thủy sản thế giới, 2001 – 2009 (%)
Hình 63 : Lượng và giá trị thương mại cá phile đông lạnh trên thị trường thế giới, 2004 – 2009 (triệu tấn, tỷ USD)
Hình 64 : Kim ngạch xuất khẩu cá phile đông lạnh của top 5 nhà xuất khẩu hàng đầu thế giới, 2001 – 2009 (triệu USD)
Hình 65: Chỉ số RCA của Trung Quốc, Việt Nam, Na Uy và Chile trên thị trường cá phile đông lạnh thế giới, 2001 – 2009
Hình 66: Giá xuất khẩu trung bình cá phile đông lạnh của Trung Quốc, Na Uy, Chile và Việt Nam theo tháng, 2005 – 2010 (USD/kg)
Hình 67: Kim ngạch nhập khẩu cá phile đông lạnh của top 5 nước nhập khẩu hàng đầu thế giới, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hỉnh 68: Thương mại tôm đông lạnh trong thương mại thủy sản thế giới, 2001 – 2009 (%)
Hình 69: Giá trị thương mại tôm đông lạnh thế giới, 2001 – 2009 (tỷ USD)
Hình 70: Kim ngạch xuất khẩu tôm đông lạnh của top 6 nhà cung cấp lớn nhất, 2001 – 2009 (tỷ USD)
Hình 71: Chỉ số RCA của top 6 nước xuất khẩu tôm đông lạnh lớn nhất thế giới, 2009
Hình 72: Giá xuất khẩu trung bình của Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam và Ecuador theo tháng, 2005 – 2010 (USD/kg)
Hình 73: Kim ngạch nhập khẩu tôm đông lạnh của Mỹ và Nhật Bản, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 74: Kim ngạch nhập khẩu tôm đông lạnh của top 7 nhà nhập khẩu thuộc EU, 2001 – 2009 (triệu USD)
Hình 75: Kim ngạch nhập khẩu tôm đông lạnh của Hàn Quốc, Nga, Malaysia, Đài Loan và Bồ Đào Nga, 2001 – 2009 (triệu USD)
Hình 76: Chỉ số giá thủy sản thế giới, 1980 – 2011* (Index2005=100)
Hỉnh 77: Tỷ giá USD/Euro theo tháng, 2006 – 2011*
Hình 78: Tỷ giá USD/Yen theo tháng, 2006 – 2011*
Hình 79: Tỷ giá USD/Bath theo tháng, 2006 – 2011*
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Sản lượng khai thác thủy sản tại một số tỉnh năm 2010, tấn
Bảng 2: Sản lượng nuôi trồng tại một số tỉnh năm 2010 (tấn)
Bảng 3: Cơ cấu chi phí nuôi tôm theo giá danh nghĩa tại Bạc Liêu, 2008 – 2009 (triệu VND/ha)
Bảng 4: Một số thông số nuôi trồng – sản xuất cá tra và tôm sú tại Việt Nam 27
Bảng 5: Tốc độ tăng trưởng nhập khẩu thủy sản bình quân năm của các thị trường thành viên EU27, 2001 – 2010
Bảng 6: Bảng thuế cho mặt hàng tôm nước ấm đông lạnh do Mỹ áp dụng cho các nhà xuất khẩu Việt Nam
Bảng 7: Chỉ số ES của Trung Quốc, Na Uy, Chile, Việt Nam – top 20 nhà nhập khẩu cá phile đông lạnh lớn nhất thế giới, 2009
Bảng 8: Chỉ số TI của Trung Quốc, Na Uy, Chile và Việt Nam – top 20 nhà nhập khẩu cá phile đông lạnh lớn nhất thế giới, 2009
Bảng 9: Chỉ số ES của Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc và Ấn Độ - top 19 nước nhập khẩu tôm đông lạnh lớn nhất thế giới, 2009
Bảng 10: Chỉ số TI của Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc và Ấn Độ - top 19 nhà nhập khẩu tôm đông lạnh lớn nhất thế giới, 2009
Bảng 11: Dự đoán của IMF về tăng trưởng kinh tế thế giới, 2011 – 2012 (%)