DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Hình 1: Lượng và giá trị thương mại tôm đông lạnh thế giới, 2000 – 2009 (triệu tấn, tỷ USD)
Hình 2: Chỉ số giá tôm đông lạnh, 1980 – 2011*
Hình 3: Tỷ trọng tôm đông lạnh trong cơ cấu xuất khẩu nhóm hàng giáp xác, 2001 – 2009
Hình 4: Kim ngạch nhập khẩu ngoại khối và tổng kim ngạch nhập khẩu tôm đông lạnh của EU27, 2002 – 2010 (tỷ USD)
Hình 5: Hệ thống phân phối tôm đông lạnh tại EU
Hình 6: Mức tiêu thụ tôm trên đầu người tại Mỹ, 1980 – 2009 (kg/người/năm)
Hình 7: Lượng nhập khẩu tôm đông lạnh trong tổng lượng tiêu dùng tôm đông lạnh tại Mỹ, 1989 – 2010 (ngàn tấn)
Hình 8: Chuỗi phân phối sản phẩm thủy sản nhập khẩu trên thị trường Mỹ
Hình 9: Thay đổi cơ cấu nhập khẩu tôm đông lạnh của Mỹ, 1991 – 2010
Hình 10: Kim ngạch nhập khẩu tôm đông lạnh của Nhật Bản, 2001 – 2009 (ngàn tấn, tỷ USD)
Hình 11: Tiêu dùng thủy hải sản và thịt bình quân đầu người của Nhật Bản, 1997 – 2007 (gam/người/ngày)
Hình 12: Kênh phân phối tôm đông lạnh nhập khẩu trên thị trường Nhật Bản
Hình 13: Kim ngạch xuất khẩu tôm đông lạnh của Thái Lan, 2001 – 2010 (ngàn tấn và tỷ USD)
Hình 14: Kim ngạch xuất khẩu tôm đông lạnh so với tôm chế biến của Thái Lan, 2001 – 2010 (ngàn tấn, tỷ USD)
Hình 15: Kim ngạch xuất khẩu tôm đông lạnh Trung Quốc, 2001 – 2010 (ngàn tấn, triệu USD)
Hình 16: Kim ngạch nhập khẩu tôm đông lạnh của Trung Quốc, 2001 – 2010 (ngàn tấn, triệu USD)
Hình 17: Hệ thống sản xuất tôm của CP Thái Lan trong mối quan hệ với các hộ nuôi trồng cá thể
Hình 18: Lượng và giá trị sản xuất tôm sú Việt Nam, 1990 – 2009 (ngàn tấn, triệu USD)
Hình 19: Kim ngạch xuất khẩu tôm đông lạnh của Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc và Ấn Độ, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 20: Thay đổi cơ cấu thị trường xuất khẩu tôm đông lạnh Việt Nam, 2001 – 2010
Hình 21: So sánh thị phần của Việt Nam với Thái Lan, Ấn Độ, Indonesia, Trung Quốc, Ecuador tại Nhật Bản, Mỹ và EU27, 2010
Hình 22: Kim ngạch nhập khẩu tôm đông lạnh của Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga và Đài Loan, 2001 – 2010 (triệu USD)
Hình 23: Chỉ số RCA trong thương mại tôm đông lạnh của 8 nhà cung cấp hàng đầu thế giới, 2001 – 2010
Hình 24: Chỉ số ES trong thương mại tôm đông lạnh Việt Nam – Mỹ, Nhật Bản và một số thị trường thuộc EU27, 2009
Hình 25: Chỉ số ES trong thương mại tôm đông lạnh Thái Lan, Indonesia, Việt Nam – Trung Quốc, 2001 – 2009
Hình 26: Chỉ số TI trong thương mại tôm đông lạnh Việt Nam – Mỹ, Nhật Bản và EU27, 2001 – 2009
Hình 27: Kim ngạch xuất khẩu tôm đông lạnh Thái Lan sang Tây Ban Nha, Pháp, Ý, Anh và Bỉ, 2002 – 2010 (ngàn USD)
Hình 28: Kim ngạch xuất khẩu tôm đông lạnh Việt Nam sang Đan Mạch, Đức, Hà Lan và Bồ Đào Nha, 2002 – 2010
Hình 29: So sánh chỉ số TI của Việt Nam và Thái Lan trong thương mại tôm đông lạnh với một số thị trường thuộc EU27, 2009
Hình 30: Chỉ số TI trong thương mại tôm đông lạnh Việt Nam, Thái Lan – Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga và Đài Loan, 2009
Hình 31: Những quy định đối với thủy sản nhập khẩu của EU27
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Các luồng thương mại tôm đông lạnh chính trên thế giới, 2009 (triệu USD)
Bảng 2: Các luồng xuất khẩu tôm đông lạnh trên thị trường thế giới, 2009 (triệu USD)
Bảng 3: Tóm tắt ưu điểm, nhược điểm của các đầu mối phân phối thủy sản tại thị trường EU
Bảng 4: Tần suất tiêu dùng tôm của người Mỹ theo bữa và địa điểm tiêu dùng
Bảng 5: Một số chỉ số về hiệu quả nuôi trồng tôm sú (2002) so với tôm thẻ chân trắng (2009) tại Thái Lan
Bảng 6: Một số chỉ số chi phí và lợi nhuận nuôi trồng tôm sú (2002) so với tôm thẻ chân trắng (2009) của Thái Lan
Bảng 7: Một số chỉ số về hiệu quả nuôi trồng tôm và chi phí sản xuất tôm tại Trung Quốc, 2007
Bảng 8: Mức tiêu dùng tôm trên đầu người tại Trung Quốc so với Mỹ, Nhật Bản và Thái Lan, 2008 (kg/người/năm)
Bảng 9: Tương quan chuẩn giá – lượng nhập khẩu tôm bóc vỏ đông lạnh của Mỹ từ Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ, Indonesia và Ecuador, 2001 – 2010
Bảng 10: Tương quan chuẩn giá – lượng nhập khẩu tôm đông lạnh của Nhật Bản từ Việt Nam, Indonesia, Thái Lan và Ấn Độ, 2001 – 2010
Bảng 11: Tương quan chuẩn giá – lượng nhập khẩu tôm đông lạnh của EU27 từ Ecuador, Argentina, Ấn Độ, Bangladesh, Thái Lan và Việt Nam, 2002 – 2010
Bảng 12: Tương quan chuẩn giá – lượng nhập khẩu tôm đông lạnh của Đức từ Việt Nam, Bangladesh, Thái Lan, Ấn Độ và Ecuador, 2002 – 2010
Bảng 13: Tương quan chuẩn giá – lượng nhập khẩu tôm đông lạnh của Pháp từ Ecuador, Madagascar, Ấn Độ, Thái Lan và Việt Nam, 2002 – 2010
Bảng 14: Tương quan chuẩn giá – lượng nhập khẩu tôm đông lạnh của Anh từ Ấn Độ, Thái Lan, Bangladesh, Indonesia và Việt Nam, 2002 – 2010
Bảng 15: Tương quan chuẩn giá – lượng nhập khẩu tôm đông lạnh của Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga và Đài Loan, 2001 – 2010
Bảng 16: Tương quan chuẩn giá – lượng nhập khẩu tôm đông lạnh từ Việt Nam, Thái Lan của Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga và Đài Loan, 2001 – 2010
Bảng 17: Mức thuế chống bán phá giá do Mỹ áp dụng cho mặt hàng tôm nước ấm đông lạnh nhập khẩu từ Brazil, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Việt Nam
Bảng 18: Mức thuế MFN, GSP, VAT của EU27 cho các sản phẩm tôm đông lạnh từ Ecuador, Ấn Độ, Thái Lan và Việt Nam