Nhập khẩu ethanol của Trung Quốc tháng 1/2018 ở mức 120.702m3, và là mức cao nhất từ tháng 5/2017. Nhập khẩu ethanol của Trung Quốc phục hồi do tiêu dùng nhiên liệu sinh học tăng. Tuy nhiên, công suất sản xuất nhiên liệu sinh học nội địa của Trung Quốc cũng bắt đầu tăng.
Phần lớn nhập khẩu ethanol của Trung Quốc trong tháng 2/2018 đến từ Mỹ, chiếm tới 189.035 m3, so với chỉ 2m3 hồi cùng kỳ năm 2017. Đức là nhà cung cấp ethanol lớn thứ 2 cho Trung Quốc, sau Mỹ, với chỉ 8.608m3.
Tuy nhiên, tình hình nhập khẩu đậu tương của Trung Quốc từ Mỹ không mấy tích cực trong tháng 2/2018. Mặc dù nhập khẩu đậu tương Mỹ của Trung Quốc trong tháng 2/2018 đạt 3,34 triệu tấn, cao hơn nhiều so với mức 1,75 triệu tấn của đối thủ cạnh tranh Brazil, nhưng vẫn giảm mạnh do với cùng kỳ năm 2017. Đồng thời, lượng nhập khẩu từ Brazil thấp là do hoạt động thu hoạch tại Brazil vẫn dang diễn ra và nguồn cung khả dụng xuất khẩu tương đối yếu. So với tháng 2/2017, nhập khẩu đậu tương Mỹ của Trung Quốc giảm 24% trong khi nhập khẩu từ Brazil tăng 154%. Sự chuyển dịch này tiếp tục diễn ra khi Benson Quinn Commodities cho biết hôm 22/3 vừa qua, có đến 10 tàu hàng chốt giá 443 USD/tấn CIF từ Brazil tới Trung Quốc, so với mức giá 446 USD/tấn CIF từ Mỹ sang Trung Quốc. Nhà môi giới này cũng nhấn mạnh nhiều nhà nhập khẩu Trung Quốc cũng đang lồng vào hợp đồng các điều khoản hủy hợp đồng trong trường hợp hai nước hiện thực hóa các chính sách thuế như dọa dẫm.
Về ngũ cốc, nhập khẩu ngũ cốc của Trung Quốc từ Mỹ cũng giảm khi Mỹ hoàn toàn không xuất khẩu được lúa mỳ sang Trung Quốc trong tháng 2/2018, trong khi nhập khẩu lúa mỳ Kazakhstan của Trung Quốc tăng mạnh 49% lên 38.981 tấn.
Chinese imports of agricultural products for February
|
Commodity
|
December (tonnes)
|
Year-on-year change
|
Barley
|
620,647
|
-23.0%
|
Cassava
|
598,497
|
-20.0%
|
Chocolate prod’ts
|
3,769
|
-44.7%
|
Cocoa beans
|
656
|
-85.6%
|
Coffee
|
4,103
|
-20.1%
|
Corn
|
102,485
|
-28.2%
|
Cotton
|
102,700
|
-26.0%
|
Distillers grains
|
3,657
|
-94.7%
|
Ethanol
|
197,652 cubic metres
|
+2.12m%
|
Fishmeal
|
40,000
|
-66.3%
|
Natural rubber
|
110,608
|
-49.0%
|
Palm oil
|
373,342
|
+9.9%
|
Rapeseed
|
362,718
|
-35.3%
|
Rapeseed meal
|
63,732
|
-1.7%
|
Rapeseed oil
|
50,148
|
-36.0%
|
Rice
|
132,780
|
-36.6%
|
Sorghum
|
555,713
|
-24.4%
|
Soybeans
|
5,424,235
|
-2.1%
|
Soymeal
|
23
|
-99.8%
|
Soyoil
|
5,794
|
-80.2%
|
Sugar
|
22,943
|
-87.4%
|
Synthetic rubber
|
267,221
|
-21.5%
|
Wheat
|
61,697
|
-73.1%
|
Yarn
|
86,958
|
-47.5%
|
Theo Agrimoney (gappingworld.com)