Ngoài ra, khả năng tăng mạnh giá sàn thu mua gạo MSP của chính phủ trong vụ tới có thể tác động tiêu cực lên khả năng cạnh tranh xuất khẩu của gạo Ấn Độ. Biến động giá trên thị trường quốc tế và diễn biến tỷ giá đồng Rupee so với các đồng tiền khác cũng có thể tác động tới dự báo xuất khẩu. Chính phủ Ấn Độ có vẻ sẽ không ban hành bất cứ lệnh hạn chế xuất khẩu gạo do nguồn cung gạo nội địa đáp ứng đủ nhu cầu, đặc biệt là dự trữ gạo chính phủ còn cao.
Xuất khẩu gạo liên tục tăng kể từ quý 4/2017 nhờ nhu cầu quốc tế cao, đặc biệt từ Bangladesh, Iran, và các thị trường châu Phi. Giả định không có biến động lớn về khả năng cạnh tranh xuất khẩu của gạo Ấn Độ và giá trị đồng Rupee ổn định so với đồng USD, xuât khẩu gạo Ấn Độ năm tài khóa 2017/18 ước đạt 13 triệu tấn, trong đó có 9 triệu tấn gạo thường và 4 triệu tấn gạo thơm với tốc độ xuất khẩu hàng tháng hiện nay. Xuất khẩu gạo thơm basmati chủ yếu sang các thị trường Trung Đông và châu Âu; trong khi xuất khẩu gạo thường chủ yếu sang thị trường châu Phi và các thị trường láng giềng.
Số liệu xuất khẩu sơ bộ năm 2017 cho thấy doanh số xuất khẩu gạo đạt 12,55 triệu tấn, với lượng xuất khẩu sang Bangladesh và Iran tăng mạnh. Các thị trường xuất khẩu lớn khác là Nepal và Sri Lanka, các thị trường Trung Đông khác (Saudi Arabia, UAE, Iraq) và các nước châu Phi (Senegal, Benin, Guinea, Bờ Biển Ngà và Somalia).
Xuất khẩu gạo Ấn Độ, ĐVT: tấn
|
2016
|
2017
|
Thị trường
|
Lượng
|
Thị trường
|
Lượng
|
Mỹ
|
147,610
|
Mỹ
|
164,797
|
Khác
|
|
Khác
|
|
Saudi Arabia
|
925228
|
Bangladesh
|
1,301,986
|
UAE
|
916508
|
Iran
|
925,308
|
Iraq
|
691127
|
Senegal
|
906,749
|
Benin
|
688235
|
Saudi Arabia
|
851,060
|
Iran
|
663713
|
Benin
|
808,814
|
Nepal
|
596614
|
UAE
|
665,578
|
Senegal
|
547699
|
Nepal
|
580,473
|
Guinea
|
515726
|
Sri Lanka
|
557,279
|
Bờ Biển Ngà
|
353080
|
Iraq
|
551,970
|
Somalia
|
320179
|
Guinea
|
492,925
|
Nam Phi
|
287140
|
Bờ Biển Ngà
|
479,335
|
Turkey
|
249524
|
Somalia
|
364,845
|
Tổng khác
|
6,754,773
|
Tổng khác
|
8,486,322
|
Các thị trường khác
|
3,194,344
|
Các thị trường khác
|
3,901,291
|
Tổng
|
10,096,727
|
Tổng
|
12,552,410
|
Theo FAS USDA (gappingworld.com)