Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Tình hình xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ tháng 1/2008
18 | 03 | 2008
Theo thống kê chính thức của Tổng cục Hải quan, trong tháng 1/2008, kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam đạt 280,9 triệu USD, tăng 7,5% so với tháng trước và tăng 24,1% so với cùng kỳ năm 2007. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của kỳ nghỉ tết Nguyên Đán kéo dài, do đó, dự báo trong tháng 2 năm 2008 kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam sẽ giảm sút đáng kể. Trong tháng đầu của năm 2008, kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam tới hầu hết các thị trường chính (trừ thị trường Nhật Bản và Đài Loan) đều tăng.


Trong tháng đầu của năm 2008, kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam tới hầu hết các thị trường chính (trừ thị trường Nhật Bản và Đài Loan) đều tăng, trong đó đáng chú ý nhất là xuất khẩu sản phẩm gỗ của Việt Nam vào một số thị trường trong khối EU đã tăng khá mạnh, cụ thể là: Xuất khẩu vào thị trường Anh đạt 25,7 triệu USD, tăng 30,18%; Đức đạt 19,9 triệu USD, tăng 61,52%; Pháp đạt 17,8 triệu USD, tăng 32,45%; Hà Lan đạt 9,7 triệu USD, tăng 55,38%; Italia đạt 7,6 triệu USD, tăng 68,12%; Tây Ban Nha đạt 6,5 triệu USD, tăng 64,52%; Đan Mạch đạt 3,3 triệu USD, tăng 29,78%; Phần Lan đạt 3,2 triệu USD, tăng 34,98%; Thuỵ Điển đạt 3,2 triệu USD, tăng 61,78%; Ai Len đạt 2,8 triệu USD, tăng 32,26%...

Trong cơ cấu các thị trường xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ chủ yếu trong tháng 1 năm 2008, thì kim ngạch xuất khẩu vào thị trường Mỹ đạt cao nhất với 92,1 triệu USD, tăng 3,4% so với tháng trước và tăng 18,6% so với cùng kỳ năm 2007. Như vậy, so với tốc độ tăng trưởng 31,2% của năm 2006 và 26,9% của năm 2007, thì có thể thấy rằng tốc độ tăng trưởng về kim ngạch xuất khẩu sản phẩm gỗ của Việt Nam vào thị trường Mỹ đang chậm lại. Các chủng loại sản phẩm gỗ xuất khẩu chính vào thị trường Mỹ trong tháng 1 là: Đồ nội thất dùng trong phòng ngủ đạt 46,9 triệu USD; Đồ nội thất dùng trong phòng khách đạt 23,1 triệu USD; Ghế và các bộ phận của ghế đạt 13 triệu USD; Đồ nội thất, đồ dùng nhà bếp đạt 1,2 triệu USD; Gỗ nguyên liệu, ván, ván sàn đạt triệu USD; Gỗ mỹ nghệ đạt 0,6 triệu USD…

Tiếp đến là thị trường Nhật Bản với kim ngạch xuất khẩu trong tháng 1 năm 2008 đạt 29,7 triệu USD, giảm 6,4% so với cùng kỳ năm 2007 và chiếm 10,6% tổng kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của cả nước trong tháng. Nguyên nhân chính làm cho kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam vào thị trường Nhật Bản trong tháng 1 năm 2008 giảm sút là do trong tháng, mặ hàng đồ nội thất dùng trong phòng ngủ và gỗ mỹ nghệ của Việt Nam xuất khẩu vào thị trường này đã giảm mạnh, cụ thể là kim ngạch xuất khẩu đồ nội thất dùng trong phòng ngủ chỉ đạt 5,8 triệu USD, giảm 18,3%; Kim ngạch xuất khẩu mặt hàng gỗ mỹ nghệ đạt 178 nghìn USD, giảm 78,2%. Các chủng loại sản phẩm gỗ xuất khẩu chính vào thị trường Nhật Bản trong tháng 1 là: Dăn gỗ; Đồ nội thất dùng trong phòng ngủ; Đồ nọi thất dùng trong phòng khách và phòng ăn; Đồ nội thất văn phòng; Ghế và các bộ phận của ghế; Đồ nội thất, đồ dùng nhà bếp; Ván, ván sàn, gỗ nguyên liệu…

Kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ vào thị trường Anh trong tháng 1 năm 2008 đạt 25,7 triệu USD, tăng 15,8% so với tháng trước và tăng 30,2% so với tháng 1 năm 2007. Như vậy, kể từ tháng 11 năm 2007 đến nay, kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam vào thị trường Anh đã liên tục tăng mạnh. Nhìn lại năm 2007, tổng kim ngạch xuất khẩu sản phẩm gỗ của Việt Nam vào thị trường Anh đã tăng 44,6%. Do đó, dự báo trong năm 2008, tốc độ tăng trưởng về kim ngạch xuất khẩu mặt hàng sản phẩm gỗ của Việt Nam vào thị trường Anh đạt khoảng 30% - 35%.

Trong cơ cấu các chủng loại hàng gỗ và sản phẩm gỗ của Việt Nam xuất khẩu trong tháng 1 năm 2008, thì kim ngạch xuất khẩu ghế và các bộ phận của ghế đạt cao nhất với 86,8 triệu USD, tăng 10,9% so với tháng trước và tăng 46,9% so với cùng kỳ năm 2007. Như vậy, liên tục trong 3 tháng gần đây, kim ngạch xuất khẩu mặt hàng ghế và các bộ phận của ghế của Việt Nam tăng mạnh, đặc biệt là các loại ghế sử dụng ngoài trời, nguyên nhân chính của sự tăng trưởng này là do các nhà nhập khẩu đang chuẩn bị hàng để tung ra thị trường vào mùa hè. Các thị trường xuất khẩu chính của Việt Nam trong tháng là: Đức; Mỹ; Pháp; Anh; Hà Lan; Italia; Tây Ban Nha; Bỉ; Nhật Bản; Phần Lan; Đan Mạch; Hàn Quốc; Ba Lan; Thuỵ Điển; Canada; Hy Lạp; Ai Len…

Tiếp đến là đồ nội thất dùng trong phòng khách và phòng ăn, với kim ngạch xuất khẩu trong tháng 1 năm 2008 đạt 67,8 triệu USD, tăng 7,8% so với tháng trước và tăng 26,5% so với cùng kỳ năm 2007. Các mặt hàng đồ nội thất dùng trong phòng khách và phòng ăn xuất khẩu chủ yếu trong tháng là: Bàn ghế; Tủ; Bàn ăn; Kệ TV; Kệ sách; Tủ buffet; Tủ chén… Các thị trường nhập khẩu đồ nội thất dùng trong phòng khách và phòng ăn chủ yếu của Việt Nam trong tháng là: Mỹ; Anh; Nhật Bản; Pháp; Đức; Ôxtrâylia; Hà Lan; Hàn Quốc; Italia; Canada; Tây Ban Nha; Bỉ…

Kim ngạch xuất khẩu đồ nội thất dùng trong phòng ngủ của Việt Nam trong tháng 1 năm 2008 đạt 64,8 triệu USD, tăng 3,3% so với tháng trước và chiếm 23,1% tổng kim ngạch xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ của cả nước trong tháng. Các mặt hàng đồ nội thất dùng trong phòng ngủ xuất khẩu chủ yếu trong tháng là: Giường và các bộ phận của giường; Tủ các loại; Bàn trang điểm; Tủ đầu giường; Bàn ghế; Tủ quần áo… Các thị trường nhập khẩu đồ nội thất dùng trong phòng ngủ chủ yếu của Việt Nam trong tháng là: Mỹ; Nhật Bản; Anh; Canada; Ôxtrâylia; Hàn Quốc…

Một số doanh nghiệp đạt kim ngạch xuất khẩu cao trong tháng 1/2008

Doanh nghiệp xuất khẩu
Thị trường xuất khẩu chính
Trị giá (USD)
Cty TNHH Scancom Việt Nam

Đức; Hà Lan; Mỹ…

10.473.383
Cty TNHH Woodworth Wooden (Việt Nam)

Mỹ; Canada; Hà Lan…

4.776.527
Cty TNHH Great Veca Việt Nam

Mỹ; Nhật Bản; Hà Lan…

4.632.137
Cty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ Trường Thành

Anh; Pháp; Italia…

4.614.088
Cty Cổ phần Kỹ Nghệ Gỗ Tiến Đạt

Pháp; Italia; Đức…

4.063.782
Cty TNHH Johnson Wood

Mỹ
3.988.659
Cty TNHH Shing Mark Vina

Mỹ; Hàn Quốc; Nhật Bản…

3.970.085
Cty Cổ phần Cẩm Hà

Pháp; Đan Mạch; áo…

3.822.420
Cty TNHH Poh Huat VN

Mỹ; Canada; Hàn Quốc…

3.647.782
DNTN Duyên Hải

Tây Ban Nha; Pháp; Hy Lạp…

3.634.518
Cty TNHH Theodore Alexander Hcm

Mỹ; Anh; Canada…

3.466.812
Cty TNHH Timber Industries

Mỹ
3.397.379
Cty TNHH Công nghiệp Gỗ Kaiser (Việt Nam)

Mỹ; Puerto Rico; Canada…

2.738.314
Cty TNHH Hào Hưng

Trung Quốc

2.715.718
Cty LD Scansia-Pacific

Đức; Phần Lan; Anh…

2.701.675
DN Chế xuất Marumitsu-Việt Nam

Nhật Bản

2.691.302
Cty TNHH San Lim Furniture Việt Nam

Mỹ; Canada; Hàn Quốc

2.662.063
Cty TNHH Standart Furniture Việt Nam

Mỹ; Nhật Bản; Anh…

2.643.556
Cty TNHH RK Resources

Mỹ; Canada; Nhật Bản…

2.604.127
Cty Cổ phần Công nghệ Gỗ Đại Thành

Pháp; Tây Ban Nha; Đức…

2.595.321
Cty Cổ phần Trần Đức

Anh; Mỹ; Ba Lan…

2.463.226
Cty Chế biến và XNK Dăm mảnh

Nhật Bản

2.442.000
Cty TNHH Green River Wood & Lumber (VN)

Mỹ; Anh; Đài Loan

2.397.955
Tổng Cty SX Đầu tư DV XNK Bình Định

Đức; Canada; Đan Mạch…

2.250.945
Cty Cổ phần Công nghiệp và XNK Cao su

Đức; Thuỵ Điển; Anh…

2.065.744
Cty TNHH Latitude Tree (Việt Nam)

Mỹ; ấn Độ

2.063.575
Cty LD Đồ gỗ Toàn Cầu

Anh; Pháp; Slovakia…

2.055.052
Cty TNHH Quốc Thắng

Tây Ban Nha; Pháp; Marôc…

2.017.424
Cty TNHH Quốc tế Return Gold

Mỹ; Canada; Chilê…

1.964.068
Cty Cổ phần Hợp tác Kinh tế và XNK Savimex

Nhật Bản; Mỹ; Malaysia…

1.956.781
Cty TNHH KODA INTERNATIONAL

Mỹ; Anh; Ôxtrâyli…

1.953.011
Cty Khai thác CB Lâm nông sản Cung ứng XK

Nhật Bản; Italia; Hy Lạp…

1.928.979
Cty Cổ phần Gỗ Minh Dương

Anh; Mỹ; Hàn Quốc…

1.917.462
Cty TNHH Đồ gia dụng Ngọc Sinh VN

Mỹ; Canada; Dôminica…

1.868.030
Cty TNHH EC

Anh; Ôxtrâylia; Ai Len…

1.783.540
Cty TNHH Hòa Bình

Anh; Mỹ; Nhật Bản

1.739.764
Cty TNHH SX Đồ mộc Chien Việt Nam

Mỹ; Canada

1.637.509
Cty TNHH Gỗ Lee Fu (Việt Nam)

Mỹ
1.625.215
Cty TNHH URBAN SOFA

Ai Len; Bỉ; Đức…

1.456.047
Nhà Máy Gỗ Hoàng Anh Quy Nhơn

Đức
1.444.510
Cty TNHH Woodpark Furniture Việt Nam

Mỹ
1.439.118
Cty TNHH Vinawood

Mỹ; Nhật Bản; Trung Quốc…

1.374.580
Cty TNHH Green River Furniture

Mỹ
1.365.158
Cty LD SX Nguyên liệu Giấy Việt - Nhật

Nhật Bản

1.350.000
Cty TNHH Sang Shun

Mỹ; Nhật Bản; Hàn Quốc…

1.337.592
Cty TNHH Long Vân

Đức; Hà Lan; Pháp…

1.298.885
Cty Cổ phần Lâm đặc sản XK Quảng Nam

Đức; Pháp; Italia…

1.275.797
Cty TNHH IMC II

Anh; Italia; Ai Len…

1.253.485
Cty Quốc tế Công nghiệp Gỗ Yang Cheng

Mỹ; Canada; Đài Loan

1.251.780
Cty TNHH Glory Oceanic (Việt Nam)

Mỹ
1.248.798
CN Cty SX XNK Nam Hà Nội tại TP HCM

Nhật Bản; Mỹ; Thuỵ Sỹ…

1.230.811
Cty TNHH Mori Shige

Mỹ; Nhật Bản; Canada…

1.216.111
Cty Cổ phần Chế biến gỗ Pisico Đồng An

Tây Ban Nha; Đức; Italia…

1.213.003
Cty TNHH Diing Long Việt Nam

Nhật Bản; Canada; Đài Loan…

1.194.308
Cty LD Trồng và CB Cây NL giấy XK Huế

Nhật Bản; Trung Quốc

1.193.400
Cty TNHH Yung Shing Lung Việt Nam

Mỹ; Hà Lan; Nam Phi

1.084.409
Cty TNHH GOLDEN FORTUNE (Việt Nam)

Mỹ; Anh
1.081.196
Cty TNHH Việt Hoàng

Mỹ; Puerto Rico; Canada…

1.035.796
Cty TNHH Pro-Cncepts Việt Nam

Mỹ
1.031.028
Cty TNHH Phát triển

Hàn Quốc; Bỉ; Nhật Bản…

1.029.695
Cty TNHH Interwood Việt Nam

Anh; Mỹ; Ai Len…

1.029.117
Cty TNHH Hoa Mỹ

Mỹ; Anh
1.016.051
Cty TNHH Kim ức Phong

Mỹ; Canada; Urugoay…

999.044
Cty TNHH Doanh Đức

Mỹ
996.596
Cty TNHH Tiến triển Việt Nam

Anh; Ôxtrâylia; Ai Len…

978.979
Cty TNHH Chấn Kiệt

Mỹ; UAE; ả Rập Xê út…

957.848
Cty TNHH SX Thịnh Việt

Hà Lan; Anh; Ôxtrâylia…

956.709
Cty TNHH Cerubo

Nhật Bản; Hàn Quốc

948.870
Cty TNHH XNK Gỗ Vinh Thái

Trung Quốc

941.331
Cty TNHH Hiệp Long

Đức; Thuỵ Điển; Đan Mạch…

939.258
Cty TNHH Thương mại và SX Cửu Long Giang

Trung Quốc

932.657
Cty TNHH Lode Star

Mỹ; Pháp

930.634
Cty Kỹ nghệ gỗ Asy Việt Nam

Mỹ; Anh; Nhật Bản…

917.573
Cty LD Khải Thiện

Pháp; Hà Lan; Hy Lạp…

903.479
Cty LD Trồng và Chế biến Cây nguyên liệu giấy Hải phòng - Đài loan

Nhật Bản

900.000
Cty TNHH Huada Furniture Việt Nam

Mỹ; Canada; Afganistan

889.670
Cty TNHH Tân Phước

Đức; Bỉ; Pháp…

889.428
Cty TNHH Tuấn Lộc

Nhật Bản; Mỹ; Canada

864.142
Cty TNHH Casarredo Manufacturing

Anh; Thuỵ Điển; Ai Len…

852.587
Cty TNHH Kim Huy

Mỹ; Canada

827.703
Cty TNHH Trường Sơn

Pháp; Tây Ban Nha; Đức…

810.822
Cty TNHH SX Vận tải Thương mại DV Khải Vy

Thuỵ Sỹ; Hà Lan; Anh…

804.273
Cty Cổ phần Nông lâm sản XK Hưng Thịnh

Trung Quốc

795.600
Cty TNHH Đức Nhân

Đức; Pháp; Nhật Bản…

783.323
Cty TNHH Hoàng Hưng

Pháp; Italia; Anh…

772.997
Cty TNHH Omexey Home Furnishing (VN)

Mỹ
771.963
Cty TNHH Hoàn Vũ

Đức; Thuỵ Điển; Ba Lan…

771.754
Cty TNHH Farm House

Ôxtrâylia; Đức; Ai Len…

769.471
Cty TNHH Thế Vũ

Đức; Pháp; Hà Lan…

758.641
Cty TNHH Phồn Vinh

Mỹ; Canada

747.739
Cty Cổ phần XNK Bình Định

Pháp; Tây Ban Nha; Italia…

747.683
Cty TNHH Tinh chế gỗ & Mỹ nghệ XK Sài Gòn

Anh; Mỹ; Hàn Quốc…

724.829
Cty TNHH Tân Dương

Mỹ; Hàn Quốc; Ai Len…

704.437
Cty TNHH Wang Feng

Canada; Mỹ; Anh…

675.202
Công Ty CP Chế Biến Gỗ Nội Thất PISICO

Đức; Pháp; Tây Ban Nha

662.278
DNTN Gia Hân

Đức
653.939
Cty TNHH C-C

Mỹ; Anh; Pháp

652.993
Cty Cổ phần Lâm nghiệp 19

Hà Lan; Thuỵ Điển; Nam Phi…

646.825
Cty TNHH Thành Phú

Mỹ; Nhật Bản; Canada…

644.167
Cty Cổ phần Chế biến gỗ Trường Thành

Anh; Pháp; Italia…

643.093
Cty TNHH Hoàng gia Cát tường

Nhật Bản

640.373
Chi nhánh Cty Việt Đan tại Quy Nhơn

Pháp; Hy Lạp; CH Séc…

638.725
Cty TNHH Phước Hưng

Đức; Italia; Singapore

636.675
CN Cty SX và XNK LS Sài gòn tại Bình Định

Đức; Anh; Canada

633.324
Cty TNHH Đồ gỗ Starwood Việt Nam

Mỹ; Canada; Dominica…

632.526
Cty TNHH CN gỗ Grand Art (Việt Nam)

Mỹ
625.911
CN Cty TNHH Nam Việt Hoàng tại Bắc Ninh

Nhật Bản; Hàn Quốc

615.204
Cty TNHH Hoàng Phát

Đức; Mỹ; Pháp…

613.317
Cty LD SX Nguyên liệu Giấy Việt Nhật Cái Lân

Nhật Bản

609.900
Cty TNHH Tech Lane International

Mỹ; Chilê; Hàn Quốc…

606.848
Cty TNHH Maeve Furn

Nhật Bản; Mỹ

606.569
Cty TNHH Gỗ Tiến Thanh

Anh; Ai Len; New Zealand…

606.070
Cty TNHH Vĩnh Phát

Mỹ; Canada

590.019
Cty TNHH Khải Vy - Quy Nhơn

Pháp; Hà Lan; Bỉ…

589.533
Cty TNHH Gỗ XK Thái Bình

Pháp; Đan Mạch; Đức…

588.703
Cty TNHH Đồ gỗ Nghĩa Phát

Pháp; Anh; Hy Lạp…

587.734
DNTN Phước Toàn

Mỹ; Pháp; Anh…

579.572
Chi nhánh Cty Cổ phần Phú Tài - XN Thắng Lợi

Italia; Anh; Pháp…

575.407
Cty Cổ phần XNK Hoàng Sinh

Hà Lan; Canada; Anh

575.246
Cty TNHH Whittier Wood Products (Việt Nam )

Mỹ
573.107
Cty TNHH Chế biến gỗ Tân Thành

Mỹ; Hàn Quốc; Hà Lan…

570.117
Cty Cửa Green River TNHH

Anh; Na Uy; Thuỵ Điển

569.587
Cty TNHH Frama Group (Việt Nam)

Nhật Bản; Đài Loan; Anh…

568.620
Cty Cổ phần Lâm sản PISICO Quảng Nam

Đài Loan

566.500
XN Chế biến Hàng song mây XK Nha trang

Mỹ; Hà Lan; Ôxtrâylia…

558.577
Cty TNHH Gỗ Chấn Phong

Ai Len; Hàn Quốc; Anh…

556.045
Cty LD Đồ gỗ Quốc tế IFC

Anh; Nhật Bản; Canada…

547.500
Cty TNHH Thương mại SX KD XNK Thành Vy

Italia; Anh; Pháp…

544.488
Cty TNHH Chế biến gỗ Đông Thâm

Mỹ; Anh
540.194
Cty LD Woodsland

Đức; Thuỵ Điển; Mỹ…

538.833
XN CBLS Qui Nhơn - XN Cty CP Kon Hà Nừng

Anh; Nhật Bản; Phần Lan…

534.330
Cty TNHH High Point Furniture Global (VN)

Mỹ
523.354
Cty TNHH Hưng Thịnh Gia

Mỹ; Canada; Bemuda

521.622
Cty TNHH Đức Toàn

Italia; Đức; Đan Mạch…

515.404
CN Cty Cổ phần Phú Tài tại tỉnh Đồng Nai

Anh
514.323
Cty TNHH Lâm Việt

Anh; Bỉ; Đức…

500.213



Nguồn: http://thongtinthuongmaivietnam.vn
Báo cáo phân tích thị trường