Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

09/06/2011
Diễn biến giá đậu tương vàng số 1 tại thị trường CBOT-Chicago năm 2008 - 2009

Tháng
USD/tấn
Năm 2008
Năm 2009
Tháng 1
458,96
363,67
Tháng 2
489,25
369,20
Tháng 3
515,90
329,64
Tháng 4
478,30
365,61
Tháng 5
499,73
407,33
Tháng 6
528,67
444,36
Tháng 7
576,00
416,83
Tháng 8
492,20
415,56
Tháng 9
453,73
377,27
Tháng 10
390,18
356,00
Tháng 11
340,60
386,50
Tháng 12
323,00
398,27

Nguồn: AGRODATA Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn
09/06/2011
Diễn biến giá ngô tại thị trường CBOT-Chicago năm 2008 - 2009

 Tháng
Năm 2008
Năm 2009
Tháng 1
184,6
159,2
Tháng 2
200,8
148,5
Tháng 3
211,6
144,4
Tháng 4
229,2
151,8
Tháng 5
235,6
159,2
Tháng 6
257,9
167,5
Tháng 7
272,1
142,6
Tháng 8
221,9
129,6
Tháng 9
212,2
130,1
Tháng 10
185,7
144,5
Tháng 11
153,4
151,7
Tháng 12
137,1
155,2

            Nguồn: AGRODATA Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn
09/06/2011
Tương quan biến động giá của một số loại nguyên liệu và thức ăn thành phẩm năm 2009 (VNĐ/kg)

Tại thị trường An Giang
Thức ăn hỗn hợp của công ty TNHH CP
Ngô
Đậu tương
Cám gạo
Thức ăn Lợn thịt
Thức ăn Gà
Thức ăn Tôm sú
Thức ăn Cá tra
T1
4.133
13.000
2.686
5.400
7.200
22.300
7.600
T2
4.200
13.000
2.945
5.400
7.200
22.300
7.900
T3
4.200
13.000
3.269
5.550
7.330
22.300
7.900
T4
4.000
12.500
2.915
5.550
7.330
22.800
7.900
T5
4.000
14.500
3.033
5.700
7.430
22.800
7.900
T6
4.200
13.200
3.726
5.750
7.550
22.800
7.900
T7
3.950
13.250
3.771
5.750
7.550
22.800
7.900
T8
3.860
13.950
3.217
5.750
7.550
22.800
8.800
T9
3.700
13.200
3.582
5.750
7.830
23.400
8.800
T10
3.700
13.050
3.743
6.000
7.950
24.100
9.200
T11
3.800
13.300
4.157
6.400
7.950
24.800
9.200
T12
3.800
13.500
5.100
6.700
8.100
24.800
9.600

Nguồn: AGRODATA Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn
09/06/2011
Tương quan biến động giá thức ăn cho tôm và giá tôm thịt theo tháng trong năm 2009 (VNĐ/kg)

 Tháng
Cám *
Tôm sú HN
Tôm sú TPHCM
Tháng 1
22.300
         110.000
      97.333
Tháng 2
22.300
         156.250
   135.000
Tháng 3
22.300
         162.500
   140.000
Tháng 4
22.800
         140.000
   137.500
Tháng 5
22.800
         138.000
   127.500
Tháng 6
22.800
         135.000
   113.750
Tháng 7
22.800
         128.000
   108.000
Tháng 8
22.800
         115.000
   107.500
Tháng 9
23.400
         124.000
   107.500
Tháng 10
24.100
         130.000
   107.500
Tháng 11
24.800
         130.000
   117.500
Tháng 12
24.800
         130.000
   122.500
 * Giá thức ăn cho tôm thịt của Công ty TNHH CP
Nguồn: AGRODATA Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn

09/06/2011
Tương quan biến động giữa giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi với giá thịt lợn và gà ta trong nước năm 2009

Đơn vị tính: VNĐ/kg
Tháng
An Giang
Hà Nội
Thịt lợn
Thịt gà ta làm sẵn
Ngô
Thịt lợn
Thịt gà ta làm sẵn
Đậu Tương
1
31.000
80.000
4.133
30.750
87.500
20.000
2
34.750
93.750
4.200
29.050
95.000
20.000
3
36.200
89.000
4.200
33.636
90.000
20.000
4
37.300
95.000
4.000
33.600
90.000
20.000
5
37.667
92.333
4.000
33.850
90.000
20.000
6
36.000
90.000
4.200
32.364
88.571
18.250
7
34.000
90.000
3.950
31.250
83.500
19.000
8
31.600
91.200
3.860
31.900
77.500
21.250
9
32.000
90.000
3.700
31.364
74.000
22.125
10
32.000
88.250
3.700
31.636
70.000
24.000
11
31.000
90.000
3.800
31.800
75.000
25.000
12
33.250
87.500
3.800
34.545
80.000
25.000

Nguồn: AGRODATA Trung tâm thông tin PTNNNT – www.agro.gov.vn
09/06/2011
Diễn biến giá nguyên liệu thức ăn chăn nuôi trong nước năm 2009 chia theo tháng (VNĐ/kg)

Tháng
Ngô
Đậu tương
Cám
Đồng Nai
An Giang
Hà Nội
An Giang
An Giang
1
3.26
4.133
20
13
2.686
2
3.62
4.2
20
13
2.945
3
3.967
4.2
20
13
3.269
4
3.967
4
20
12.5
2.915
5
4.186
4
20
14.5
3.033
6
4.357
4.2
18.25
13.2
3.726
7
4.433
3.95
19
13.25
3.771
8
3.831
3.86
21.25
13.95
3.217
9
3.675
3.7
22.125
13.2
3.582
10
3.87
3.7
24
13.05
3.743
11
4.114
3.8
25
13.3
4.157
12
4.775
3.8
25
13.5
5.1

09/06/2011
Diễn biến giá các loại thức ăn chăn nuôi trong nước của một số doanh nghiệp năm 2009
Đơn vị tính: VNĐ/Kg

Công ty
Tháng
Thức ăn cho lợn thịt
Thức ăn cho gà
Công ty
Thức ăn cho tôm sú
Thức ăn cho cá tra
Đậm đặc
Hỗn hợp
Hỗn hợp
Hỗn hợp
Hỗn hợp
Công ty Cp
1
   11.700
     5.400
       7.200
 Công ty Cp
     22.300
        7.600
2
   11.700
     5.400
       7.200
     22.300
        7.900
3
   11.900
     5.550
       7.330
     22.300
        7.900
4
   12.050
     5.550
       7.330
     22.800
        7.900
5
   12.200
     5.700
       7.430
     22.800
        7.900
6
   12.500
     5.750
       7.550
     22.800
        7.900
7
   12.500
     5.750
       7.550
     22.800
        7.900
8
   12.500
     5.750
       7.550
     22.800
        8.800
9
   12.500
     5.750
       7.830
     23.400
        8.800
10
   12.500
     6.000
       7.950
     24.100
        9.200
11
   13.000
     6.400
       7.950
     24.800
        9.200
12
   13.500
     6.700
       8.100
     24.800
        9.600
EH
1
   11.200
     5.250
       7.050
 UP
     22.500
        8.000
2
   11.200
     5.250
       7.050
     22.500
        8.200
3
   11.400
     5.400
       7.170
     22.500
        8.200
4
   11.650
     5.400
       7.170
     23.000
        8.200
5
   11.950
     5.700
       7.200
     23.000
        8.200
6
   11.950
     5.700
       7.200
     23.000
        8.200
7
   11.950
     5.850
       7.200
     23.000
        8.600
8
   11.950
     5.850
       7.200
     23.000
        8.600
9
   11.950
     5.850
       7.200
     23.000
        8.800
10
   12.350
     5.900
       7.350
     23.700
        9.200
11
   12.750
     6.100
       7.650
     24.400
        9.200
12
   13.150
     6.400
       7.950
     25.100
        9.700
NUPAK
1
   10.800
     5.050
       7.050
 
 
 
2
   10.800
     5.050
       7.050
 
 
 
3
   11.000
     5.250
       7.100
 
 
 
4
   11.300
     5.250
       7.100
 
 
 
5
   11.500
     5.350
       7.250
 
 
 
6
   11.500
     5.500
       7.250
 
 
 
7
   11.500
     5.500
       7.250
 
 
 
8
   11.500
     5.500
       7.250
 
 
 
9
   11.750
     5.500
       7.250
 
 
 
10
   12.150
     5.650
       7.400
 
 
 
11
   12.550
     5.890
       7.700
 
 
 
12
   12.550
     6.150
       8.000
 
 
 
Nguồn: AGROINFO

09/06/2011
So sánh giá bán lẻ thức ăn cho lợn thịt của một số doanh nghiệp trong nước năm 2009 (VNĐ/kg)

Tháng
Công ty CP
Công ty EH
Công ty Nupak
Đậm đặc
Hỗn hợp
Đậm đặc
Hỗn hợp
Đậm đặc
Hỗn hợp
1
 11.700
    5.400
    11.200
 5.250
 10.800
    5.050
2
 11.700
    5.400
    11.200
 5.250
 10.800
    5.050
3
 11.900
    5.550
    11.400
 5.400
 11.000
    5.250
4
 12.050
    5.550
    11.650
 5.400
 11.300
    5.250
5
 12.200
    5.700
    11.950
 5.700
 11.500
    5.350
6
 12.500
    5.750
    11.950
 5.700
 11.500
    5.500
7
 12.500
    5.750
    11.950
 5.850
 11.500
    5.500
8
 12.500
    5.750
    11.950
 5.850
 11.500
    5.500
9
 12.500
    5.750
    11.950
 5.850
 11.750
    5.500
10
 12.500
    6.000
    12.350
 5.900
 12.150
    5.650
11
 13.000
    6.400
    12.750
 6.100
 12.550
    5.890
12
 13.500
    6.700
    13.150
 6.400
 12.550
    6.150

Nguồn: AGROINFO
07/06/2011
Prices of domestic corn and rice bran by month, 2008-2009 (VND/kg)

Corn in Dong Nai
Rice bran in An Giang
Jan
3,975
3,688
Feb
4,200
3,991
Mar
4,200
4,279
Apr
4,250
4,350
May
4,200
4,981
Jun
4,600
4,692
Jul
4,675
4,167
Aug
4,750
4,321
Sep
4,500
4,342
Oct
4,100
4,676
Nov
3,088
3,700
Dec
3,120
2,925
2009
Jan
3,260
2,686
Feb
3,620
2,945
Mar
3,967
3,269
Apr
3,967
2,915
May
4,186
3,033
Jun
4,357
3,726
Jul
4,433
3,771
Aug
3,831
3,217
Sep
3,675
3,600
Oct
3,800
3,688

Source: Agrodata/ www.agro.gov.vn
07/06/2011
Giá ngô và cám gạo trong nước trung bình theo tháng, 2008-2009 (VNĐ/kg)

Giá ngô Đồng Nai
Cám gạo An Giang
2008
T1
3,975
3,688
T2
4,200
3,991
T3
4,200
4,279
T4
4,250
4,350
T5
4,200
4,981
T6
4,600
4,692
T7
4,675
4,167
T8
4,750
4,321
T9
4,500
4,342
T10
4,100
4,676
T11
3,088
3,700
T12
3,120
2,925
2009
T1
3,260
2,686
T2
3,620
2,945
T3
3,967
3,269
T4
3,967
2,915
T5
4,186
3,033
T6
4,357
3,726
T7
4,433
3,771
T8
3,831
3,217
T9
3,675
3,600
T10
3,800
3,688

Nguồn: Agrodata/ www.agro.gov.vn
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng