16/05/2011
Giá trị tiêu dùng thịt trâu, bò bình quân đầu người dịp Tết và trung bình tháng (1000 đồng/người)
|
Giá trị tiêu dùng thịt trâu, bò (1000 đồng)
|
ĐB sông Hồng
|
Đông Bắc
|
Tây Bắc
|
Bắc Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Tây Nguyên
|
Đông Nam Bộ
|
ĐB SCL
|
|
Dịp Tết
|
|
2002
|
29.0
|
36.1
|
28.9
|
21.5
|
21.7
|
17.4
|
19.8
|
17.4
|
|
2004
|
36.4
|
35.9
|
30.1
|
32.0
|
44.3
|
34.2
|
36.1
|
34.6
|
|
2006
|
53.9
|
46.4
|
45.9
|
41.8
|
74.6
|
55.6
|
41.4
|
45.2
|
|
Trung bình tháng
|
|
2002
|
7.4
|
6.5
|
7.4
|
5.6
|
7.9
|
7.7
|
13.9
|
7.2
|
|
2004
|
12.4
|
8.6
|
8.9
|
8.8
|
12.7
|
9.0
|
15.2
|
9.2
|
|
2006
|
16.5
|
11.5
|
13.3
|
12.1
|
19.1
|
15.4
|
20.8
|
12.9
|
|
Chênh lệch giữa Tết và các tháng trong năm (lần)
|
|
2002
|
3.9
|
5.6
|
3.9
|
3.9
|
2.7
|
2.3
|
1.4
|
2.4
|
|
2004
|
2.9
|
4.2
|
3.4
|
3.6
|
3.5
|
3.8
|
2.4
|
3.8
|
|
2006
|
3.3
|
4.0
|
3.5
|
3.5
|
3.9
|
3.6
|
2.0
|
3.5
|
Nguồn: AGROINFO, Tính toán dựa trên số liệu điều tra VHLSS 2002, 2004, 2006
16/05/2011
Chênh lệch tiêu dùng thịt lợn và thịt trâu, bò bình quân đầu người dịp Tết và trung bình tháng (lần)
|
Chênh lệch tiêu dùng thịt lợn và thịt trâu bò
|
ĐB sông Hồng
|
Đông Bắc
|
Tây Bắc
|
Bắc Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Tây Nguyên
|
Đông Nam Bộ
|
ĐB SCL
|
|
Dịp Tết
|
|
2002
|
1.95
|
2.10
|
1.44
|
1.33
|
1.35
|
1.06
|
1.01
|
1.06
|
|
2004
|
1.91
|
2.59
|
1.87
|
1.40
|
1.07
|
1.11
|
0.88
|
1.11
|
|
2006
|
1.81
|
2.50
|
1.93
|
1.53
|
0.79
|
0.86
|
1.19
|
1.30
|
|
Trung bình tháng
|
|
2002
|
4.33
|
4.19
|
2.22
|
2.87
|
1.92
|
1.84
|
2.05
|
2.65
|
|
2004
|
3.67
|
6.00
|
3.50
|
4.00
|
2.00
|
3.50
|
3.67
|
4.00
|
|
2006
|
5.06
|
6.05
|
2.86
|
3.75
|
2.07
|
3.37
|
3.99
|
5.19
|
Nguồn: AGROINFO, Tính toán dựa trên số liệu điều tra VHLSS 2002, 2004, 2006
16/05/2011
Khối lượng tiêu dùng thịt trâu, bò bình quân đầu người dịp Tết và trung bình tháng (kg/người)
|
Khối lượng tiêu dùng thịt trâu, bò (kg)
|
ĐB sông Hồng
|
Đông Bắc
|
Tây Bắc
|
Bắc Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Tây Nguyên
|
Đông Nam Bộ
|
ĐB SCL
|
|
Dịp Tết
|
|
2002
|
0.77
|
0.95
|
1.11
|
0.90
|
0.66
|
0.76
|
0.69
|
0.66
|
|
2004
|
0.78
|
0.85
|
0.91
|
0.86
|
0.93
|
0.72
|
0.79
|
0.72
|
|
2006
|
0.83
|
0.90
|
0.91
|
0.78
|
1.37
|
0.99
|
0.66
|
0.70
|
|
Trung bình tháng
|
|
2002
|
0.23
|
0.24
|
0.31
|
0.21
|
0.26
|
0.33
|
0.39
|
0.23
|
|
2004
|
0.30
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.30
|
0.20
|
0.30
|
0.20
|
|
2006
|
0.25
|
0.21
|
0.29
|
0.23
|
0.36
|
0.26
|
0.30
|
0.21
|
|
Chênh lệch giữa Tết và các tháng trong năm (lần)
|
|
2002
|
3.34
|
4.00
|
3.54
|
4.30
|
2.55
|
2.33
|
1.77
|
2.91
|
|
2004
|
2.61
|
4.25
|
4.54
|
4.29
|
3.11
|
3.59
|
2.65
|
3.62
|
|
2006
|
3.34
|
4.21
|
3.12
|
3.43
|
3.82
|
3.79
|
2.22
|
3.41
|
Nguồn: AGROINFO, Tính toán dựa trên số liệu điều tra VHLSS 2002, 2004, 2006
16/05/2011
Giá trị tiêu dùng thịt lợn dịp Tết và trung bình tháng giữa các vùng kinh tế (1000 đồng/người)
|
Giá trị tiêu dùng thịt lợn (1000 đồng)
|
ĐB sông Hồng
|
Đông Bắc
|
Tây Bắc
|
Bắc Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Tây Nguyên
|
Đông Nam Bộ
|
ĐB SCL
|
|
Dịp Tết
|
|
2002
|
29.0
|
36.1
|
28.9
|
21.5
|
21.7
|
17.4
|
19.8
|
17.4
|
|
2004
|
35.1
|
45.4
|
37.6
|
25.9
|
27.2
|
20.4
|
23.2
|
20.7
|
|
2006
|
43.8
|
55.5
|
45.7
|
32.3
|
34.9
|
24.2
|
28.6
|
27.2
|
|
Trung bình tháng
|
|
2002
|
19.9
|
18.2
|
12.8
|
11.4
|
12.0
|
12.6
|
22.6
|
15.5
|
|
2004
|
26.6
|
24.5
|
16.0
|
16.1
|
16.8
|
16.3
|
32.7
|
20.7
|
|
2006
|
35.3
|
32.8
|
23.7
|
22.7
|
23.2
|
24.6
|
39.7
|
30.5
|
|
Chênh lệch giữa Tết và các tháng trong năm (lần)
|
|
2002
|
1.5
|
2.0
|
2.3
|
1.9
|
1.8
|
1.4
|
0.9
|
1.1
|
|
2004
|
1.3
|
1.9
|
2.3
|
1.6
|
1.6
|
1.3
|
0.7
|
1.0
|
|
2006
|
1.2
|
1.7
|
1.9
|
1.4
|
1.5
|
1.0
|
0.7
|
0.9
|
Nguồn: AGROINFO, Tính toán dựa trên số liệu điều tra VHLSS 2002, 2004, 2006
16/05/2011
Khối lượng tiêu dùng thịt lợn bình quân đầu người dịp Tết và trung bình tháng theo vùng kinh tế (kg/người)
|
Khối lượng tiêu dùng thịt lợn (kg)
|
ĐB sông Hồng
|
Đông Bắc
|
Tây Bắc
|
Bắc Trung Bộ
|
Nam Trung Bộ
|
Tây Nguyên
|
Đông Nam Bộ
|
ĐB SCL
|
|
Dịp Tết
|
|
2002
|
1.5
|
2
|
1.6
|
1.2
|
0.9
|
0.8
|
0.7
|
0.7
|
|
2004
|
1.5
|
2.2
|
1.7
|
1.2
|
1
|
0.8
|
0.7
|
0.8
|
|
2006
|
1.5
|
2.3
|
1.8
|
1.2
|
1.1
|
0.9
|
0.8
|
0.9
|
|
Trung bình tháng
|
|
2002
|
1
|
1
|
0.7
|
0.6
|
0.5
|
0.6
|
0.8
|
0.6
|
|
2004
|
1.1
|
1.2
|
0.7
|
0.8
|
0.6
|
0.7
|
1.1
|
0.8
|
|
2006
|
1.3
|
1.3
|
0.8
|
0.9
|
0.7
|
0.9
|
1.2
|
1.1
|
Chênh lệch giữa Tết và các tháng trong năm (lần)
|
|
2002
|
1.5
|
2.0
|
2.3
|
2.0
|
1.8
|
1.3
|
0.9
|
1.2
|
|
2004
|
1.4
|
1.8
|
2.4
|
1.5
|
1.7
|
1.1
|
0.6
|
1.0
|
|
2006
|
1.2
|
1.7
|
2.1
|
1.4
|
1.5
|
1.0
|
0.7
|
0.9
|
Nguồn: AGROINFO, Tính toán dựa trên số liệu điều tra VHLSS 2002, 2004, 2006
16/05/2011
Giá khô đậu tương Ấn Độ giao tại cảng Bedi/Kandla (USD/tấn), giá ngô trên thị trường Chicago - Mỹ (Uscent/bushel) theo tháng năm 2008
|
|
Khô đậu tương
|
Ngô Chicago
|
|
Tháng 1
|
410
|
485
|
|
Tháng 2
|
410
|
541
|
|
Tháng 3
|
405
|
553
|
|
Tháng 4
|
416
|
602
|
|
Tháng 5
|
418
|
605
|
|
Tháng 6
|
454
|
700
|
|
Tháng 7
|
490
|
659
|
|
Tháng 8
|
482
|
567
|
|
Tháng 9
|
362
|
546
|
|
Tháng 10
|
284
|
415
|
|
Tháng 11
|
274
|
382
|
|
Tháng 12
|
280
|
365
|
Nguồn: Nguồn: Dữ liệu thị trường nông sản AGRODATA
16/05/2011
Giá khô đậu tương Ấn Độ giao tại cảng Bedi/Kandla (USD/tấn), giá ngô trên thị trường Chicago - Mỹ (Uscent/bushel) theo tháng năm 2008
|
|
Khô đậu tương
|
Ngô Chicago
|
|
Tháng 1
|
410
|
485
|
|
Tháng 2
|
410
|
541
|
|
Tháng 3
|
405
|
553
|
|
Tháng 4
|
416
|
602
|
|
Tháng 5
|
418
|
605
|
|
Tháng 6
|
454
|
700
|
|
Tháng 7
|
490
|
659
|
|
Tháng 8
|
482
|
567
|
|
Tháng 9
|
362
|
546
|
|
Tháng 10
|
284
|
415
|
|
Tháng 11
|
274
|
382
|
|
Tháng 12
|
280
|
365
|
Nguồn: Nguồn: Dữ liệu thị trường nông sản AGRODATA
16/05/2011
Biến động giá giữa gà sống, gà làm sẵn và cám trên thị trường (T1/2008=100)
|
|
Cám
|
Gà CN sống
|
Gà ta sống
|
|
VND/kg
|
Thay đổi (%)
|
VND/kg
|
Thay đổi (%)
|
VND/kg
|
Thay đổi (%)
|
|
T1
|
3.688
|
100
|
32.278
|
100
|
56.944
|
100
|
|
T2
|
3.991
|
108
|
33.750
|
104
|
63.500
|
111
|
|
T3
|
4.279
|
116
|
30.474
|
94
|
63.632
|
111
|
|
T4
|
4.350
|
117
|
31.786
|
98
|
67.071
|
117
|
|
T5
|
4.981
|
135
|
34.000
|
105
|
70.500
|
123
|
|
T6
|
4.692
|
127
|
37.250
|
115
|
74.333
|
130
|
|
T7
|
4.167
|
113
|
32.105
|
99
|
65.879
|
115
|
|
T8
|
4.321
|
117
|
31.118
|
96
|
65.353
|
114
|
|
T9
|
4.342
|
117
|
30.789
|
95
|
63.158
|
110
|
|
T10
|
4.676
|
126
|
29.105
|
90
|
59.789
|
105
|
|
T11
|
3.700
|
100
|
27.500
|
85
|
57.500
|
101
|
|
T12
|
2.925
|
79
|
28.965
|
89
|
57.500
|
111
|
|
Cả năm
|
4.176
|
31.593
|
63.763
|
Nguồn: Dữ liệu thị trường nông sản AGRODATA
16/05/2011
Giá gà làm sẵn tại thị trường Hà Nội và Lâm Đồng năm 2007 – 2008 (VND/kg)
|
|
Hà Nội
|
Lâm Đồng
|
|
Gà ta làm sẵn
|
Gà công nghiệp làm sẵn
|
Gà ta làm sẵn
|
Gà công nghiệp làm sẵn
|
|
2007
|
2008
|
2007
|
2008
|
2007
|
2008
|
2007
|
2008
|
|
T1
|
68.000
|
76.800
|
39.000
|
44.200
|
78.750
|
78.800
|
35.000
|
40.800
|
|
T2
|
73.750
|
92.400
|
40.250
|
55.250
|
80.000
|
97.500
|
35.667
|
47.500
|
|
T3
|
79.500
|
90.000
|
40.400
|
50.625
|
82.000
|
95.000
|
35.000
|
45.000
|
|
T4
|
65.000
|
90.000
|
30.000
|
50.000
|
80.000
|
95.000
|
33.000
|
45.000
|
|
T5
|
66.500
|
90.000
|
31.200
|
50.000
|
80.000
|
95.000
|
34.500
|
49.000
|
|
T6
|
64.500
|
90.000
|
29.500
|
50.000
|
80.000
|
95.000
|
35.000
|
50.000
|
|
T7
|
64.500
|
90.000
|
32.500
|
50.000
|
79.500
|
97.200
|
35.000
|
50.000
|
|
T8
|
66.500
|
91.875
|
34.600
|
51.875
|
79.600
|
100.000
|
35.600
|
50.000
|
|
T9
|
72.000
|
95.000
|
37.000
|
52.500
|
80.000
|
97.500
|
36.000
|
47.500
|
|
T10
|
71.600
|
91.000
|
37.600
|
49.500
|
78.000
|
95.000
|
35.250
|
42.600
|
|
T11
|
71.750
|
87.500
|
38.125
|
40.625
|
80.000
|
90.000
|
36.200
|
42.000
|
|
T12
|
74.375
|
82.500
|
40.750
|
44.167
|
78.250
|
90.000
|
40.000
|
42.000
|
|
Cả năm
|
69.418
|
89.507
|
35.470
|
49.507
|
79.805
|
94.182
|
35.111
|
46.309
|
Nguồn: Dữ liệu thị trường nông sản AGRODATA
16/05/2011
Biến động giữa giá nguyên liệu TACN cho bò và giá thịt bò trên thị trường (T1/2008=100%)
|
|
Thịt bò đùi
|
Thịt bò thăn
|
Giá bò hơi
|
Giá cỏ voi
|
|
T1
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
T2
|
116,10
|
116,35
|
131,42
|
121,31
|
|
T3
|
105,03
|
108,75
|
124,12
|
129,51
|
|
T4
|
123,56
|
110,06
|
147,68
|
131,15
|
|
T5
|
129,84
|
110,06
|
165,23
|
132,60
|
|
T6
|
134,36
|
111,37
|
162,21
|
151,64
|
|
T7
|
129,45
|
115,30
|
128,63
|
160,66
|
|
T8
|
132,76
|
119,23
|
109,88
|
163,93
|
|
T9
|
136,42
|
120,55
|
102,60
|
163,93
|
|
T10
|
127,61
|
120,55
|
127,67
|
163,93
|
|
T11
|
134,60
|
125,79
|
122,79
|
170,49
|
|
T12
|
137,73
|
124,04
|
114,75
|
177,05
|
Nguồn: Dữ liệu thị trường nông sản AGRODATA
|