Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Thông số cơ bản của Trung Quốc
11 | 07 | 2007
Các thông số cơ bản của nền kinh tế Trung Quốc

TỔNG THU NHẬP QUỐC DÂN VÀ GIÁ TRỊ TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI

Năm

Tổng thu nhập quốc dân

(tỷ NDT)

Giá trị tổng sản phẩm quốc nội

(tỷ NDT)

GDP bình quân đầu người

(NDT/người)

2000

8825,4

8946,81

7086

2001

9572,79

9731,48

7651

2002

10355,36

10479,06

8184

SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC THEO CÁC NHÓM NGÀNH

(Đơn vị: triệu người)

Năm

Số người

Tỷ trọng (%)

Công nghiệp

Nông nghiệp

Dịch vụ

Công nghiệp

Nông nghiệp

Dịch vụ

2000

360,43

162,19

198,23

50

22,5

27,5

2001

365,13

162,84

202,28

50

22,3

27,7

2002

368,70

157,80

210,90

50

21,4

28,6

TỔNG THU CHI TÀI CHÍNH QUỐC GIA

Năm

Tổng thu tài chính

(tỷ NDT)

Tổng chi tài chính

(tỷ NDT)

2000

1339,523

1588,650

2001

1638,604

1890,258

2002

1890,364

2205,315

TỔNG SỐ TIỀN NỢ NƯỚC NGOÀI

(Đơn vị: tỷ USD)

Năm

Số tiền

2000

145,73

2001

170,11

2002

168,54

TỔNG KIM NGẠCH MẬU DỊCH

(Đơn vị: tỷ USD)

Năm

Kim ngạch nhập khẩu

Kim ngạch xuất khẩu

Tổng kim ngạch

2000

225,09

249,20

474,29

2001

243,55

266,1

509,65

2002

295,17

325,6

620,77

TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VỚI MỘT SỐ NGOẠI TỆ CHÍNH

( Đơn vị: NDT)

Năm

100 USD

100 Yên Nhật

100 HKD

100 EURO

2000

827,84

7,6864

106,18

2001

827,70

6,8075

106,08

2002

827,70

6,6237

106,07

800,58

Những mặt hàng xuất khẩu chính: Sản phẩm điện cơ, hàng may mặc, giầy dép, hàng dệt, thiết bị xử lý thông tin tự động, đồ chơi, đồ nhựa, hàng gia dụng, máy điện thoại không dây và điện thoại trên xe hơi, thiết bị nghe nhìn...

Những mặt hàng nhập khẩu chính: Bảng mạch và các thiết bị vi điện tử, phôi nhựa bán thành phẩm, dầu thô, sắt thép, máy bay...



https://www.mofa.gov.vn/vnemb.china
Báo cáo phân tích thị trường