Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

22/03/2011
Agricultural trade of the United States, years 2004-2008 (billion USD)

Category
 2004
 2005
 2006
 2007
 2008
Export
 62.4
 62.5
 68.6
 82.2
 115.5
Import
 52.7
 57.7
 64.0
 70.1
 79.3
Balance of trade
 9.8
 4.8
 4.6
 12.1
 36.1

Source: USDA
22/03/2011
Price movements of several agricultural products on the world market

Commodity
Calculation Unit
Weekly price
 (10/27-11/02/2008)
Compared with the previous week (%)
Compared with the previous month (%)
Compared with the previous quarter (%)
Compared with the previous year (%)
Market
Robusta coffee (London)
USD/ton
1556
-8.31%
-26.67%
-32.2%
-13.29%
London
Arabica coffee
cent/Lb
108
-3.57%
-21.17%
-22.86%
-8.06%
NewYork
Wheat
USD/ton
210
-5.41%
-27.59%
-29.77%
-16.04%
CBOT-Chicago
Cotton No. 2
USD/ton
1110
-1.25%
-22%
-26.93%
-12.8%
NewYork
Raw sugar (NewYork)
cent/Lb
11
0%
-8.33%
-15.38%
11.69%
NewYork
RSS3 rubber
JPY/kg
158
-15.51%
-46.98%
-50.16%
-48.06%
Tokyo
Cocoa
USD/ton
1984
-0.8%
-25.61%
-28.71%
 
New York
Source: Data of the Information Center for Agricultural and Rural Development agrodata, www.agro.gov.vn

22/03/2011
GDP growth of the United States in 4 quarters of 2007 and 2008 (Unit: %)

 
2007
2008
Quarter I
0.1
0.9
Quarter II
4.8
2.8
Quarter III
4.8
-0.5
Quarter IV
-0.2
-3.8

22/03/2011
GDP growth of the United States in the period of 2005-2008

 
2005
2006
2007
2008
GDP (billion USD)
10,990
11,295
11,524
11,712
Growth rate (%)
2.9
2.8
2.0
1.1

22/03/2011
15 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu từ Hoa Kỳ có tăng trưởng kim ngạch lớn nhất năm 2008

Năm 2007
Năm 2008
Kim ngạch NK Năm 2008 (triệu USD)
Tên hàng
Vị trí
Tăng trưởng so với 2006 (%)
Vị trí
Tăng trưởng so với 2007 (%)
Thịt lợn tươi. ướp lạnh hoặc đông lạnh
-
-
1
656201,84%
12,34
Rau các loại
24
43,07%
2
2153,08%
1,54
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn. trâu. bò. cừu. dê. ngựa. la. lừa,
4
968,55%
3
931,73%
2,97
Cám. tấm và phế liệu khác
35
-35,81%
4
893,58%
5,08
Đậu tương. đã hoặc chưa vỡ mảnh,
6
529,43%
5
504,64%
53,97
Hạt quả giống
30
0,85%
6
480,85%
1,17
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi
22
63,69%
7
424,61%
102,28
Động vật giáp xác
-
-
8
198,98%
2,39
Bột giấy hoá học từ gỗ. sản xuất bằng phương pháp sulfít. trừ loại hòa tan,
32
-19,49%
9
183,18%
2,55
Thịt và phụ phẩm của gia cầm
5
539,87%
10
175,13%
78,58
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột
9
237,74%
11
164,82%
50,93
Khô dầu và phế liệu rắn khác
15
106,91%
12
153,67%
40,39
Bột mịn. bột thô và bột viên. từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ,
16
99,80%
13
149,78%
14,17
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc. có độ dầy trên 6 mm,
39
-50,33%
14
140,96%
6,02
Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học,
37
-39,51%
15
122,34%
2,69

Nguồn: AGROINFO tổng hợp – Ghi chú: “-“ không có giá trị thống kê của năm.
22/03/2011
15 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu từ Hoa Kỳ có kim ngạch lớn nhất năm 2008

Năm 2007
Năm 2008
Tên hàng
Vị trí
Kim ngạch NK ( triệu USD)
Vị trí
Kim ngạch NK ( triệu USD)
Tăng trưởng (%)
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi
5
19,49
1
102,28
424,61%
Tà vẹthoặc thành ngang bằng gỗ,
1
80,07
2
99,08
23,75%
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ. của gia cầm
4
28,56
3
78,58
175,13%
Sữa và kem
3
33,22
4
55,16
66,04%
Đậu tương. đã hoặc chưa vỡ mảnh,
11
8,93
5
53,97
504,64%
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự
6
19,23
6
50,93
164,82%
Khô dầu và phế liệu rắn khác
7
15,92
7
40,39
153,67%
Lúa mì và meslin,
2
38,67
8
29,63
-23,37%
Bột giấy hoá học từ gỗ. sản xuất bằng phương pháp sulfat hoặc kiềm. trừ loại hòa tan,
8
13,56
9
27,42
102,16%
Gỗ cây. đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô,
10
10,31
10
17,10
65,83%
Đường lactoza. mantoza. glucoza và fructoza. xirô đường chưa pha thêm hương liệu. mật ong nhân tạo. đường caramen,
9
13,17
11
15,55
18,03%
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu
43
0
12
15,13
-
Bột mịn. bột thô và bột viên. từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. từ cá hay động vật giáp xác,
15
5,67
13
14,17
149,78%
Giấy loại hoặc cáctổng loại (phế liệu và vụn thừa),
44
0
14
13,40
-
Thịt lợn. tươi. ướp lạnh hoặc đông lạnh,
42
1,89
15
12,38
656201%

Nguồn: AGROINFO tổng hợp
22/03/2011
15 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu sang Hoa Kỳ có tăng trưởng kim ngạch lớn nhất năm 2008

2007
Năm 2008
Mặt hàng
Vị trí
Tăng trưởng nhập khẩu (%)
Vị trí
Tăng trưởng nhập khẩu (%)
Kim ngạch (triệu USD)
Chất béo, thức ăn chế biến từ bột
39
-95.90%
1
4604.84%
3.17
Hạt quả giống
31
-67.62%
2
587.86%
1.91
Sản phẩm tinh bột sắn
33
-72.03%
3
277.97%
1.10
Bia sản xuất từ malt
25
-43.81%
4
255.73%
1.39
Bột nhào
28
-52.23%
5
207.76%
10.90
Chè
30
-63.19%
6
136.82%
5.92
Nước quả ép
19
-10.88%
7
122.03%
1.63
Chất chiết xuất từ tinh bột, cà phê, chè
18
-8.40%
8
121.86%
6.51
Nấm cục đã chế biến, bảo quản
20
-17.29%
9
105.35%
12.43
Hạt tiêu
23
-26.87%
10
102.48%
46.75
Các loại kẹo đường
7
318.82%
11
79.31%
1.58
Bánh mỳ, bánh ngọt
1
2909.25%
12
63.76%
14.55
Lạc, quả hạch đã chế biến
17
-3.32%
13
63.19%
46.76
Hạt điều
10
39.59%
14
25.12%
249.57

Nguồn: AGROINFO Tổng hợp
22/03/2011
15 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu sang Hoa Kỳ có kim ngạch lớn nhất năm 2008

Năm 2007
Năm 2008
Mặt hàng
Vị trí
Kim ngạch (triệu USD)
Vị trí
Kim ngạch (triệu USD)
Tốc độ tăng trưởng (%)
Hạt điều
2
199,47
1
249,57
25,12%
Cà phê
1
210,76
2
211,36
0,28%
Động vật giáp xác đã chế biến
3
90,45
3
103,84
14,80%
Lạc. quả hạch đã chế biến
6
28,65
4
46,76
63,19%
Hạt tiêu
8
20,30
5
41,10
102,48%
Cao su tự nhiên
4
38,42
6
32,90
-14,37%
Cá. trứng cá được chế biến. bảo quản
5
35,90
7
30,65
-14,62%
Mật ong
7
20,32
8
24,20
19,08%
Bánh mỳ. bánh ngọt
11
8,88
9
14,55
63,76%
Nấm cục đã chế biến. bảo quản
12
6,05
10
12,43
105,35%
Bột nhào
13
3,54
11
10,90
207,76%
Chất chiết xuất từ tinh bột. cà phê. chè
14
2,93
12
6,51
121,86%
Chè
15
2,50
13
5,92
136,82%
Gỗ ván chưa lắp ghép
9
12,83
14
4,63
-63,91%
Chất béo. thức ăn chế biến từ bột
40
0,07
15
3,17
4604,84%

Nguồn: AGROINFO Tổng hợp
22/03/2011
Top 15 nước xuất khẩu nông sản lớn nhất sang Hoa Kỳ năm 2008

 
2007
2008
Tăng trưởng 08/07
Nước
Xếp hạng
Kim ngạch (tỉ USD)
Xếp hạng
Kim ngạch (tỉ USD)
Canađa
2
14,70
1
17,93
21,98%
Liên Minh Châu Âu
1
14,99
2
15,78
5,30%
Mêhicô
3
9,92
3
10,76
8,52%
Trung Quốc
4
2,80
4
3,43
22,53%
Indonesia
7
1,94
5
2,67
37,70%
Braxin
6
2,54
6
2,60
2,34%
Úc
5
2,61
7
2,40
-7,86%
Chilê
8
1,92
8
1,96
2,17%
Niu Dilân
11
1,50
9
1,83
22,34%
Colômbia
9
1,70
10
1,74
2,28%
Thái Lan
10
1,52
11
1,72
13,03%
Ấn Độ
15
1,03
12
1,71
66,36%
Malaixia
14
1,10
13
1,53
39,57%
Achentina
12
1,21
14
1,20
-1,03%
Costa Rica
13
1,10
15
1,18
6,77%
Việt Nam
-
0,91 (*)
-
1,16 (*)
16,4 (**)

Nguồn: USDA- Ghi chú: (*) Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Hoa Kỳ 10 tháng đầu năm 2008 chưa bao gồm lâm sản. thuỷ sản và máy móc nông nghiệp

 (**) tăng trưởng xuất khẩu Việt Nam sang Hoa Kỳ 10 tháng đầu năm 2008

22/03/2011
Top 15 mặt hàng nông sản tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu lớn nhất vào Hoa Kỳ 10 tháng đầu năm 2008

Năm 2007
10 tháng đầu năm 2008
Mặt hàng
Vị trí
Tăng trưởng (%)
Vị trí
Tăng trưởng so với cùng kỳ 2007(%)
Kim ngạch
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc
142
-67,99%
1
333,76%
55,58
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật nói chung
138
-31,27%
2
173,90%
21,66
Lúa mì và meslin,
8
61,28%
3
127,12%
950,67
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ
3
86,91%
4
124,67%
841,05
Đậu tương. đã hoặc chưa vỡ mảnh,
5
71,78%
5
95,18%
154,92
Khô dầu và phế liệu rắn khác. đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên
27
22,97%
6
90,49%
305,59
Dầu dừa. dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su
23
27,90%
7
86,46%
804,89
Quả và hạt có dầu khác. đã hoặc chưa vỡ mảnh,
19
31,91%
8
73,65%
223,26
Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển
42
16,64%
9
67,72%
87,00
Bột mì hoặc bột meslin,
76
7,05%
10
64,04%
111,33
Hạt và vỏ. nhục đậu khấu và bạch đậu khấu,
123
-8,74%
11
63,99%
16,25
Margarin. các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật
6
67,15%
12
63,09%
144,87
Phần chiết và nước ép từ thịt. cá. hoặc từ động vật giáp xác. động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác,
130
-14,19%
13
60,88%
8,37
Lúa gạo
29
21,19%
14
49,41%
462,16
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác
21
30,98%
15
42,61%
25,39

 
Nguồn: AGROINFO tổng hợp
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng