22/03/2011
Nhập khẩu nông sản của Hoa Kỳ theo năm tài chính từ 2005-2009
Mặt hàng
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Dự báo năm 2009
|
Tỉ USD
|
Gia súc. SP sữa & gia cầm
|
11,051
|
11,527
|
12,03
|
12,174
|
12,0
|
Gia súc và thịt
|
8,165
|
8,510
|
8,907
|
8,703
|
8,4
|
Trâu. bò. cừu
|
0,714
|
1,602
|
1,698
|
2,022
|
1,5
|
Lợn
|
0,590
|
0,580
|
0,646
|
0,544
|
0,5
|
Thịt bò. bê
|
3,779
|
3,254
|
3,385
|
2,965
|
3,0
|
Thịt lợn
|
1,327
|
1,263
|
1,21
|
1,099
|
1,1
|
SP sữa
|
2,508
|
2,609
|
2,661
|
3,008
|
3,0
|
Pho mát
|
1,015
|
0,993
|
1,076
|
1,172
|
1,1
|
Ngũ cốc và TACN
|
4,326
|
4,926
|
5,993
|
7,885
|
8,0
|
SP ngũ cốc
|
3,173
|
3,434
|
3,917
|
4,603
|
4,6
|
Hạt dầu và các SP hạt dầu
|
2,979
|
3,472
|
4,026
|
6,581
|
5,7
|
Dầu thực vật
|
2,034
|
2,444
|
2,781
|
4,594
|
4,0
|
Sản phẩm trồng trọt
|
26,817
|
29,142
|
32,386
|
34,712
|
36,1
|
Trái cây tươi
|
4,219
|
4,687
|
5,401
|
5,544
|
5,6
|
Trái cây chế biến
|
2,318
|
2,601
|
3,416
|
3,984
|
4,4
|
Nước trái cây
|
0,980
|
1,056
|
1,616
|
1,935
|
2,0
|
Các loại hạt (tươi & chế biến)
|
1,155
|
1,071
|
1,078
|
1,277
|
1,4
|
Rau tươi
|
3,518
|
3,979
|
4,165
|
4,442
|
4,5
|
Rau chế biến
|
2,621
|
2,754
|
3,149
|
3,52
|
3,7
|
Rượu
|
3,720
|
4,043
|
4,543
|
4,755
|
4,8
|
Beer làm từ mạch nha
|
2,978
|
3,376
|
3,686
|
3,662
|
3,6
|
Tinh dầu
|
2,435
|
2,469
|
2,431
|
2,653
|
2,8
|
Hoa
|
1,374
|
1,424
|
1,531
|
1,514
|
1,5
|
Đường và các SP nhiệt đới
|
11,381
|
13,593
|
14,142
|
16,356
|
17,4
|
Đường (từ củ cải hoặc mía)
|
0,713
|
1,405
|
0,817
|
0,948
|
1,0
|
Bánh kẹo 1/
|
1,161
|
1,170
|
1,22
|
1,255
|
1,4
|
Ca cao và sô cô la 1/
|
2,593
|
2,631
|
2,593
|
3,046
|
3,2
|
Cà phê
|
2,830
|
3,206
|
3,654
|
4,348
|
4,8
|
Cao su tự nhiên
|
1,506
|
1,950
|
2,087
|
2,711
|
2,7
|
Sản phẩm khác 2/
|
1,157
|
1,367
|
1,486
|
1,609
|
1,7
|
Tổng giá trị nhập khẩu
|
57,711
|
64,026
|
70,063
|
79,317
|
81,0
|
KHỐI LƯỢNG
|
|
|
Triệu tấn
|
|
Rượu 3/
|
0,721
|
0,783
|
0,869
|
0,835
|
0,8
|
Bia làm từ mạch nha 3/
|
2,913
|
3,223
|
3,535
|
3,389
|
3,4
|
Nước trái cây 3/
|
4,216
|
3,804
|
4,791
|
4,941
|
5,0
|
Trâu. bò cừu 4/
|
1,495
|
2,397
|
2,32
|
2,563
|
2,0
|
Lợn 4/
|
8,079
|
8,613
|
9,474
|
10,134
|
7,4
|
Thịt bò. bê
|
1,219
|
1,027
|
1,026
|
0,82
|
0,8
|
Thịt lợn
|
0,438
|
0,437
|
0,423
|
0,359
|
0,4
|
Hoa quả tươi
|
7,996
|
8,003
|
8,787
|
8,668
|
8,7
|
Hoa quả chế biến 5/
|
1,196
|
1,327
|
1,44
|
1,448
|
1,5
|
Rau tươi
|
3,758
|
4,076
|
4,384
|
4,597
|
4,7
|
Rau chế biến 5/
|
2,765
|
2,763
|
2,953
|
3,015
|
3,0
|
Dầu thực vật
|
1,982
|
2,500
|
2,645
|
3,252
|
3,3
|
Ca cao và sô cô la
|
1,220
|
1,263
|
1,14
|
1,075
|
1,1
|
Cà phê hạt
|
1,274
|
1,296
|
1,369
|
1,35
|
1,4
|
Cao su tự nhiên
|
1,187
|
1,069
|
1,005
|
1,065
|
1,0
|
1/ Các sản phẩm chứa đường có thể sử dụng ngay. 2/ Thuốc lá. hạt giống và bông. 3/ Đơn vị: tỉ lít. 4/ Đơn vị: triệu con. 5/ Không bao gồm các dạng lỏng.
Nguồn: USDA
22/03/2011
Giá nhập khẩu một số mặt hàng Nông sản vào thị trường Hoa Kỳ (Đơn vị: USD/ tấn) giai đoạn 2006-2008
|
Cà phê
|
Tiêu
|
Cao su
|
Gạo
|
Quý I/06
|
2.079
|
1.581
|
2.082
|
478
|
Quý II/06
|
2.282
|
1.673
|
2.469
|
503
|
Quý III/06
|
2.089
|
1.738
|
2.180
|
530
|
Quý IV/06
|
2.116
|
2.384
|
1.829
|
575
|
Quý I/07
|
2.258
|
2.864
|
4.286
|
555
|
Quý II/07
|
2.465
|
3.041
|
2.326
|
600
|
Quý III/07
|
2.405
|
3.460
|
2.133
|
619
|
Quý IV/07
|
2.496
|
3.610
|
2.516
|
656
|
Quý I/08
|
2.738
|
3.629
|
2.821
|
643
|
Quý II/08
|
3.012
|
3.685
|
3.003
|
985
|
Quý III/08
|
3.030
|
3.884
|
2.936
|
1.276
|
22/03/2011
Tỉ giá hối đoái một số loại tiền tệ so với đồng USD năm 2008
|
USD/Real (Braxin)
|
USD/THB (Thái Lan)
|
USD/CNY (Trung Quốc)
|
USD/CAD (Canada)
|
USD/peso (Mexico)
|
USD/Euro
|
USD/VND (Việt Nam)
|
Tháng 1
|
1,77
|
30,29
|
7,24
|
1,00984
|
10,9076
|
0,679
|
15.988
|
Tháng 2
|
1,73
|
31,17
|
7,16
|
0,99868
|
10,7678
|
0,678
|
15.954
|
Tháng 3
|
1,71
|
31,40
|
7,07
|
1,00294
|
10,7328
|
0,644
|
15.913
|
Tháng 4
|
1,69
|
31,56
|
7,00
|
1,01372
|
10,5146
|
0,635
|
16.120
|
Tháng 5
|
1,66
|
32,03
|
6,97
|
0,9988
|
10,4361
|
0,643
|
16.185
|
Tháng 6
|
1,62
|
33,18
|
6,90
|
1,01662
|
10,3269
|
0,643
|
16.534
|
Tháng 7
|
1,59
|
33,46
|
6,84
|
1,01329
|
10,2163
|
0,635
|
16.830
|
Tháng 8
|
1,61
|
33,81
|
6,85
|
1,05296
|
10,1110
|
0,669
|
16.627
|
Tháng 9
|
1,80
|
34,24
|
6,83
|
1,05843
|
10,6466
|
0,697
|
16.628
|
Tháng 10
|
2,18
|
34,41
|
6,84
|
1,18523
|
12,6686
|
0,754
|
16.690
|
Tháng 11
|
2,27
|
35,03
|
6,53
|
1,21681
|
13,1085
|
0,784
|
16.945
|
Ghi chú: USD: Tiền Đô la Mỹ - EU: Tiền Euro – Real: Tiền Real Braxin – CND:Tiền Canada – CNY: Tiền Nhân Dân Tệ Trung Quốc - THB:Tiền Bạt Thái Lan – VND: Tiền Đồng Việt Nam
22/03/2011
Chỉ số giá tiêu dùng của Hoa Kỳ 11 tháng năm 2008 (% tăng trưởng so với tháng trước)
|
Hoa Kỳ (%)
|
Tháng 1/08
|
0,4
|
Tháng 2/08
|
0
|
Tháng 3/08
|
0,3
|
Tháng 4/08
|
0,2
|
Tháng 5/08
|
0,6
|
Tháng 6/08
|
1,1
|
Tháng 7/08
|
0,8
|
Tháng 8/08
|
-0,1
|
Tháng 9/08
|
0
|
Tháng 10/08
|
-1
|
Tháng 11/08
|
-1,7
|
22/03/2011
GDP của Hoa Kỳ từ năm 2006 tới Quý III năm 2008 (tỉ USD)
Quý I/06
|
3.239,9
|
Quý II/06
|
3.283,5
|
Quý III/06
|
3.312,4
|
Quý IV/06
|
3.342,5
|
Quý I/07
|
3.377,7
|
Quý II/07
|
3.434,4
|
Quý III/07
|
3.487,7
|
Quý IV/07
|
3.507,8
|
Quý I/08
|
3.537,7
|
Quý II/08
|
3.573,6
|
Quý III/08
|
3.607,3
|
(Nguồn: Cục phân tích kinh tế Hoa kỳ)
22/03/2011
Dự báo tăng trưởng xuất khẩu 15 mặt hàng nông lâm thuỷ sản Việt Nam sang Hoa Kỳ năm 2009
Năm 2008
|
Dự báo năm 2009
|
Mặt hàng
|
Tăng trưởng XK so với 2007(%)
|
Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD)
|
Tăng trưởng XK so với 2008 (%)
|
Kim ngạch (triệu USD)
|
Hạt điều
|
25,12%
|
249,57
|
-6,61%
|
233,07
|
Cà phê
|
0,28%
|
211,36
|
1,03%
|
213,54
|
Động vật giáp xác đã chế biến
|
14,80%
|
103,84
|
-21,67%
|
81,34
|
Lạc, quả hạch đã chế biến
|
63,19%
|
46,76
|
-30,02%
|
32,72
|
Hạt tiêu
|
102,48%
|
46,75
|
6,73%
|
49,90
|
Cao su tự nhiên
|
-14,37%
|
32,90
|
-23,71%
|
25,10
|
Cá, trứng cá được chế biến, bảo quản
|
-14,62%
|
30,65
|
-25,51%
|
22,83
|
Mật ong
|
19,08%
|
24,20
|
-15,23%
|
20,51
|
Bánh mỳ, bánh ngọt
|
63,76%
|
14,55
|
21,83%
|
17,72
|
Nấm cục đã chế biến, bảo quản
|
105,35%
|
12,43
|
-40,62%
|
7,38
|
Bột nhào
|
207,76%
|
10,90
|
-2,49%
|
10,62
|
Chất chiết xuất từ tinh bột, cà phê, chè
|
121,86%
|
6,51
|
-29,43%
|
4,59
|
Chè
|
136,82%
|
5,92
|
-3,32%
|
5,72
|
Gỗ ván chưa lắp ghép
|
-63,91%
|
4,63
|
-22,19%
|
3,60
|
Chất béo, thức ăn chế biến từ bột
|
4604,84%
|
3,17
|
-33,62%
|
2,10
|
Nguồn: AGROINFO
22/03/2011
Thương Mại nông sản Hoa Kỳ từ 2004 đến 2009 (Tỉ USD)
Danh mục
|
2006
|
2007
|
2008
|
Dự báo năm 2009
|
Xuất khẩu
|
68,6
|
82,2
|
115,5
|
98,5
|
Nhập khẩu
|
64,0
|
70,1
|
79,3
|
81,0
|
Thặng dư TMNS
|
4,6
|
12,1
|
36,1
|
17,5
|
Nguồn: USDA
22/03/2011
Tình hình nhập khẩu nông sản và vật tư nông nghiệp của Việt Nam từ Hoa Kỳ giai đoạn 2007-2008
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Tổng KN NK nông sản và VTNN của Việt Nam từ Hoa Kỳ (triệu USD)
|
478
|
738
|
Tổng KN NK nông sản và VTNN của Việt Nam (tỉ USD)
|
7,22
|
10,14
|
Tỷ trọng NK từ Hoa Kỳ / Tổng nhập khẩu (%)
|
6,62%
|
7,28%
|
Nguồn: Tổng cục Hải Quan Việt Nam
22/03/2011
Tình hình xuất khẩu nông lâm thuỷ sản Việt Nam Sang Hoa Kỳ và thế giới
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Tổng KN XK nông lâm thuỷ sản Việt Nam sang Hoa Kỳ (tỉ USD)
|
1,8
|
2,5
|
Tổng KN XK nông lâm thuỷ sản của Việt Nam (tỉ USD)
|
11,2
|
17,4
|
Tỷ trọng XK nông lâm thuỷ sản sang Hoa Kỳ / Tổng xuất khẩu (%)
|
16,45%
|
14,48%
|
Nguồn: Tổng cục Hải Quan Việt Nam
22/03/2011
Thương Mại nông sản Hoa Kỳ giai đoạn 2004-2008 (tỉ USD)
Danh mục
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Xuất khẩu
|
62,4
|
62,5
|
68,6
|
82,2
|
115,5
|
Nhập khẩu
|
52,7
|
57,7
|
64,0
|
70,1
|
79,3
|
Xuất khẩu ròng
|
9,8
|
4,8
|
4,6
|
12,1
|
36,1
|
Nguồn: USDA
|