13/04/2012
Sốlượng nhà máy sảnxuất TACN giữa cácvùng năm 2008
STT
|
Vùng sinh thái
|
Nước ngoài
|
Liên doanh
|
Trong nước
|
Tổng
|
Tỷ lệ
|
1
|
Đông Bắc
|
0
|
0
|
6
|
6
|
2,67
|
2
|
Tây Bắc
|
0
|
1
|
2
|
3
|
1,33
|
3
|
Đồng bằng Sông Hồng
|
15
|
5
|
83
|
103
|
45,78
|
4
|
Bắc Trung Bộ
|
1
|
0
|
10
|
11
|
4,89
|
5
|
DH NTB
|
2
|
1
|
2
|
5
|
2,22
|
6
|
Tây Nguyên
|
0
|
0
|
3
|
3
|
1,33
|
7
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
8
|
1
|
20
|
29
|
12,89
|
8
|
Đông Nam Bộ
|
16
|
4
|
45
|
65
|
28,89
|
|
Tổng cộng
|
42
|
12
|
171
|
225
|
100
|
Nguồn: Hiệp hội thức ăn chăn nuôi
13/04/2012
Acreage, yield and production of rice in Vietnam in 2009 by region
|
Area
(1000 ha)
|
Yield
(quintal/ha)
|
Production
(1000 tonnes)
|
Whole country
|
7,440.1
|
52.3
|
38,895.5
|
NORTH
|
2,520.6
|
53.2
|
13,419.6
|
Red River Delta
|
1,155.4
|
58.8
|
6,796.3
|
Northern midlands and mountainous areas
|
669.9
|
45.5
|
3,047.1
|
North Central Coast
|
695.3
|
51.4
|
3,576.2
|
SOUTH
|
4,919.5
|
51.8
|
25,475.9
|
South Central Coast
|
526.3
|
50.8
|
2,675.8
|
Central Highlands
|
213.6
|
46.5
|
994.3
|
South East
|
306.7
|
43.1
|
1,322.4
|
Mekong River Delta
|
3,872.9
|
52.9
|
20,483.4
|
Source: MARD, 2009 preliminary data
|
13/04/2012
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả nước năm 2009 chia theo vùng
|
Diện tích
(1000 ha)
|
Năng suất
(tạ/ha)
|
Sản lượng
(1000 tấn)
|
Cả Nước
|
7.440,1
|
52,3
|
38.895,5
|
MIỀN BẮC
|
2.520,6
|
53,2
|
13.419,6
|
ĐB sông Hồng
|
1.155,4
|
58,8
|
6.796,3
|
Trung du và MN phía Bắc
|
669,9
|
45,5
|
3.047,1
|
Bắc Trung Bộ
|
695,3
|
51,4
|
3.576,2
|
MIỀN NAM
|
4.919,5
|
51,8
|
25.475,9
|
Duyên hải Nam Trung bộ
|
526,3
|
50,8
|
2.675,8
|
Tây Nguyên
|
213,6
|
46,5
|
994,3
|
Đông Nam Bộ
|
306,7
|
43,1
|
1.322,4
|
ĐB sông Cửu Long
|
3.872,9
|
52,9
|
20.483,4
|
Nguồn: Bộ Nông nghiệp, số liệu sơ bộ 2009
|
13/04/2012
|
Area
(1000 ha)
|
Yield
(quintal/ha)
|
Production
(1000 tonnes)
|
Whole country
|
146.2
|
14.6
|
213.6
|
NORTH
|
110.6
|
13.3
|
146.6
|
Red River Delta
|
37.2
|
15.5
|
57.5
|
Northern midlands and mountainous areas
|
67.8
|
11.9
|
80.9
|
North Central Coast
|
5.6
|
14.6
|
8.2
|
SOUTH
|
35.6
|
18.8
|
67.0
|
South Central Coast
|
1.6
|
15.6
|
2.5
|
Central Highlands
|
23.7
|
18.6
|
44.0
|
South East
|
1.3
|
12.3
|
1.6
|
Mekong River Delta
|
9.0
|
21.0
|
18.9
|
Source: MARD, 2009 preliminary data
|
13/04/2012
Diện tích, năng suất, sản lượng đậu tương cả nước năm 2009 chia theo vùng
|
Diện tích
(1000 ha)
|
Năng suất
(tạ/ha)
|
Sản lượng
(1000 tấn)
|
Cả Nước
|
146,2
|
14,6
|
213,6
|
MIỀN BẮC
|
110,6
|
13,3
|
146,6
|
ĐB sông Hồng
|
37,2
|
15,5
|
57,5
|
Trung du và MN phía Bắc
|
67,8
|
11,9
|
80,9
|
Bắc Trung Bộ
|
5,6
|
14,6
|
8,2
|
MIỀN NAM
|
35,6
|
18,8
|
67,0
|
Duyên hải Nam Trung bộ
|
1,6
|
15,6
|
2,5
|
Tây Nguyên
|
23,7
|
18,6
|
44,0
|
Đông Nam Bộ
|
1,3
|
12,3
|
1,6
|
ĐB sông Cửu Long
|
9,0
|
21,0
|
18,9
|
Nguồn: Bộ Nông nghiệp, số liệu sơ bộ 2009
|
13/04/2012
|
Area
(1000 ha)
|
Yield
(quintal/ha)
|
Production
(1000 tonnes)
|
Whole country
|
1,086.8
|
40.8
|
4,431.8
|
NORTH
|
639.0
|
35.8
|
2,286.6
|
Red River Delta
|
72.7
|
42.4
|
308.4
|
Northern midlands and mountainous areas
|
443.4
|
34.1
|
1,512.6
|
North Central Coast
|
122.9
|
36.3
|
445.6
|
SOUTH
|
447.8
|
47.9
|
2,145.2
|
South Central Coast
|
79.2
|
42.0
|
332.8
|
Central Highlands
|
242.1
|
46.8
|
1,134.2
|
South East
|
89.4
|
51.0
|
455.9
|
Mekong River Delta
|
37.1
|
51.8
|
192.3
|
|
13/04/2012
Diện tích, năng suất, sản lượng ngô cả nước năm 2009 chia theo vùng
|
Diện tích
(1000 ha)
|
Năng suất
(tạ/ha)
|
Sản lượng
(1000 tấn)
|
Cả Nước
|
1.086,8
|
40,8
|
4.431,8
|
MIỀN BẮC
|
639,0
|
35,8
|
2.286,6
|
ĐB sông Hồng
|
72,7
|
42,4
|
308,4
|
Trung du và MN phía Bắc
|
443,4
|
34,1
|
1.512,6
|
Bắc Trung Bộ
|
122,9
|
36,3
|
445,6
|
MIỀN NAM
|
447,8
|
47,9
|
2.145,2
|
Duyên hải Nam Trung bộ
|
79,2
|
42,0
|
332,8
|
Tây Nguyên
|
242,1
|
46,8
|
1.134,2
|
Đông Nam Bộ
|
89,4
|
51,0
|
455,9
|
ĐB sông Cửu Long
|
37,1
|
51,8
|
192,3
|
Nguồn: Bộ Nông nghiệp, số liệu sơ bộ 2009
|
13/04/2012
Diện tích năng suất sản lượng một số cây trồng chính làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi tính đến 25/12/09
Cây trồng
|
Đơn vị tính
|
2008
|
2009
|
So sánh năm 09/08 (%)
|
Tổng sản lượng lương thực
|
1000 tấn
|
43.304,9
|
43.329,3
|
100,1
|
Trong đó: + Lúa
|
1000 tấn
|
38.729,8
|
38.895,5
|
100,4
|
+ Ngô
|
1000 tấn
|
4.573,1
|
4.431,8
|
96,9
|
Lúa cả năm
|
Diện tích
|
1000 ha
|
7.400,2
|
7.440,1
|
100,5
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
52,3
|
52,3
|
100,0
|
Sản lượng
|
1000 tấn
|
38.729,8
|
38.895,5
|
100,4
|
Lúa Đông Xuân
|
3.013,1
|
3.060,7
|
101,6
|
Diện tích
|
1000 ha
|
60,8
|
61,1
|
100,5
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
18.326,9
|
18.696,3
|
102,0
|
Sản lượng
|
1000 tấn
|
Lúa Hè Thu
|
Diện tích
|
1000 ha
|
2.368,7
|
2.358,3
|
99,6
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,1
|
47,4
|
98,6
|
Sản lượng
|
1000 tấn
|
11.395,7
|
11.184,1
|
98,1
|
Lúa Mùa
|
Diện tích
|
1000 ha
|
2.018,4
|
2.021,1
|
100,1
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
44,6
|
44,6
|
100,0
|
Sản lượng
|
1000 tấn
|
9.007,2
|
9.015,1
|
100,1
|
Ngô
|
Diện tích
|
1000 ha
|
1.140,2
|
1.086,8
|
95,3
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
40,1
|
40,8
|
101,7
|
Sản lượng
|
1000 tấn
|
4.573,1
|
4.431,8
|
96,9
|
Khoai lang
|
Diện tích
|
1000 ha
|
162,6
|
146,4
|
90,0
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
81,5
|
82,5
|
101,2
|
Sản lượng
|
1000 tấn
|
1.325,6
|
1.207,6
|
91,1
|
Sắn
|
Diện tích
|
1000 ha
|
554,0
|
508,8
|
91,8
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
168,0
|
168,2
|
100,1
|
Sản lượng
|
1000 tấn
|
9.309,9
|
8.556,9
|
91,9
|
Lạc
|
Diện tích
|
1000 ha
|
255,3
|
249,2
|
97,6
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
20,8
|
21,1
|
101,4
|
Sản lượng
|
1000 tấn
|
530,2
|
525,1
|
99,0
|
Đậu tương
|
Diện tích
|
1000 ha
|
192,1
|
146,2
|
76,1
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
13,9
|
14,6
|
105,0
|
Sản lượng
|
1000 tấn
|
267,6
|
213,6
|
79,8
|
Nguồn: Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
13/04/2012
Acreage, yield, and production of some key crops used for animal feed production up to December 25 2009
Total food grain production
|
1000 tonnes
|
43,304.9
|
43,329.3
|
100.1
|
Of which: + Paddy rice
|
1000 tonnes
|
38,729.8
|
38,895.5
|
100.4
|
+ Corn
|
1000 tonnes
|
4,573.1
|
4,431.8
|
96.9
|
All-the year-round rice
|
|
|
|
|
Area
|
1000 ha
|
7,400.2
|
7,440.1
|
100.5
|
Yield
|
|
52.3
|
52.3
|
100.0
|
Production
|
1000 tonnes
|
38,729.8
|
38,895.5
|
100.4
|
Winter-spring rice
|
|
3,013.1
|
3,060.7
|
101.6
|
Area
|
1000 ha
|
60.8
|
61.1
|
100.5
|
Yield
|
Quintal/ha
|
18,326.9
|
18,696.3
|
102.0
|
Production
|
1000 tonnes
|
|
|
|
Summer-fall rice
|
|
|
|
|
Area
|
1000 ha
|
2,368.7
|
2,358.3
|
99.6
|
Yield
|
Quintal/ha
|
48.1
|
47.4
|
98.6
|
Production
|
1000 tonnes
|
11,395.7
|
11,184.1
|
98.1
|
Tenth-month rice
|
|
|
|
|
Area
|
1000 ha
|
2,018.4
|
2,021.1
|
100.1
|
Yield
|
Quintal/ha
|
44.6
|
44.6
|
100.0
|
Production
|
1000 tonnes
|
9,007.2
|
9,015.1
|
100.1
|
Corn
|
|
|
|
|
Area
|
1000 ha
|
1,140.2
|
1,086.8
|
95.3
|
Yield
|
Quintal/ha
|
40.1
|
40.8
|
101.7
|
Production
|
1000 tonnes
|
4,573.1
|
4,431.8
|
96.9
|
Sweet potato
|
|
|
|
|
Area
|
1000 ha
|
162.6
|
146.4
|
90.0
|
Yield
|
Quintal/ha
|
81.5
|
82.5
|
101.2
|
Production
|
1000 tonnes
|
1,325.6
|
1,207.6
|
91.1
|
Cassava
|
|
|
|
|
Area
|
1000 ha
|
554.0
|
508.8
|
91.8
|
Yield
|
Quintal/ha
|
168.0
|
168.2
|
100.1
|
Production
|
1000 tonnes
|
9,309.9
|
8,556.9
|
91.9
|
|
|
|
|
|
Area
|
1000 ha
|
255.3
|
249.2
|
97.6
|
Yield
|
Quintal/ha
|
20.8
|
21.1
|
101.4
|
Production
|
1000 tonnes
|
530.2
|
525.1
|
99.0
|
Soybean
|
|
|
|
|
Area
|
1000 ha
|
192.1
|
146.2
|
76.1
|
Yield
|
Quintal/ha
|
13.9
|
14.6
|
105.0
|
Production
|
1000 tonnes
|
267.6
|
213.6
|
79.8
|
Total food grain production
|
1000 tonnes
|
43,304.9
|
43,329.3
|
100.1
|
Source: MARD
|
|
|
13/04/2012
Forecast prices of No. 2 yellow corn, soybean meal and fishmeal on CBOT-Chicago in 2010 (US$/tonne)
Quarter
|
No. 2 yellow corn
|
Soybean meal
|
Fishmeal
|
|
158.7
|
364.5
|
1,348.4
|
Quarter II
|
157.3
|
366.3
|
1,352.1
|
Quarter III
|
156.3
|
367.8
|
1,311.2
|
Quarter IV
|
155.6
|
369.2
|
1,274.6
|
Source: AGROINFO forecast
|