Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

28/03/2012
Giá khô đậu tương thế giới trung bình theo tháng 01/2006 – 06/2010 (USD/tấn)

Tháng
Năm
2006
2007
2008
2009
2010
Tháng 1
201.96
221.79
376.33
338.5
325.85
Tháng 2
198.43
244.1
396.71
320.89
303.66
Tháng 3
192.43
239.53
379.7
315.37
292.6
Tháng 4
190.55
221.75
375.32
349.57
308.05
Tháng 5
193.25
227.67
369.37
408.05
305.74
Tháng 6
196.26
249.16
436.91
441.78
314.32
Tháng 7
187.27
252.57
452.19
385.85
 
Tháng 8
175.91
251.83
388.4
397.3
 
Tháng 9
177.59
288.78
363.78
342.18
 
Tháng 10
194.12
300.43
290.84
328.54
 
Tháng 11
214.23
315.25
292.76
337.63
 
Tháng 12
205.69
351.22
292.94
345.58
 

Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) 
28/03/2012
Giá đậu tương tại thị trường CBOT-Chicago tháng 01/2006 – 06/2010 (USD/tấn)

Tháng
Năm
2006
2007
2008
2009
2010
Tháng 1
214.01
255.87
461.72
364.72
358.97
Tháng 2
214.37
278.04
508.22
341.27
344.66
Tháng 3
212.71
276.96
495.69
333.66
348.95
Tháng 4
208.90
270.39
482.79
374.47
357.64
Tháng 5
217.36
283.21
489.09
422.28
349.05
Tháng 6
216.50
302.83
552.47
445.15
348.51
Tháng 7
217.25
313.48
554.15
398.16
 
Tháng 8
203.84
309.01
471.07
408.96
 
Tháng 9
199.31
347.56
437.84
349.05
 
Tháng 10
217.89
358.4
338.78
354.86
 
Tháng 11
244.00
389.02
329.14
370.71
 
Tháng 12
243.31
423.08
318.81
379.3
 
Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) 

28/03/2012
Giá ngô tại thị trường CBOT-Chicago từ tháng 01/2006 – 06/2010 (USD/tấn)

Tháng
Năm
2006
2007
2008
2009
2010
Tháng 1
102.7
165.1
206.53
173.24
167.27
Tháng 2
106.92
177.35
219.95
163.13
161.53
Tháng 3
104.89
169.52
233.85
164.52
158.86
Tháng 4
107.82
152.58
246.67
168.72
157.23
Tháng 5
110.57
156.44
243.46
180.31
163.16
Tháng 6
109.55
164.5
287.11
178.83
152.81
Tháng 7
114.24
147.13
266.94
151.76
 
Tháng 8
115.21
151.01
235.16
152.01
 
Tháng 9
120.26
160.05
233.91
150.57
 
Tháng 10
142.17
164.09
182.96
167.22
 
Tháng 11
164.08
171.06
164.27
171.61
 
Tháng 12
160.66
180.25
158.16
164.58
 

Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) 
28/03/2012
10 nước nhập khẩu bột cá lớn nhất thế giới niên vụ 2007/2008 và 2008/2009 (nghìn tấn)

Quốc gia
Niên vụ
2008/09
2009/10
Thế giới
        3,106
        2,791
Trung Quốc
1,311
1,230
EU-27
559
450
Na Uy
328
275
Nhật Bản
282
240
Đài Loan
179
150
Indonesia
67
65
Nga
67
65
Thổ Nhĩ Kỳ
52
55
Canada
46
42
Mỹ
37
40
Khác
178
179

Nguồn: FAS/USDA
28/03/2012
10 nước nhập khẩu khô đậu tương lớn nhất thế giới niên vụ 2008/209 và 2009/2010 (triệu tấn)

Quốc gia
Niên vụ
2008/09
2009/10
EU-27
20,980
22,300
Việt Nam  
2,521
2,800
Indonesia
2,339
2,450
Thái Lan
2,160
2,250
Nhật Bản
1,812
1,950
Hàn Quốc
1,813
1,900
Mexico
1,518
1,450
Philippines
1,295
1,350
Canada
1,251
1,200
Iran
1,044
1,170
Khác
14,466
14,881
Thế giới
51,199
53,701

Nguồn: FAS/USDA
28/03/2012
10 nước nhập khẩu đậu tương lớn nhất thế giới niên vụ 2007/08, 2008/09 và 2009/10 (nghìn tấn)

Quốc gia
Niên vụ
2007/08
2008/09
2009/10
Trung Quốc
         37,816
41,098
47,000
 EU-27
         15,123
13,213
13,000
Nhật Bản
           4,014
3,396
3,600
 Mexico
           3,584
3,327
3,450
Đài Loan
           2,148
2,216
2,500
Ai Cập
           1,753
1,575
1,623
Thái Lan
           1,147
1,510
1,600
Indonesia
           1,061
1,393
1,500
Thổ Nhĩ Kỳ
           1,277
1,007
1,280
Hàn Quốc
           1,232
1,167
1,200
Khác
           8,963
7,263
7,395
Thế giới
         78,118
77,165
84,148

Nguồn: FAS/USDA
28/03/2012
Các nước nhập khẩu ngô lớn nhất thế giới niên vụ 2008/209 và 2009/2010 (nghìn tấn)

Quốc gia
Niên vụ
     2008/2009
     2009/2010
Nhật Bản
16,533
16,300
Hàn Quốc
7,188
8,200
Mexico
7,764
8,000
Ai Cập
5,031
5,000
Đài Loan
4,532
4,600
Colombia
3,068
3,300
Iran
3,600
3,200
EU-27
2,743
2,500
Malaysia
2,447
2,500
Algeria
2,273
2,100
Canada
1,843
2,000
Syria
1,797
2,000
Khác
23,628
23,350
Thế giới
82,447
83,050

Nguồn: FAS/USDA
28/03/2012
Sản lượng xuất khẩu bột cá đứng đầu thế giới qua 2 niên vụ 2008/09 - 2009/10 (nghìn tấn)

Quốc gia
Niên vụ
 2008/09
 2009/10
Thế giới
        2,952
        2,649
Peru
1,539
1,450
Chile
612
380
EU-27
235
200
Iceland
109
125
Mỹ
79
100
Mexico
95
90
Ecuador
87
85
Na Uy
31
35
Thái lan
27
30
Nga
26
28
Hàn Quốc
26
25
Khác
86
101

Nguồn: FAS/USDA
28/03/2012
Sản lượng xuất khẩu khô đậu tương của một số nước trong niên vụ 2008/2009 và 2009/2010 (nghìn tấn)

Quốc gia
Niên vụ
     2008/09
        2009/10
 Argentina
24,025
26,000
 Brazil
13,109
11,950
 Mỹ
7,718
10,433
 Ấn Độ
3,158
2,100
Trung Quốc
1,017
1,650
 Khác
3,151
3,063
Thế giới
52,178
55,196
Nguồn: FAS/USDA

28/03/2012
Sản lượng xuất khẩu đậu tương của một số quốc gia lớn trên thế giới 2008/209 và 2009/2010 (nghìn tấn)

Quốc gia
Niên vụ
2007/08
 2008/09
 2009/10
Mỹ
31,538
34,925
39,599
Brazil
25,364
29,986
29,350
Argentina
13,839
5,590
7,500
Paraguay
5,400
2,637
5,400
Canada
1,753
2,017
2,100
Khác
1,695
2,185
2,397
Thế giới
79,589
77,340
86,346

Nguồn: FAS/USDA
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng