Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện

Dữ liệu ngành hàng nông nghiệp

28/03/2012
Sản lượng xuất khẩu ngô của một số nước niên vụ 2008/209 và 2009/2010 (triệu tấn)

Quốc gia
    2008/2009
    2009/2010
Thế giới
84,102
85,905
Mỹ
47,907
49,000
Argentina
8,458
13,000
Brazil
7,178
7,500
Ukraine
5,497
5,200
Nam Phi
2,111
2,000
Serbia
1,467
1,500
EU-27
1,743
1,250
Ấn Độ
2,551
1,000
Paraguay
1,862
1,000
Thái Lan
786
1,000
Khác
4,542
3,455

Nguồn: FAS/USDA
28/03/2012
Tình hình sản xuất, tiêu dùng và xuất nhập khẩu bột cá thế giới từ niên vụ 1996/1997 đến 2009/2010 (triệu tấn)

Niên vụ
Sản xuất
Tiêu dùng
Nhập khẩu
Xuất khẩu
1996/97
6.64
6.27
3.50
4.06
1997/98
4.97
4.97
2.27
2.26
1998/99
5.81
5.51
2.78
3.07
1999/00
6.33
6.39
3.70
3.66
2000/01
5.92
6.17
3.47
3.47
2001/02
5.83
5.73
3.25
3.06
2002/03
4.84
5.22
2.85
2.86
2003/04
5.34
5.40
3.13
3.20
2004/05
5.71
5.66
3.59
3.67
2005/06
4.96
5.17
2.95
2.73
2006/07
5.07
5.01
2.69
2.59
2007/08
5.24
5.39
3.02
2.85
2008/09
5.12
5.38
3.12
2.94
2009/10
4.79
4.99
2.79
2.65
Nguồn: FAS/USDA

28/03/2012
Nhu cầu sử dụng ngô thế giới 2008/09, 2009/10 (triệu tấn)

Quốc gia
2008/09
2009/10
Cầu sử dụng cho TACN
Tổng nhu cầu
Cầu sử dụng cho TACN
Tổng nhu cầu
Thế giới
479.54
781.77
481.78
812.96
Mỹ
132.22
259.05
135.9
285.51
Argentina
4.5
6.4
5.2
7.1
Nam Phi
4.4
10
5
11
Ai Cập
8.7
11.1
9.5
11.9
EU-27
47.5
62
43.5
58.25
Nhật Bản
12.1
16.7
11.7
16.3
Mexico
16.4
32.4
14.8
30.8
Đông Nam Á
20.3
28.2
20.4
28.4
Hàn Quốc
6.37
7.89
6.1
7.9
Brazil
38.5
45.5
39.5
46.5
Canada
7.53
11.66
7.5
11.8
Trung Quốc
107
152
109
156
FSU-12
12.92
14.76
11.57
13.17
Ukraine
5.1
5.85
5
5.7

Nguồn: FAS/USDA
28/03/2012
Diễn biến giá bán lẻ thức cho gà của công ty CP năm 2010 (VNĐ/kg)

Ngày tính giá
Loại cám
510
511
513
31/12/2009
      8,960
      8,480
      8,320
12/1/2010
      8,960
      8,480
      8,320
19/1/2010
      9,120
      8,640
      8,480
26/1/2010
      9,120
      8,640
      8,480
4/2/2010
      9,280
      8,800
      8,640
25/2/2010
      9,280
      8,800
      8,640
4/3/2010
      9,440
      8,960
      8,800
16/3/2010
      9,440
      8,960
      8,800
30/3/2010
      9,440
      8,960
      8,800
6/4/2010
      9,440
      8,960
      8,800
9/4/2010
      9,360
      8,880
      8,720

Nguồn: AGROINFO
28/03/2012
Diễn biến giá bán lẻ thức ăn đậm đặc cho lợn của công ty CP năm 2010 (VNĐ/kg)

Ngày tính giá
Loại cám
151
150
157M
31/12/2009
12,200
13,200
12,640
12/1/2010
12,200
13,200
12,640
19/1/2010
12,400
13,400
12,840
26/1/2010
12,400
13,400
12,840
4/2/2010
12,600
13,600
13,040
25/2/2010
12,600
13,600
13,040
4/3/2010
12,760
13,760
13,200
16/3/2010
12,760
13,760
13,200
30/3/2010
12,760
13,760
13,200
6/4/2010
12,760
13,760
13,200
9/4/2010
12,680
13,680
13,120

Nguồn: AGROINFO
28/03/2012
Diễn biến giá bán lẻ thức ăn hỗn hợp cho lợn của công ty CP năm 2010 (VNĐ/kg)

Ngày tính giá
Loại cám
550S
551
552S
552
553
31/12/2009
    17,560
 11,560
   9,080
7,840
7,280
14/1/2010
    17,560
11,560
9,080
7,840
7,280
19/1/2010
    17,720
11,720
9,240
8,000
7,440
26/1/2010
    17,720
11,720
9,240
8,000
7,440
4/2/2010
    17,880
11,880
9,400
8,160
7,600
25/2/2010
    17,880
11,880
9,400
8,160
7,600
4/3/2010
    18,160
12,120
9,560
8,360
7,760
16/3/2010
    18,160
12,120
9,560
8,360
7,760
30/3/2010
    18,160
12,120
9,560
8,360
7,760
6/4/2010
    18,160
12,120
9,560
8,360
7,760
9/4/2010
    18,080
12,040
9,480
8,280
7,680

Nguồn: AGROINFO
28/03/2012
Diễn biến giá các loại nguyên liệu dùng cho sản xuất thức ăn chăn nuôi trong nước năm 2010 (VNĐ/Kg)

Năm
Tháng
Cám gạo
Đậu tương
Ngô
Năm 2009
Tháng 1
2,692
15,743
3,692
Tháng 2
2,960
16,637
3,913
Tháng 3
3,262
15,013
4,131
Tháng 4
2,913
15,974
4,292
Tháng 5
3,045
16,511
4,336
Tháng 6
3,733
16,878
4,347
Tháng 7
3,765
16,296
4,200
Tháng 8
3,294
17,031
4,155
Tháng 9
3,583
17,260
4,077
Tháng 10
3,733
19,005
4,210
Tháng 11
4,325
18,029
4,153
Tháng 12
5,088
17,779
4,483
Năm 2010
Tháng 1
5,329
17,949
4,846
Tháng 2
4,788
17,833
5,038
Tháng 3
4,218
17,019
4,953
Tháng 4
4,380
17,368
5,055
Tháng 5
4,437
17,904
5,423
Tháng 6
4,605
17,214
5,461

Nguồn: AGROINFO
28/03/2012
Tỷ trọng kim ngạch nhập khẩu TACN 2 tháng đầu quý II/2010 từ các nước trên thế giới

Quốc gia
Kim ngạch (triệu USD)
Trung Quốc
            9.18
Thái Lan
            7.02
Mỹ
            5.03
Đài Loan
            3.37
Pháp
            2.72
Italy
            2.49
Malaysia
            1.92
Singapore
            1.91
Bỉ
            1.32
Tây Ban Nha
            1.06
Khác
            6.33
Tổng
          42.35

Nguồn: Tổng cục Hải quan
28/03/2012
Kim ngạch nhập khẩu TACN theo tháng tính đến hết tháng 05/2010 (Triệu USD)

Tháng
Năm 2009
Năm 2010
Tháng 1
30.723
19.046
Tháng 2
45.437
16.752
Tháng 3
60.297
23.560
Tháng 4
15.920
20.268
Tháng 5
18.961
 22.085
Tháng 6
22.760
 
Tháng 7
23.396
 
Tháng 8
17.796
 
Tháng 9
16.320
 
Tháng 10
17.775
 
Tháng 11
18.827
 
Tháng 12
17.240
 

Nguồn: Tổng cục Hải quan
28/03/2012

Nước nhập khẩu
Kim ngạch (USD)
Tỷ trọng (%)
Mỹ
     97,016,620
             35.13
Argentina
     45,862,859
             16.61
Brazil
     38,015,911
             13.77
Ấn Độ
     32,142,918
             11.64
Hungary
       6,428,700
                2.33
Thái Lan
       5,665,494
                2.05
Italy
       4,615,850
                1.67
Các TVQ A rập thống nhất
       4,431,595
                1.60
Sri Lanka
       3,929,864
                1.42
Peru
       3,821,204
                1.38
Khác
     34,203,775
             12.39

Nguồn: Tổng cục Hải quan
Tìm kiếm dữ liệu
Tiêu đề
Nội dung
Nhóm dữ liệu
Nhóm dữ liệu
Đất
Nước
Xuất nhập khẩu
Số liệu Dự báo
Chỉ số giá tiêu dùng
Tăng trưởng
Đầu tư
Tỷ Giá
Lãi suất ngân hàng
Thuế suất
Giá cả thị trường
Diện tích năng suất sản lượng
Lạm phát
Thủy sản
Số liệu điều tra
Niêm giám Thống kê
Tiêu Dùng