Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Hiệp hội Phân bón Việt Nam, Bộ Tài chính điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng phân bón tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng phân bón quy định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng phân bón ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành:
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký./.
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG PHÂN BÓN TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 120/2010/TT-BTC ngày 11/8/2010 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) |
31.03 | | | | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat. | |
| | | | - Superphosphat: | |
3103 | 10 | 10 | 00 | - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi | 6,5 |
3103 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 6,5 |
3103 | 90 | | | - Loại khác: | |
3103 | 90 | 10 | 00 | - - Phân phosphat đã nung | 6,5 |
3103 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
| | | | | |
31.05 | | | | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg. | |
3105 | 10 | 00 | | - Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg | |
3105 | 10 | 00 | 10 | - - Superphosphat và phân phosphat đã nung, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì | 6,5 |
3105 | 10 | 00 | 20 | - - Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì | 6,5 |
3105 | 10 | 00 | 30 | - - Superphosphat, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì | 6,5 |
3105 | 10 | 00 | 90 | - - Loại khác | 0 |
3105 | 20 | 00 | 00 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali | 6,5 |
3105 | 30 | 00 | 00 | - Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) | 0 |
3105 | 40 | 00 | 00 | - Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) | 0 |
| | | | - Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho: | |
3105 | 51 | 00 | 00 | - - Chứa nitrat và phosphat | 0 |
3105 | 59 | 00 | 00 | - - Loại khác | 0 |
3105 | 60 | 00 | 00 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali | 0 |
3105 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 0 |