Về thị trường: 9 tháng đầu năm, hạt điều Việt Nam đã xuất sang 32 thị trường chính; trong đó, xuất sang Mỹ đạt cao nhất, với 31.970 tấn, trị giá 128.442.965 USD (chiếm gần 34,88% trong tổng lượng xuất khẩu và chiếm 35,1% tổng kim ngạch xuất khẩu hạt điều của cả nước). Các thị trường xuất khẩu chủ lực như Trung Quốc, Hà Lan, Australia đều có tốc độ tăng trưởng cao. Ước tính, doanh thu xuất khẩu cả năm 2006 chỉ đạt 400 triệu USD (năm 2005 xuất 103.000 tấn, đạt doanh thu 486 triệu USD). Dự báo, doanh thu xuất khẩu sẽ đạt 700 triệu USD vào năm 2010.
Thị trường chính xuất khẩu hạt điều 9 tháng đầu năm
:
STT | Thị trường | ĐVT | Lượng (tháng 9) | Trị giá (tháng 9) | Lượng (9 tháng) | Trị giá (9 tháng) |
1 | Ấn độ | tấn | 32 | 60.585 | 122 | 225.757 |
2 | Anh | tấn | 397 | 1.975.926 | 4.243 | 19.404.921 |
3 | Ả Rập Xê út | " | 75 | 267.675 | 552 | 1.945.819 |
4 | Ba Lan | | | | 48 | 206.500 |
5 | Bỉ | " | 32 | 167.300 | 286 | 1.314.250 |
6 | Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất | " | 32 | 168.120 | 224 | 1.127.168 |
7 | Campuchia | " | | | 72 | 296.065 |
8 | Canada | " | 366 | 1.457.535 | 2.790 | 11.208.783 |
9 | Đài Loan | " | 51 | 230.074 | 626 | 2.776.215 |
10 | CHLBĐức | " | 175 | 763.350 | 1.208 | 5.262.970 |
11 | Hà Lan | " | 921 | 3.894.141 | 9.492 | 42.400.097 |
12 | Hồng Kông | " | 31 | 161.753 | 273 | 1.332.569 |
13 | Hy Lạp | " | 16 | 82.813 | 129 | 643.913 |
14 | Italia | " | 81 | 122.281 | 1.376 | 3.817.122 |
15 | Latvia | " | 32 | 130.900 | 127 | 532.000 |
16 | Litva | " | | | 95 | 355.786 |
17 | Malaysia | " | 16 | 80.150 | 166 | 726.265 |
18 | Mỹ | " | 4.003 | 16.391.884 | 31.970 | 128.442.965 |
19 | Nauy | " | 16 | 69.300 | 302 | 1.369.549 |
20 | CH Nam Phi | " | 47 | 148.478 | 300 | 1.031.214 |
21 | Newzealand | " | 111 | 441.800 | 630 | 2.612.233 |
22 | LB Nga | " | 685 | 2.696.624 | 2.954 | 12.394.342 |
23 | Nhật Bản | " | 65 | 303.867 | 608 | 2.373.863 |
24 | Australia | " | 1.459 | 6.108.756 | 9.946 | 42.815.732 |
25 | Pháp | " | | | 277 | 1.166.432 |
26 | Philippines | " | 16 | 43.750 | 113 | 350.591 |
27 | Singapore | " | 19 | 89.261 | 258 | 1.165.749 |
28 | Tây Ban Nha | " | 242 | 1.130.498 | 717 | 3.401.247 |
29 | Thái Lan | " | 92 | 398.689 | 696 | 2.956.333 |
30 | Thuỵ Điển | " | 15 | 73.000 | 57 | 259.404 |
31 | Trung Quốc | " | 2.744 | 8.962.269 | 18.663 | 61.716.991 |
32 | Ucraina | " | 68 | 180.514 | 229 | 635.209 |
| Tổng cộng | " | | | 91.649 | 365.839.610 |