Kết nối nghiên cứu với thực tiễn
cho một nền NÔNG NGHIỆP tăng trưởng toàn diện
Thống kê xuất khẩu hạt điều sang các thị trường 9 tháng đầu năm 2006
03 | 10 | 2007
Theo số liệu thống kê, trong 9 tháng đầu năm 2006 Việt Nam đã xuất khẩu được 91.649 tấn hạt điều, đạt kim ngạch 365.839.610 USD (tăng hơn 17,4% về lượng, nhưng giảm 1,5% về kim ngạch so với cùng kỳ năm trước.

Về thị trường: 9 tháng đầu năm, hạt điều Việt Nam đã xuất sang 32 thị trường chính; trong đó, xuất sang Mỹ đạt cao nhất, với 31.970 tấn, trị giá 128.442.965 USD (chiếm gần 34,88% trong tổng lượng xuất khẩu và chiếm 35,1% tổng kim ngạch xuất khẩu hạt điều của cả nước). Các thị trường xuất khẩu chủ lực như Trung Quốc, Hà Lan, Australia đều có tốc độ tăng trưởng cao. Ước tính, doanh thu xuất khẩu cả năm 2006 chỉ đạt 400 triệu USD (năm 2005 xuất 103.000 tấn, đạt doanh thu 486 triệu USD). Dự báo, doanh thu xuất khẩu sẽ đạt 700 triệu USD vào năm 2010.

Thị trường chính xuất khẩu hạt điều 9 tháng đầu năm

:

STTThị trườngĐVTLượng (tháng 9)Trị giá (tháng 9)Lượng (9 tháng)Trị giá (9 tháng)
1Ấn độtấn3260.585122225.757
2Anhtấn3971.975.9264.24319.404.921
3Ả Rập Xê út"75267.6755521.945.819
4Ba Lan   48206.500
5Bỉ"32167.3002861.314.250
6Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất"32168.1202241.127.168
7Campuchia"  72296.065
8Canada"3661.457.5352.79011.208.783
9Đài Loan"51230.0746262.776.215
10CHLBĐức"175763.3501.2085.262.970
11Hà Lan"9213.894.1419.49242.400.097
12Hồng Kông"31161.7532731.332.569
13Hy Lạp"1682.813129643.913
14Italia"81122.2811.3763.817.122
15Latvia"32130.900127532.000
16Litva"  95355.786
17Malaysia"1680.150166726.265
18Mỹ"4.00316.391.88431.970128.442.965
19Nauy"1669.3003021.369.549
20CH Nam Phi"47148.4783001.031.214
21Newzealand"111441.8006302.612.233
22LB Nga"6852.696.6242.95412.394.342
23Nhật Bản"65303.8676082.373.863
24Australia"1.4596.108.7569.94642.815.732
25Pháp"  2771.166.432
26Philippines"1643.750113350.591
27Singapore"1989.2612581.165.749
28Tây Ban Nha"2421.130.4987173.401.247
29Thái Lan"92398.6896962.956.333
30Thuỵ Điển"1573.00057259.404
31Trung Quốc"2.7448.962.26918.66361.716.991
32Ucraina"68180.514229635.209
Tổng cộng"  91.649365.839.610

 



Nguồn tin: Vinanet
Báo cáo phân tích thị trường